Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484677
ThS Nguyễn Hà Đông
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Con người, Gia đình và Giới
Lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Adult Sibling Relationships in Vietnam: Some Initial Research Results and Concerning Issues Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Hà ĐôngVietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
Quan niệm về sự chuẩn bị cho tuổi già của người dân đô thị hiện nay (Nghiên cứu tại Hà Nội) Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[3] |
Những thay đổi trong cơ cấu việc làm tại Nghệ An trong giai đoạn 2009-2019 Nguyễn Hà Đông; Trịnh Thái QuangNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[4] |
Tình trạng việc làm và kinh tế của phụ nữ cao tuổi Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[5] |
Kinh nghiệm xây dựng Chỉ số bình đẳng giới của Liên minh Châu Âu Trần Thị Hồng; Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[6] |
Người cao tuổi và ý nghĩa của việc tham gia các đoàn thể xã hội Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[7] |
Đặc điểm việc làm và mục đích lao động của người cao tuổi ở Đà Nẵng Nguyễn Hà Đông, Trịnh Thái QuangNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1361 |
[8] |
Tham gia hoạt động kinh tế của người cao tuổi trong bối cảnh già hóa dân số Trần Thị Minh Thi, Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1361 |
[9] |
Quyền được ưu tiên khi sử dụng một số dịch vụ của người cao tuổi Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu gia đình & giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1361 |
[10] |
Sự tương đồng giữa vợ và chồng trong hôn nhân ở nông thôn miền Bắc giai đoạn 1976-1986 Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[11] |
Hoàn cảnh tìm hiểu bạn đời ở nông thôn Bắc bộ giai đoạn 1976-1986 và các yếu tố tác động Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[12] |
Giá trị an sinh của con cái trong các gia đình Việt Nam hiện nay Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[13] |
Một số đặc điểm của người cao tuổi sử dụng dịch vụ chăm sóc tập trung tại Hà Nội Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[14] |
Thái độ của thanh niên Hà Nội về quan hệ tình dục trước hôn nhân và các yếu tố tác động Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[15] |
Quan điểm của sinh viên về quan hệ tình dục trước hôn nhân Nguyễn Thị Kim Thoa; Trần Mai Hương; Mai Thanh Tú; Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[16] |
Chính sách nhập quốc tịch đối với các cô dâu nước ngoài ở một số nước và vùng lãnh thổ châu á Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[17] |
Một số vấn đề về nam tính và nghiên cứu nam tính ở Việt Nam Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[18] |
Hôn nhân xuyên biên giới ở các tỉnh miền núi Việt Nam hiện nay Đặng Thị Hoa; Nguyễn Hà ĐôngKhoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[19] |
Một số cách tiếp cận trong nghiên cứu hôn nhân xuyên biên giới với phát triển xã hội Đặng Thị Hoa; Nguyễn Hà ĐôngNghiên cứu Gia đình&Giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 03/06/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 19/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Lý luận và thực tiễn giữ gìn, phát triển hệ giá trị gia đình Việt Nam trong thời kỳ mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 23/11/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[4] |
Quyền trẻ em trong gia đình ở Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp từ 10 đến 17 tuổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Đánh giá vai trò và địa vị kinh tế của phụ nữ qua công việc gia đình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Mối quan hệ mẹ chồng - nàng dâu trong gia đình vùng đồng bằng sông Hồng hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Vai trò người cao tuổi trong xã hội Việt Nam đang già hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2019; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[13] |
Một số vấn đề dân số trong phát triển kinh tế xã hội bền vững của tỉnh Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
[14] |
Phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài: Thực trạng và một số vấn đề xã hội đặt ra Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[15] |
Thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội cho người cao tuổi miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[16] |
Xây dựng bộ chỉ số về Bình đẳng giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
[17] |
Quan hệ anh chị em ruột đã trưởng thành: Tương đồng và khác biệt giữa ba vùng văn hóa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học |
[18] |
Đề tài cấp bộ "Mối quan hệ của người đã xây dựng gia đình riêng với anh chị em ruột ở Việt Nam hiện nay (nghiên cứu trường hợp tỉnh Ninh Bình)" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
[19] |
Đề tài cấp bộ "Phát huy nguồn lực người cao tuổi trong phát triển kinh tế xã hội thích ứng với già hóa dân số của Việt Nam" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[20] |
Đề tài cấp bộ "Thụ hưởng trợ giúp xã hội cho người cao tuổi vùng miến núi phía Bắc" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
[21] |
Đề tài cấp bộ "Vai trò của người cao tuổi trong xã hội Việt Nam đang già hóa" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[22] |
Đề tài cấp bộ "Xây dựng Bộ chỉ số về Bình đẳng giới" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
[23] |
Đề tài cơ sở "Gắn kết xã hội trực tuyến qua mạng xã hội: Trải nghiệm của người cao tuổi" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Gia đình và GiớiThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[24] |
Đề tài cơ sở "Gắn kết xã hội và sự hài lòng với cuộc sống của người cao tuổi hiện nay (Nghiên cứu tại Hà Nội)" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Gia đình và GiớiThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[25] |
Đề tài cơ sở "Sự chuẩn bị cho tuổi già của người dân đô thị hiện nay (Nghiên cứu trường hợp tại Hà Nội)" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Gia đình và GiớiThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[26] |
Đề tài khoa học cấp Bộ “Môi trường sống của người cao tuổi đô thị trong bối cảnh già hóa dân số ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp thành phố Đà Nẵng và Hòa Bình” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |