Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.42485

TS Nguyễn Hữu Tiền

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tuyến trùng ký sinh thực vật ghi nhận trên cây Lan hài đài cuốn Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe 1896

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Bùi Văn Thanh, Nguyễn Văn Sinh, Trịnh Quang Pháp*, Trần Văn Tiến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Đánh giá khả năng gây hại của các giống tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây d­ược liệu ở tỉnh Lào Cai

Nguyễn Thị Duyên; Lê Thị Mai Linh; Nguyễn Hữu Tiền; Hoàng Diệu Linh; Trịnh Quang Pháp
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Ghi nhận đầu tiên về Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Dorylaimida: Longidoridae) gắn với chè (Camellia sinensis (L.) Kuntze) ở Thanh Hóa, Việt Nam

Le Thi Mai Linh; Nguyen Huu Tien; Nguyen Thi Duyen; Trinh Quang Phap
Tạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7160
[4]

Plant-parasitic nematodes associated with Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe 1896

Lê Thị Mai Linh, N. T., Duyên, N. H. T., Bùi Văn Thanh, N. V. S., Tiến, T. V., & Pháp, T. Q.
Bản B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 66(1). 19-23 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

The Evaluation of Fungal Metarhizium anisopliae to Root-Knot Nematode Meloidogyne incognita in The Laboratory Conditions

Nguyen Thi Duyen, Le Thi Mai Linh, Nguyen Huu Tien, Trinh Quang Phap
Bảo vệ thực vật. 1. 26-31 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Đánh giá khả năng gây hại của các giống tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở tỉnh Lào Cai

Nguyen, T.D., Le, T.M.L., Nguyen, H.T., Hoang, D.L., and Trinh, Q.P.
Tạp chí Khoa Học Công Nghệ, 1, 34-42 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

First report of root-knot nematode (Meloidogyne enterolobii) infecting pomelo (Citrus maxima (Burm.) Merri) in Vietnam

Le, T. M. L., Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Nguyen, G. S., & Trinh, Q. P.
Academia Journal of Biology, 45(2), 37-46 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Morphological and molecular characterisations of Scutellonema brachyurum (steiner, 1938) andrassy, 1958 from the Western Highlands, Vietnam

Trinh, Q. P., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., & Nguyen, H. T.
Academia journal of biology, 44(3) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[9]

Morphological and molecular characterisations of Hirschmanniella mucronata associated with rice from Red River delta in Vietnam

Le, T. M. L., Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Nguyen, T. T. H., Do, K. L., & Trinh, Q. P.
Australasian Plant Pathology, 1-16 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[10]

First report of Helicotylenchus dihystera parasitizing Lady Tankerville orchids (Phaius tankervilleae) in Vietnam

Nguyen, N. C., Nguyen, H. T., & Trinh, Q. P.
Plant Disease - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

First report of the damaging pest Meloidogyne enterolobii parasitizing mulberry (Morus alba L.) in Vietnam

Nguyen, D. H., Le, T. M. L., Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Pham, T. H., Trinh, Q. P., & Nguyen, N. C.
Plant Disease - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Morphological and molecular characterizations of Pratylenchus coffeae infecting Ming aralia and coffee in Vietnam

Nguyen, D. H., Nguyen, H. T., Hoang, D. D., Le, T. M. L., Nguyen, T. D., & Trinh, Q. P.
Helminthologia - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

First report of Pratylenchus penetrans (Nematoda: Pratylenchidae) associated with artichokes in Vietnam

Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., LE, T. M. L., & Trinh, Q. P.
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

An updated species list of the genus Rotylenchus (Nematoda: Hoplolaimidae) and a browser-based interactive key for species identification

Tran, V. D., Vu, V. L., Nguyen, H. T., & Trinh, Q. P.
Australasian Plant Pathology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Morphological and molecular characterizations of Neodolichodorus bachlongviensis sp. n. (Nematoda: Dolichodoridae), a new plant-parasitic nematode species from Bach Long Vy island in Vietnam

Trinh, Q. P., Nguyen, H. T., Le, T. M. L., & Dam, D. T.
Australasian Plant Pathology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Method for taking Scanning Electron Microscope photographs of nematodes and meiofauna with the support of a low-cost and easy-made container

Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., & Trinh, Q. P.
Helminthologia - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Diversity of plant‐parasitic nematodes (PPNs) associated with medicinal plants in Vietnam, Vietnamese PPN checklist and a pictorial key for their identification

Nguyen, H. T., Trinh, Q. P., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., & Bert, W
Plant Pathology, 73(1), 12-30 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Morphologic, morphometric, and molecular characterization of Vietnamese populations of Meloidogyne incognita (Kofoid & White, 1919) Chitwood, 1949

Trinh, P. Q., Le, L. T. M., Nguyen, D. T. & Nguyen, T. H.
Plant Disease - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Bước đầu khảo sát tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu tại Đông Triều (Quảng Ninh)

Nguyễn Hữu Tiền; Nguyễn Thị Duyên; Lê Thị Mai Linh; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Thị Tuyết
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

Hiệu lực gây chết và khả năng sinh sản của hai chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng S-PQ16 và H-KT3987 trên bướm sáp lớn (Galleria mellonella) trong điều kiện phòng thí nghiệm

Đỗ Tuấn Anh; Nguyễn Hữu Tiền; Nguyễn Ngọc Châu
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[21]

Characterisation of Hemicaloosia guangzhouensis and a frst report of the genus Hemicaloosia (Nematoda: Criconematina) from Vietnam

Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen, Thi Mai Linh Le, Quang Phap Trinh
Biologia - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Morphological and molecular characterisations of the damaging root-knot nematode, Meloidogyne arenaria (Neal, 1889) Chitwood, 1949, parasitising black pepper and coffee in Vietnam

Le, T. M. L., Trinh, Q. P., Nguyen, T. D., & Nguyen, H. T.
Australasian Plant Pathology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Remarks on phylogeny and molecular variations of criconematid species (Nematoda: Criconematidae) with case studies from Vietnam

Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., Trinh, Q. P., & Bert, W.
Scientific Reports, 12(1), 1-16 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Integrative taxonomy of the aggressive pest Meloidogyne enterolobii and molecular phylogeny of Meloidogyne spp. based on five gene regions

Trinh, P. Q., Le, L. T. M., Nguyen, D. T., Le, T. T. T., & Nguyen, T. H.
Australasian Plant Pathology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

First report of entomopathogenic nematode Steinernema surkhetense and its pathogenic potential to larvae of the Greater Wax Moth (Galleria mellonella L.) in Vietnam

Trinh, P. Q., Nguyen, D. T., Le, L. T. M., & Nguyen, T. H.
Egyptian Journal of Biological Pest Control, 31(1), 1-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Integrative taxonomy of Mesocriconema onoense (Tylenchida: Criconematidae) from Vietnam highly suggests the synonymisation of Mesocriconema brevistylus and related species

Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Linh Le, T. M., & Trinh, Q. P.
Infection, Genetics and Evolution - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Description of Hemicycliophora cardamomi sp. n. (Nematoda: Hemicycliophoridae) associated with Amomum longiligulare TL Wu and a web-based key for the identification of Hemicycliophora spp.

Nguyen, H. T., Trinh, Q. P., Couvreur, M., Nguyen, T. D., & Bert, W
Journal of Helminthology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Important plant-parasitic nematode groups associated with some medicinal plants in Vietnam

Nguyen Huu Tien, Nguyen Thi Duyen, Le Thi Mai Linh, Trinh Quang Phap
The 19 th National conference of phytopathological society of Vietnam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

First record of Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Dorylaimida: Longidoridae) associated with tea (Camellia sinensis (L.) Kuntze) in Thanh Hoa, Vietnam

Le Thi Mai Linh, Nguyen Huu Tien, Nguyen Thi Duyen, Trinh Quang Phap
Academia journal of biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Description of Hemicycliophora cardamomi sp. n. (Nematoda: Hemicycliophoridae) associated with Amomum longiligulare TL Wu and a web-based key for the identification of Hemicycliophora spp.

Nguyen, H.T., Trinh, Q.P., Couvreur, M., Nguyen, T.D., & Bert, W.
Journal of Helminthology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

First report and new molecular and morphological characterizations of root-knot nematode, Meloidogyne javanica, infecting ginger and long coriander in Vietnam

Phan, K. L., Le, T. M. L., Nguyen, H. T., & Duyen, T.
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

First report of Paratylenchus lepidus Raski, 1975 associated with green tea (Camellia sinensis (L.) Kuntze) in Vietnam

Le, T. M. L., Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., & Trinh, Q. P.
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

First report of Hemicriconemoides litchi associated with Piper sarmentosum and revision of the genus Hemicriconemoides in Vietnam

Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Linh Le, T. M., & Trinh, Q. P.
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

First report of Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Nematoda: Longidoridae) in Vietnam

Nguyen, H.T., Nguyen, T.D., Linh Le, T.M., & Trinh, Q.P.
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

First report of Rotylenchulus reniformis infecting turmeric in Vietnam and consequent damage

Nguyen, H.T., Trinh Q.P., Nguyen, T.D. and Bert, W.
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Taxonomy and barcoding of plant-parasitic nematodes

Phougeishangbam Rolish Singh, Ildephonse Niragire, Beatrice Kashando, Merlin K. Rumbarar, Huu Tien Nguyen, Marjolein Couvreur, Wilfrida Decraemer, Gerrit Karssen, Wim Bert
33rd ESN Symposium - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[37]

Quy trình bảo tồn Ex-situ các chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng

Nguyễn Ngọc Châu, Đỗ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Tiền
Số 28190, công bố ngày 30/3/2021 - Năm xuất bản: 20120; ISSN/ISBN:
[38]

Chế phẩm sinh học phòng trừ ve sầu hại cà phê và quy trình sản xuất

Nguyễn Ngọc Châu, Đỗ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Tiền
Số 26872, công bố ngày 25/12/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

First report of Scutellonema brachyurus (Steiner, 1938) Andrassy, 1958 and occurrence of Meloidogyne incognita (Kofoid & White, 1919) Chitwood, 1949 in Belgium

Nguyen, H.T., Trinh Q.P., Couvreur, M., Singh, P.R., Decraemer, W. and Bert, W.
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

First report of Longidorus mindanaoensis Coomans, De Ley, Jimenez & De Ley, 2012 (Nematoda: Longidoridae) from a mangrove forest in Vietnam

Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen, Thi Mai Linh Le, Neriza Nobleza and Quang Phap Trinh
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[41]

DIVERSITY OF PLANT-PARASITIC NEMATODES ON MEDICINAL PLANTS IN MELINH STATION FOR BIODIVERSITY, VINH PHUC PROVINCE, VIETNAM

Nguyen Huu Tien, Nguyen Thi Duyen, Le Duc Huy, Nobleza Neriza, Trinh Quang Phap
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[42]

First report of Mesocriconema sphaerocephalum (Taylor, 1936) Loof, 1989 associated with carrot (Daucus carota subsp. Stativus) in Vietnam

Thi Duyen Nguyen, Huu Tien Nguyen, Thi Mai Linh Le, Thi Tuyet Thu Tran, Neriza Nobleza and Quang Phap Trinh
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Phần: Bệnh sần rễ nghệ. Sách chuyên khảo: Bệnh hại cây trồng Việt Nam

Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Hữu Tiền
Nhà xuất bảnhọc viện nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

Phần: Bệnh tuyến trùng trên kim tiền thảo. Sách chuyên khảo: Bệnh hại cây trồng Việt Nam

Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Hữu Tiền
Nhà xuất bản học viện nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Description of Geocenamus vietnamensis sp. n. (Nematoda: Merliniidae) from Vietnam

HUU TIEN NGUYEN, THI MAI LINH LE, THI DUYEN NGUYEN GRACIA LIEBANAS, THI ANH DUONG NGUYEN, AND QUANG PHAP TRINH
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

A new root-knot nematode, Meloidogyne moensi n. sp. (Nematoda: Meloidogynidae), parasitizing Robusta coffee from Western Highlands, Vietnam

THI MAI LINH LE, THI DUYEN NGUYEN, HUU TIEN NGUYEN, GRACIA LIEBANAS, THI ANH DUONG NGUYEN, QUANG PHAP TRINH
Helminthologia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Description of Rotylenchus rhomboides n. sp. and a Belgian population of Rotylenchus buxophilus (Tylenchomorpha: Hoplolaimidae)

Nguyen, H.T., Trinh Q.P., Couvreur, M., Singh, P.R., Decraemer, W. and Bert, W.
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[48]

MORPHOLOGICAL DIVERSITY OF Meloidogyne spp. FROM CARROT (Daucus carota subsp. Sativus) IN VIETNAM

THI DUYEN NGUYEN, HUU TIEN NGUYEN, NERIZA NOBLEZA, THI MAI LINH LE, QUANG PHAP TRINH
UTTAR PRADESH JOURNAL OF ZOOLOGY - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[49]

Molecular and morphological characterisation of a new root-lesion nematode, Pratylenchus horti n. sp. (Tylenchomorpha: Pratylenchidae) from Ghent University Botanical Garden

Nguyen, H.T., Trinh Q.P., Couvreur, M., Singh, P.R., Decraemer, W. and Bert, W.
Nematology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[50]

Description of Hoplolaimus bachlongviensissp. n. (Nematoda: Hoplolaimidae) from banana soil in Vietnam

Tien Huu Nguyen, Quang Duc Bui, Phap Quang Trinh
Biodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

Meloidogyne daklakensis n. sp.(Nematoda: Meloidogynidae), a new root-knot nematode associated with Robusta coffee (Coffea canephora Pierre ex A. Froehner) in the Western Highlands, Vietnam

Trinh, Q. P., Le, T. M. L., Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Liebanas, G., & Nguyen, T. A. D.
Journal of Helminthology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[52]

FIRST RECORD OF MELOIDOGYNE INCOGNITA ON MAIZE (ZEA MAYS L.) IN WESTERN HIGHLAND, VIETNAM

Le Thi Mai Linh, Nguyen Thi Duyen, Nguyen Huu Tien, Trinh Quang Phap
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[53]

Morphological and Molecular Characteristics of Pratylenchus haiduongensis sp. n., a New Species of Root–Lesion Nematodes Associated with Carrot in Vietnam

Thi Duyen Nguyen, Thi Mai Linh Le, Huu Tien Nguyen, Thi Anh Duong Nguyen, Gracia Liebanas And Quang Phap Trinh
Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[54]

BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRA THÀNH PHẦN LOÀI TUYẾN TRÙNG KÝ SINH GÂY HẠI TRÊN CÀ RỐT Ở HẢI DƯƠNG

Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu Tiền, Trịnh Quang Pháp
Tạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[55]

Hiệu lực gây chết và khả năng sinh sản của bốn chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng trên sâu quy (Zophobas morio)

Nguyễn Hữu Tiền, Nguyễn Ngọc Châu
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[56]

Đặc điểm phân bố của tuyến trùng ký sinh thực vật trong đất trồng cam Cao Phong, Hòa Bình

Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Thảo, Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Hữu Tiền, Trần Thị Hải Ánh
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[57]

BƯỚC ĐẦU KHẢO SÁT TUYẾN TRÙNG KÝ SINH THỰC VẬT TRÊN MỘT SỐ CÂY DƯỢC LIỆU TẠI ĐÔNG TRIỀU (QUẢNG NINH)

NGUYỄN HỮU TIỀN, NGUYỄN THỊ DUYÊN LÊ THỊ MAI LINH, TRỊNH QUANG PHÁP, NGUYỄN THỊ TUYẾT
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[58]

HIỆU LỰC GÂY CHẾT VÀ KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HAI CHỦNG TUYẾN TRÙNG KÝ SINH GÂY BỆNH CÔN TRÙNG S-PQ16 VÀ H-KT3987 TRÊN BƯỚM SÁP LỚN (Galleria mellonella)TRONG ĐIỀU KIỆN PHÕNG THÍ NGHIỆM

ĐỖ TUẤN ANH, NGUYỄN HỮU TIỀN, NGUYỄN NGỌC CHÂU
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[59]

Dẫn liệu của bộ Phù du (Ephemeroptera: Insecta) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông , tỉnh Thanh Hóa.

Nguyễn Văn Vịnh, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Lê Quỳnh Trang, Nguyễn Hữu Tiền, Nguyễn Văn Cường
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ nhất về nghiên cứu sinh học và giảng dạy tại Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Phòng trừ sinh học tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đa dạng loài tuyến trùng ký sinh trên cây gừng và nghệ ở một số tỉnh tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HL KH&CNVN
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu sử dụng tuyến trùng và giáp xác làm chỉ thị sinh học môi trường đánh giá một số chất ô nhiễm hữu cơ (PAHs, PCBs, PBDEs) khu vực cửa sông ven biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ TNMT
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên
[5]

Phát triển kỹ thuật DNA barcoding, multiplex PCR, Real-time PCR trong giám định tuyến trùng ký sinh nguy hại trên cây cà phê, hồ tiêu và cây có múi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[6]

Phòng trừ sinh học tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở miền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FWO-Nafosted
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[7]

Tác động của canh tác nông nghiệp và biến đổi môi trường đến quần xã tuyến trùng thực vật trong chuyển dịch cơ cấu cây trồng tại Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng các chế phẩm sinh học phòng trừ bọ nhảy hại rau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[9]

Đặc điểm hình thái, phân tử của chủng tuyến trùng Steinernema S-NT5913 và hiệu lực gây chết của chúng trên ấu trùng bướm sáp lớn (Galleria mellonella)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Nghiên cứu bệnh học, đa dạng loài và quan hệ phát sinh chủng loại của tuyến trùng ký sinh trên cây dược liệu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 6/2020 - 6/2023; vai trò: Nghiên cứu sinh
[11]

Bước đầu nghiên cứu đa dạng thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.Wu) ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây Nghệ ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Nghiên cứu thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây thuốc tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Tuyến trùng sần rễ Meloidogyne và biện pháp quản lý chúng tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Khoa học và công nghệ thế giới
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên
[15]

Điều tra tuyến trùng ký sinh thực vật trên cà rốt tại Hải Dương, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[16]

Nghiên cứu đa dạng quần xã tuyến trùng tự do hệ sinh thái cỏ biển tại Cát Hải, Hải Phòng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[17]

Đa dạng hình thái và phân tử của tuyến trùng ký sinh thực vật và tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên
[18]

Nghiên cứu hệ thống học, đánh giá tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng và xây dựng mô hình bảo tồn nguồn tài nguyên tuyến trùng có ích tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[19]

Nghiên cứu đa dạng sinh học của khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[20]

Kế hoạch chi tiết cho khu bảo tồn biển Tiên Yên - Hà Cội tại Quảng Ninh, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu đa dạng sinh học của hệ sinh thái đầm phá tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên
[22]

Nghiên cứu hệ thống học, đánh giá tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng và xây dựng mô hình bảo tồn nguồn tài nguyên tuyến trùng có ích tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[23]

Tuyến trùng sần rễ Meloidogyne và biện pháp quản lý chúng tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Khoa học và công nghệ thế giới
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên
[24]

Điều tra tuyến trùng ký sinh thực vật trên cà rốt tại Hải Dương, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[25]

Bước đầu nghiên cứu đa dạng thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.Wu) ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[26]

Kế hoạch chi tiết cho khu bảo tồn biển Tiên Yên - Hà Cội tại Quảng Ninh, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[27]

Nghiên cứu bệnh học, đa dạng loài và quan hệ phát sinh chủng loại của tuyến trùng ký sinh trên cây dược liệu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 6/2020 - 6/2023; vai trò: Nghiên cứu sinh
[28]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng các chế phẩm sinh học phòng trừ bọ nhảy hại rau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[29]

Nghiên cứu sử dụng tuyến trùng và giáp xác làm chỉ thị sinh học môi trường đánh giá một số chất ô nhiễm hữu cơ (PAHs, PCBs, PBDEs) khu vực cửa sông ven biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ TNMT
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên
[30]

Nghiên cứu thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây thuốc tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[31]

Nghiên cứu đa dạng loài tuyến trùng ký sinh trên cây gừng và nghệ ở một số tỉnh tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm
[32]

Nghiên cứu đa dạng quần xã tuyến trùng tự do hệ sinh thái cỏ biển tại Cát Hải, Hải Phòng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[33]

Nghiên cứu đa dạng sinh học của hệ sinh thái đầm phá tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên
[34]

Nghiên cứu đa dạng sinh học của khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[35]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài tuyến trùng ký sinh trên cây Nghệ ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[36]

Phát triển kỹ thuật DNA barcoding, multiplex PCR, Real-time PCR trong giám định tuyến trùng ký sinh nguy hại trên cây cà phê, hồ tiêu và cây có múi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[37]

Phòng trừ sinh học tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở miền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FWO-Nafosted
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[38]

Tác động của canh tác nông nghiệp và biến đổi môi trường đến quần xã tuyến trùng thực vật trong chuyển dịch cơ cấu cây trồng tại Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[39]

Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HL KH&CNVN
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Thành viên
[40]

Đa dạng hình thái và phân tử của tuyến trùng ký sinh thực vật và tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nhà nước
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên
[41]

Đặc điểm hình thái, phân tử của chủng tuyến trùng Steinernema S-NT5913 và hiệu lực gây chết của chúng trên ấu trùng bướm sáp lớn (Galleria mellonella)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm