Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.37902
PGS. TS Nguyễn Trường Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đa dạng thành phần loài thú trên cạn ở một số đảo của Việt Nam Nguyễn Trường SơnNông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [2] |
Phạm Trọng ảnh; Đặng Tất Thể; Phạm Đức Tiến; Hồ Thị Loan; Hà Văn Tuế; Nguyễn Trường Sơn Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [3] |
Thành phần loài dơi hiện biết ở khu vực Mường Do, huyện Phù Yên tỉnh Sơn La Vũ Đình Thông; Nguyễn Trường Sơn; Phạm Đức Tiến; Trần Hồng Hải; Phạm Văn NhãBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
Ghi nhận một số loài thú nhỏ tại vườn quốc gia Hoàng Liên và khu vực Văn Bàn, tỉnh Lào Cai Nguyễn Trường Sơn; Shin-Ichiro Kawada; Junji Moribe; Abramov Alexei V.Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Nguyễn Trường Sơn; Đặng Huy Phương; Trịnh Việt Cường; Vũ Đình Thông; Csorba Gabor Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [6] |
Một số kết quả nghiên cứu về thú ở trạm đa dạng sinh học Mê Linh giai đoạn 2001- 2008 Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường SơnBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [7] |
Ghi nhận mới về sự phân bố của loài mèo ri Felis Chaus Schreber, 1777 ở Việt Nam Hoàng Trung Thành; Phạm Trọng ảnh; Nguyễn Trường Sơn; Hồ Văn Phú; Lê Văn Cường; Trần Anh VũBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [8] |
Hiện trạng các loài dơi thuộc giống Pteropus ở Việt Nam Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống; Phạm Đức Tiến; Vũ Tiến KhôiTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [9] |
Sách Đỏ Việt Nam (Vietnam Red Data Book) Tập 1. Động vật (Volume 1. Animals). 12. Nguyễn Quảng Trường (Chủ biên), Đặng Huy Phương, Nguyễn Đình Duy, Nguyễn Mạnh Hà, Bùi Tuấn Hải, Hoàng Quốc Huy, Nguyễn Trường Sơn, Vũ Đình Thống, Lý Ngọc Tú, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Đức Huy, Ngô Sỹ Vân, Võ Văn Quang, Đỗ Hữu Hoàng, Nguyễn Văn Giang, Trần Công Thịnh, Hoàng Vũ Trụ, Phạm Thị Nhị, Phạm Đình Sắc, Phạm Quốc Toàn, Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Trần Mạnh Hà, Nguyễn Đăng Ngái.Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 1248 trang. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Diversity of animals in some coastal islands of Vietnam. Nguyễn Trường Sơn (Ed), Đặng Huy Phương, Lý Ngọc Tú, Hoàng Trung Thành, Bùi Tuấn Hải, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Thị Thu Anh.Natural Science and Technology Publishing House, Hanoi. 299 p. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Bui Anh Tuan, Le Thi Thu Thuy, Vo Thi Bich Thuy, Hoang Quoc Huy, Nguyen Kim Thuy, Tran Van Cuong, Nguyen Truong Son TNU Journal of Science and Technology, 230(05): 209-216. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Sei-Ichiro Takeda, Nguyen Truong Son, Hideki Endo Mammal Study, 50(3): 1-10. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Survey of bats (Mammalia, Chiroptera) in the Tay Con Linh Mountains, Vietnam Sergei V. Kruskop, Alexander P. Yuzefovich, Cuong Hung Dang, Svetlana S. Zhukova, Thanh Trung Hoang, Tu Tan Vuong, Dai Fukui, Masaharu Motokawa, Hai Tuan Bui & Son Truong NguyenRussian Journal of Theriology, 23(2): 42-56. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Diversity of Wild Mammals in some isolated island of Vietnam. Agriculture and Rural Development. Nguyen Truong SonMinistry of Agriculture and Rural Development. Term 1, April, 80-92 (In Vietnamese with English summary). - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Ohdachi, Satoshi D., Fujiwara, Kazumichi, Shekhar, Chandra, Sơn, Nguyễn Trường, Suzuki, Hitoshi ZOOLOGICAL SCIENCE, 41. https://doi.org/10.2108/zs230030 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hanna Höffner, Son Truong Nguyen*, Masaharu Motokawa, Tatsuo Oshida, Dennis Rödder, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le, Hai Tuan Bui, Thomas Ziegler Nature Conservation. 56: 161-181 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Abramov, A.V., Kruskop, S.V., Nguyen Truong Son Russian Journal of Theriology, 23 (1). 52-56 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Yen Thi Huong Vu, Hai Tuan Bui, Luong Kim Vu, Thanh Trung Hoang, and Son Truong Nguyen Biodiversity Data Journal. 12: e122597 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyen Truong Son, Sergei V. Kruskop, Vu Dinh Thong, Ly Ngoc Tu, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Masaharu Motokawa and Bui Tuan Hai Academy Journal of Biology, Vol. 46 (4), 121-144 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Morphological analysis of two Asiatic water shrews (Chimarrogale, Eulipotyphla) from Vietnam 152. Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Jadab Kumar Biswas, Alexei V. Abramov, Ly Ngoc Tu, Vu Thuy Duong & Nguyen Truong SonRussian Journal of Theriology, 22(2): 85-96 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Le Quang Tuan, Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Vuong Tan Tu, Tran Anh Tuan, Nguyen Thanh Luong, Nguyen Tran Vy, Hoang Trung Thanh, Joe Chun‐Chia Huang, Gábor Csorba, Tamás Görföl, Mao‐Ning Tuanmu Biodiversity and Conservation (2023) 32: 4481–4508. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hoang Trung Thanh, Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong TNJ Journal of Science and Technology. 228(05): 448-454 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
First documented bat records on the Hon Tre Island, Nha Trang Bay, Vietnam. 148. Nguyen Truong Son, Alexander P. Yuzefovich & Sergei V. Kruskop, 2022Russian Journal of Theriology, 21(2): 115-122. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài thú của Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân ĐặngTC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [25] |
Bước đầu ghi nhận các loài động vật rừng quý hiếm ở Tam Tao, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Trương Văn Lã; Trịnh Việt Cường; Đoàn Văn Kiên; Nguyễn Trường SơnBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Trường Sơn; Csorba Gabor Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyễn Trường Sơn; Đặng Huy Phương; Hoàng Minh Khiên Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Kết quả điều tra khu hệ thú của vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Nguyễn Đặng Xuân; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân NghĩaTC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [29] |
Đặc điểm hình thái và phân bố của thỏ vằn Nesolagus timminsi ở Việt Nam Phạm Trọng ảnh; Phạm Đức Tiến; Đặng Tất Thế; Nguyễn Trường Sơn; Ngô Kim TháiBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Kết quả điều tra dơi tại vườn quốc gia Tam Đảo (tỉnh Vĩnh Phúc) và đặc điểm sinh học sinh thái Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân NghĩaBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Khu hệ dơi ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Nguyễn Trường Sơn; Đặng Ngọc Cần; Vũ Đình ThốngNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống TC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [33] |
Lê Vũ Khôi; Phạm Đức Tiến; Nguyễn Trường Sơn; Trần Mạnh Hùng Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Kết quả điều tra bước đầu quần thể voi (Elephas maximus) tại vườn quốc gia Cát Tiên, tỉnh Đồng Nai Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Trường Sơn; Trần Văn Thành; Phạm Hữu KhánhTC Sinh học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [35] |
Ngô Xuân Tường; Nguyễn Trường Sơn; Đặng Thăng Long; Nguyễn Thiên Tạo Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Ngô Kim Thái; Khổng Trung; Ngô Viết Huy; Đặng Huy Phương; Nguyễn Trường Sơn Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Đa dạng thành phần loài khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường Sơn; Lê Văn DũngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Hiện trạng và phân bố của các loài chuột chũi (Soricomorpha, Talpidae) ở Việt Nam Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Trường Sơn; Shin-Ichiro Kawada; Masaharu MotokawaBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Hiện trạng các loài chuột chù răng trắng giống Crocidura (Mammalia: soricidae) ở miền Bắc việt Nam Bùi Tuấn Hải; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Quảng TrườngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Thành phần loài Dơi ở khu vực Ba Hòn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Hoàng Trung Thành; Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống; Nguyễn Vũ KhôiBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Vương Tân Tú; Nguyễn Trường Sơn; Lê Hùng Anh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Rodent-borne Orthohantaviruses in Vietnam, Madagascar and Japan. 144. Kikuchi, F., Senoo, K., Arai, S., Tsuchiya, K., Nguyễn Trường Sơn, Motokawa, M., Ranorosoa, M.C., Saw Bawm, Kyaw San Lin, Suzuki, H., Unno, A., Nakata, K., Harada, M., Keiko, T.T., Morikawa, S., Suzuki, M., Mizutani, T. and Yanagihara, R.Viruses - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [43] |
143. Hideki Endo, Truong Son Nguyen, Dinh Duy Nguyen, Ngoc Tu Ly, Motoki Sasaki, Junpei Kimura, Tatsuo Oshida, Masaya Yago and Masaharu Motokawa. Journal of Veterinary Medical Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [44] |
142. Tu Ngoc Ly, Son Truong Nguyen*, Masaharu Motokawa, Duong Thuy Vu, Hai Tuan Bui, Dang Huy Phuong & Tatsuo Oshida Zoologica Academiae Scinetiarum Hungaricae - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Hiroaki Saito, Bui Tuan Hai, Ly Ngoc Tu, Nguyen Truong Son, Shin-ichiro Kawada and Masaharu Motokawa Bull. Natl. Nat. Sci., Ser - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Embryonic evidence uncovers convergent origins of laryngeal echolocation in bats Taro Nojiri, Laura A.B. Wilson, Camilo Lo ́pez-Aguirre,Vuong Tan Tu, Shigeru Kuratani, Kai Ito, Hiroki Higashiyama, Nguyen Truong Son, Dai Fukui, Alexa Sadier, Karen E. Sears, Hideki Endo, Satoshi Kamihori, and Daisuke KoyabuCurrent Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Tatsuo Oshida, Wynn Than, Thida Oo, Khin Yu Yu Swe, Hiroaki Saito, Masaharu Motokawa, Junpei Kimura, Truong Son Nguyen, Tuan Hai Bui, and Huy Phuong Dang Acta Zoologica Academiae Scientiarum Hungaricae - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Đa dạng động vật trên cạn ở một số đảo ven bờ của Việt Nam. Nguyễn Trường Sơn, Đặng Huy Phương, Lý Ngọc Tú, Hoàng Trung Thành, Bùi Tuấn Hải, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Thị Thu AnhNhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Atlas các hệ sinh thái núi Tây Nguyên Nguyễn Văn Sinh, Hà Quý Quỳnh, Lê Hùng Anh, Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, Đỗ Văn Hài, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thị Nhị, Đặng Huy Phương, Nguyễn Trường Sơn, Đỗ Văn Tứ, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Đức Anh, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Hoàng SơnNhà Xuất bản khoa học Tự nhiên và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Alexander, P. Yuzefovich, Ilya V. Artyushin, Alexey E. Skopin, Nguyen Truong Son, Sergei V. Kruskop Zootaxa - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [51] |
First documented bat records on the Hon Tre Island, Nha Trang Bay, Vietnam Nguyen Truong Son, Alexander P. Yuzefovich & Sergei V. KruskopRussian Journal of Theriology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Duong Thuy Vu, Son Truong Nguyen*, Masaharu Motokawa, Tu Ngoc Ly, Phuong Huy Dang, Hai Tuan Bui, Minh Duc Le, Hideki Endo and Tatsuo Oshida Mammalia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Duong Thuy Vu, Son Truong Nguyen*, Masaharu Motokawa, Tu Ngoc Ly, Phuong Huy Dang, Hai Tuan Bui, Minh Duc Le, Hideki Endo and Tatsuo Oshida Mammalia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Hiroaki Saito, Bui Tuan Hai, Ly Ngoc Tu, Nguyen Truong Son, Shin-ichiro Kawada and Masaharu Motokawa Bulletin of the National Museum of Nature and Science, Tokyo - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Embryonic evidence uncovers convergent origins of laryngeal echolocation in bats. Taro Nojiri, Laura A.B. Wilson, Camilo Lo ́pez-Aguirre,Vuong Tan Tu, Shigeru Kuratani, Kai Ito, Hiroki Higashiyama, Nguyen Truong Son, Dai Fukui, Alexa Sadier, Karen E. Sears, Hideki Endo, Satoshi Kamihori, and Daisuke KoyabuCurrent Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Nguyễn Quảng Trường, Ngô Đắc Chứng, Lê Hùng Anh, Phạm Thị Nhị, Nguyễn Trường Sơn. Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [57] |
First surveys of small mammals of Cham Chu and Bac Me nature reserves, northeastern Vietnam. Nguyen Thi Tham*, Ly Ngoc Tu, Vu Thuy Duong, Bui Tuan Hai, Nguyen Dinh Duy, Alexei V. Abramov, Sergei V. Kruskop, Le Duc Minh & Nguyen Truong Son*Russian Journal of Theriology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Bats (Chiroptera) of Bidoup Nui Ba National Park, Dalat Plateau, Vietnam Son Truong Nguyen, Thomas J. O’Shea, Jeffery A. Gore, Khoi Vu Nguyen, Thanh Trung Hoang, Masaharu Motokawa, Phuong Huy Dang, Minh Duc Le, Tham Thi Nguyen, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Tuan Anh Tran, Hai Tuan Bui, Tu Ngoc Ly, Duong Thuy Vu, Hang Thi Chu, Tu Tan Vuong.Mammal Study - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Vuong Tan Tu, Tamás Görföl, Gábor Csorba, Satoru Arai, Fuka Kikuchi, Dai Fukui, Daisuke Koyabu, Neil M. Furey, Saw Bawm, Kyaw San Lin, Phillip Alviola, Chu Thi Hang, Nguyen Truong Son, Tran Anh Tuan, and Alexandre Hassanin Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Fuka Kikuchi, Keita Aoki, Satoshi D. Ohdachi, Kimiyuki Tsuchiya, Masaharu Motokawa, Takamichi Jogahara, Nguyễn Trường Sơn, Saw Bawm, Kyaw San Lin, Thida Lay Thwe, Chandika D. Gamage, Marie Claudine Ranorosoa, Hasmahzaiti Omar, Ibnu Maryanto, Hitoshi Suzuki, Keiko Tanaka-Taya, Shigeru Morikawa, Tetsuya Mizutani, Motoi Suzuki, Richard Yanagihara, Satoru Arai Frontiers in Cellular and Infection Microbiology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Skull variation in Asian moles of the genus Euroscaptor (Eulipotyphla: Talpidae) in Vietnam Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Shin-ichiro Kawada, Alexei V. Abramov and Nguyen Truong SonMammal Study - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Fukui Dai, Vuong Tan Tu Hoang Trung Thanh, Arai Santoru Harada Masashi, Csorba Csorba, and Nguyen Truong Son. Acta Chiropterologica - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Görföl, T., Kruskop, S.V., Vuong, T. T., Estók, P. Nguyen, T. S., and Csorba, G. Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [64] |
The status of wild canids (Canidae, Carnivora) in Vietnam. Hoffmann, M, Abramov, A., Hoang Minh Duc, Le Trong Trai, Long, B., Nguyen An, Nguyen Truong Son, Rawson, B., Timmins, R., Tran Van Bang and Willcox, D.Jounral Engdangered Taxa. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Hideki Endo, Truong Son Nguyen, Masataka Yoshida, and Kohei Kudo. Anatomia Histologia Embryologia. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Small mammals of the Song Thanh and Saola Quang Nam Nature Reserves, central Vietnam Ly Ngoc Tu*, Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Alexei V. Abramov, Sergei V. Kruskop, Nguyen Van Minh, Vu Thuy Duong, Le Duc Minh, Nguyen Thi Tham, Ben Rawson & Nguyen Truong Son*Russian Journal of Theriology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Jun J. Satoa,b,⁎, Tessa M. Bradfordb,c, Kyle N. Armstrongb,c, Stephen C. Donnellanb,c, Lazaro M. Echenique-Diazd, Gerardo Begué-Quialae, Jorgelino Gámez-Díezf, Nobuyuki Yamaguchig, Son Truong Nguyenh, Masaki Kitai, Satoshi D. Ohdachij Molecular Phylogenetics and Evolution - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Camilo López‐Aguirre, Suzanne J. Hand, Daisuke Koyabu, Nguyen Truong Son, Laura A. B. Wilson JEZ-B Molecular and Developmental Evolution - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [69] |
The status of wild canids (Canidae, Carnivora) in Vietnam Michael Ho mann, Alexei Abramov, Hoang Minh Duc, Le Trong Trai, Barney Long, An Nguyen, Nguyen Truong Son, Ben Rawson, Robert Timmins, Tran Van Bang & Daniel WillcoxJournal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Hideki Endo, Son Truong Nguyen, Masataka Yoshida, Kohei Kudo Anatomia Histologia Embryologia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Camilo López-Aguirre1* , Suzanne J. Hand1, Daisuke Koyabu2,3, Nguyen Truong Son4,5 and Laura A. B. Wilson1 BMC evolutionary Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [72] |
The status of wild canids (Canidae, Carnivora) in Vietnam Michael Ho mann, Alexei Abramov, Hoang Minh Duc, Le Trong Trai, Barney Long, An Nguyen, Nguyen Truong Son, Ben Rawson, Robert Timmins, Tran Van Bang & Daniel WillcoxJournal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Hideki Endo, Masataka Yoshida, Truong Son Nguyen, Yuki Akiba, Masahiro Takeda, Kohei Kudo Anatomia Histologica Emebryologia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Vuong Tan TU, Gábor CSORBA, Manuel RUEDI, Neil M. FUREY, Nguyen Truong SON, Vu Dinh THONG, Céline BONILLO & Alexandre HASSANIN European Journal of Taxonomy - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Hoàng Trung Thành, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Văn Sáng, Đinh Nho Thái, Nguyễn Huy Hoàng, Vương Tân Tú, Nguyễn Xuân Huấn, Vũ Đình Thống Journal of Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Vuong Tan Tu, Chu Thi Hang, Nguyen Truong Son Journal of world Heritage Studies - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [77] |
First Records of Myotis altarium (Chiroptera: Vespertilionidae) from India and Vietnam First Records of Myotis altarium (Chiroptera: Vespertilionidae) from India and VietnamMammal Study - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Musculoskeletal System of Huge Tarsometatarsal Region in the Dong Tao Fowls from North Vietnam Hideki Endo1, Naoki Tsunekawa2, Kohei Kudo1, 3, Yoshihiro Hayashi4, Kazunobu Ikeya5, Nguyen Truong Son6 and Fumihito Akishinonomiya1Japan Poultry Science Association - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Vuong Tan Tu, Alexandre Hassanin, Tamas Gorfo| Satoru Arai, Dai Fukui, Hoang Trung Thanh, Gabor Csorba Journal Zoological Systematic and Evolution research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Đa dạng sinh học vùng duyên hải bắc bộ, Việt Nam Lê Hùng Anh, Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, Trần Đức Lương, Phạm Thị Nhị, Trịnh Quang Pháp, Đặng Huy Phương, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Quảng Trường, Đỗ Văn TứNhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Giáo trình Động vật học có xương sống. Đinh Minh Quang, Trần Thi Anh Thư, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Quảng Trường, Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Trường SơnNhà xuất bản Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Molecular Phylogeny of Mobatviruses (Hantaviridae) in Myanmar and Vietnam Satoru Arai, Fuka Kikuchi, Saw Bawm, Nguyễn Trường Sơn, Kyaw San Lin, Vương Tân Tú, Keita Aoki, Kimiyuki Tsuchiya, Keiko Tanaka-Taya, Shigeru Morikawa, Kazunori Oishi and Richard YanagiharaViruses - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Vuong Tan Tu, Alexandre Hassanin, Neil M. Furey, Nguyen Truong Son, Gábor Csorba. Hystrix the Italian Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Hideki Endo, Tomohiro Yoshida, Truong Son Nguyen, Yuuki Akiba5, Masahiro Takeda and Kohei Kudo. Anatomia Histologia Embryologia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Taro Nojiri, Ingmar Werneburg, Nguyen Truong Son,
Vuong Tan Tu, Takenori Sasaki, Yu Maekawa, Daisuke Koyabu. Journal of Morphology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Son Truong Nguyen, Tatsuo Oshida, Phuong Huy Dang, Hai Tuan Bui, and Masaharu Motokawa. Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [87] |
MARIANNE VOLLETH, NGUYEN TRUONG SON, YI WU, YUCHUN LI, WENHUA YU, LIANG-KONG LIN, SATORU ARAI, VLADIMIR TRIFONOV, THOMAS LIEHR, and MASASHI HARADA Acta Chiropterologica - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Satoshi D. Ohdachi, Gohta Kinoshita, Sen-ichi Oda, Masaharu Motokawa, Takamichi Johgahara, Satoru Arai, Son Truong Nguyen, Hitoshi Suzuki, and Kimiyuki Tsuchiya. Mammal Study - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [89] |
A new landhopper genus and species (Crustacea: Amphipoda: Talitridae) from Annamite Range, Vietnam Yuya Suzuki, Takafumi Nakano, Son Truong Nguyen, Anh Thi Thu Nguyen, Hiroshi Morino & Ko TomikawaRAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Bin Zhang, Kai He, Tao Wan, Peng Chen, Guozheng Sun, Shaoying Liu, Truong Son Nguyen, Liangkong Lin and Xuelong Jiang BMC Evolutionary Biology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Macroscopic and CT examinations of the mastication mechanism in the southern tamandua Hideki Endo, Kai Ito, Hirofumi Watabe, Son Truong Nguyen and Daisuke KoyabuMammal Study - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [92] |
Hoàng Trung Thành, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Văn Sáng, Đinh Nho Thái, Nguyễn Huy Hoàng, Vương Tân Tú, Nguyễn Xuân Huấn, Vũ Đình Thống Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [93] |
Endoparasites of Vietnamese lizards recorded in the last 50 years (1966-2015). Binh Thi Tran, Son Truong Nguyen, Tao Thien Nguyen, Pham Van Luc, Eliakunda Mafie, Fatema Hashem Rupa, Hiroshi Sato.Japanese Journal of Parasitology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [94] |
Macroscopic and CT xaminations of the mastication mechanism in the southern tamandua. Hideki Endo, Kai Itou, Hirofumi Watabe, Nguyen Truong Son and Daisuke Koyabu.Mammal Study - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [95] |
Tatsuo Oshida, Liang-Kong Lin, Shih-Wei Chang, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen, Nghia Xuan Nguyen, Dang Xuan Nguyen, Hideki Endo, Junpei Kimura and Motoki Sasaki Mammal Study - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Vuong Tan Tu, Alexandre Hassanin, Tamas Gorfol, Satoru Arai, Dai Fukui, Hoang Trung Thanh, Nguyen Truong Son, Neil M. Furey, Gabor Csorba Journal Zoological Systematics and Evolutionary Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [97] |
Vuong Tan TU, Gábor CSORBA, Manuel RUEDI, Neil M. FUREY, Nguyen Truong SON, Vu Dinh THONG, Céline BONILLO & Alexandre HASSANIN European Journal of Taxonomy - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [98] |
Geographical variation in the skeletal morphology of Red Jungle Fowl Endo H, Tsunekawa N, Sonoe M, Sasaki T, Ogawa H, Amano T, Son NT, Phimphachanhvongsod V, Kudo K, Yonezawa T, Akishinonomiya FJournal British Poultry Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Musculoskeletal System of Huge Tarsometatarsal Region in the Dong Tao Fowls from North Vietnam Hideki Endo, Naoki Tsunekawa, Kohei Kudo, Yoshihiro Hayashi, Kazunobu Ikeya, Nguyen Truong Son and Fumihito Akishinonomiya.Japan Poultry Science Association - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [100] |
Bin Zhang, Kai He, Tao Wan, Peng Chen, Guozheng Sun, Shaoying Liu, Truong Son Nguyen, Liangkong Lin and Xuelong Jiang. BMC evolutionary Biology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [101] |
A Check list of the Wild Mammals of Vietnam Dang Ngoc Can, Hideki Endo, Nguyen Truong Son, Tatsuo Oshida, Le Xuan Canh, Dang Huy Phuong, Darrin Peter Lunde, Shin Ichiro Kawada, Hayashida Akiko, Sasaki MotokiSHOUKADOH Book Sellers - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [102] |
A field guide to the Mammals, Reptiles and Amphibians of Phu Quoc Island, Kien Giang Province Dang Huy Phuong, Nguyen Quang Truong, Nguyen Truong Son, and Nguyen Vu Khoi- Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [103] |
Guideline to the bat fauna in Vietnam Nguyen Truong Son, Vu Dinh ThongHo Chi Minh publish house - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [104] |
Shin-ichiro Kawada, Nguyen Truong Son and Dang Ngoc Can. Checklist of Wild Mammal Species of Vietnam. 400 pp. Primate Research Institute, Inuyama, Japan. 384–389. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [105] |
An identification Guide to the Rodents of Vietnam. Darrin, Lunde and Nguyen Truong SonCenter for Biodiversity and Conservation and the American Museum of National History, New York, USA - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [106] |
The Threatened mammal species recorded in Quang Tri province. Nguyen Xuan Dang, Dang Ngoc Can, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Truong Son, Nguyen Duc ManhInssues of Basic Research in Life Sciences. Science and Technics Publishing House. Hanoi, 35–37. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [107] |
A new species of Kerivoula (Chiroptera: Vespertilionidae) from Southeast Asia. Paul J.J. Bates, Matthew J. Struebig, Ben D. Hayes, Neil M. Furey, Khin Mya Myas, Vu Dinh Thong, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son, David L. Harrison, Charles M. Francis, and Gabor Csorba.Acta Chiropterologica, 9(2): 323–337. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [108] |
A survey of Small Mammals from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son Province, Vietnam. Darrin P. Lunde, Nguyen Truong Son, Guy G. MusserMammal Study: 32 (4): 155–168. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [109] |
Le Vu Khoi, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son, Tran Manh Hung Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 373–379. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [110] |
Morphological feature and distribution of Annamite Striped Rabbit Nesolagus timminsi in Vietnam. Pham Trong Anh, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son, Ngo Kim ThaiProceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 26–31 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [111] |
Truong Van La, Trinh Viet Cuong, Doan Van Kien, Nguyen Truong Son Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 392–397. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [112] |
Nguyen Truong Son, Csorba Gabor Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 532–536. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [113] |
Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Nghia Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 522–531 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [114] |
Le Vu Khoi, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son, Tran Manh Hung Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 373–379. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [115] |
Guy G. Musser, Darrin P. Lunde, and Nguyen Truong Son . American Museum Navittates. Number 3517, 41pp. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [116] |
Results of the survey of the mammal fauna in the Tamdao National Park, Vinhphuc province. Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan NghiaJournal of Biology, 28 (3): 9–14. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [117] |
Dang Ngoc Can, Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son Journal of Biology, 27 (2): 32–38 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [118] |
The biodiversity of the mammal fauna in Bi Dup-Nui Ba Nature Reserve. Nguyen Truong SonProceedings of the 1st national workshop on ecology and biological resources, Hanoi. Agricultural Publish House. 423–428. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [119] |
Characteristic of the mammal fauna in the Mekong river delta and value of their conservation. Pham Trong Anh, Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong SonJournal of Biology, 27(4A): 11–18. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [120] |
The Biodiversity of bat fauna in Ba Be National Park and Na Hang Nature Reserve area. Nguyen Truong Son, Vu Dinh ThongScience and Technics Publishing House, Hanoi: 272–275. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [121] |
Hoang Minh Khien, Dang Huy Phuong, Nguyen Truong Son, Dinh Van Thanh Science and Technics Publishing House, Hanoi: 199–201. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [122] |
Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong Journal of Biology - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [123] |
Biodiversity in U Minh Thuong National Park- Vietnam. Nguyen Xuan Dang, Pham Trong Anh, Nguyen Van Sang, Nguyen Minh Tam, Le Xuan Hue, Dang Thi Dap, Tran Triet, Nguyen Truong Son, Bui Huu Manh, Nguyen Phuc, Bao Hoa, Benjamin Hayes, Bryan StuartAgriculture Publish House. 160p. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [124] |
Characteristic Mammalia fauna in Mangrove system at Cuu LongDelta. Pham Trong Anh, Nguyen Xuan Dang and Nguyen Truong SonScience and Technics Publishing House, Hanoi: 749–752. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [125] |
Results of a bat survey in Xuan Son National Park. Pham Duc Tien, Tran Minh Hoi, Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong,Science and Technics Publishing House, Hanoi: 267 –270. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [126] |
Nguyen Truong Son, Pham Duc Tien, Dang Ngoc Can, Darrin Lunde, Guy Musser, Do Anh Dung Science and Techniques Publishing House, Hanoi: 214–218p. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [127] |
Darrin Lunde, Guy G. Musser, Nguyen Truong Son Mammals Study, 28: 31–46p. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [128] |
The fauna of Bat in Na Hang nature reserve, Tuyen Quang province. Nguyen Truong Son, Dang Ngoc Can and Vu Dinh ThongScience and Technics Publishing House, Hanoi. 721–725p. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [129] |
The fauna of bat recorded in Ba Be NP and Na Hang NR. Vu Dinh Thong, Pham Duc Tien, Nguyen Truong SonLabour of Publishing House. 109–114 p. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [130] |
Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Dang, Hendrichsen D., Journal of Biology, 22 (15) CD: 145–150. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [131] |
Biodiversity of mammalian fauna in Huu Lien-Lang Son. Dang Ngoc Can, Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong SonJournal of Biology, 22 (15): 117–121 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [132] |
the Bats of fauna of Phong Nha-Ke Bang. Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son, Nguyen Manh HaJournal of Forestry, Hanoi 12: 40–42. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [133] |
Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Truong Son. Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 493–499. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [134] |
Distribution of rare and lesser-known insectivores (Soricomorpha) in Vietnam. Abramov A.V., Rozhnov V.V., Nguyen Truong Son, Shchinov A.V.Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 9–11. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [135] |
Pham Trong Anh, Dang Tat The, Pham Duc Tien, Ho Thi Loan, Ha Van Tue and Nguyen Truong Son. Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 1174–1180. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [136] |
Craniodental mechanics and feeding ecology of two sympatric callosciurine squirrels in Vietnam. Koyabu D.B., T. Oshida, N.X. Dang, D.N. Can, J. Kimura, M. Sasaki, M. Motokawa, N.T. Son, A. Hayashida, Y. Shintaku and H. Endo.Journal of Zoology: 1–9. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [137] |
Acoustic affects Accurately Predict and Extreme Case of Biological Morphology. Zhiwei Zhang, Nguyen Truong Son and Rolf Muller.Physical Review Letter. 4p. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [138] |
The recorded results on small mammal in Hoang Lien National Park and Van Ban area, Lao Cai province. Nguyen Truong Son, Shin Ichiro Kawada, Junji Moribe and Abramov Alexei V. 2009.Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 784–789. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [139] |
Nguyen Truong Son, Dang Huy Phuong, Trinh Viet Cuong, Vu Dinh Thong, Csorba Gabor. Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 776–783. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [140] |
New record on distribution of Jungle Cat Felis chaus Schreeb, 1777 in Vietnam. Hoang Trung Thanh, Pham Trong Anh, Nguyen Truong Son, Nguyen Vu Khoi, Ho Van Phu, Le Van Cuong.Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 329–332. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [141] |
Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Tran Hong Hai, Pham Van Nha. Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 329–332 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [142] |
Status of Flying Fox Bat (Pteropus spp.) in Vietnam. Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Tran Hong Hai, Pham Van Nha.Journal of Biology - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [143] |
Moles (Insectivora, Talpidae, Tapinae) of Vietnam Bull. Natl. Mus. Nat. Sci. Ser. A, 35(2): 89–101, June 22, 2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [144] |
Phylogenetics of Petaurista in light of specimens collected from Northern Vietnam. Tatsuo Oshida, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen, Nghia Xuan Nguyen, Hideki Endo, Junpei Kimura, Motoki Sasaki, Akiko Hayashida, Ai Takano and Yoshihiro Hayashi.Mammal Study - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [145] |
Shin-ichiro Kawada, Sen-ichi Oda, Hideki Endo, Liang Kong Lin, Nguyen Truong Son and Dang Ngoc Can. Memoirs of the National Museum of Nature and Science - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [146] |
Dang Huy Phuong, Le Xuan Canh, Nguyen Truong Son. Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [147] |
Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong, Nguyen Xuan Dang Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [148] |
Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Nghia, Ngo Xuan Tuong, Nguyen Quang Truong. Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [149] |
Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Pham Duc Tien. Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [150] |
Gabor Csorba, Nguyen Truong Son, Ith Saveng, and Neil M. Furey. 2011. Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [151] |
S.W. Chang, T. Oshida, H. Endo, N. T. Son, D. N. Can, N. X. Dang, X. Jiang, Z. Li & L.-K. Lin. Italian Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [152] |
Tatsuo Oshida, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen, Nghia Xuan Nguyen, Hideki Endo, Junpei Kimura, Motoki Sasaki, Akiko Hayashida, Ai Takano, and Yoshihiro Hayashi. Italian Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [153] |
Biodiversity and conservation status of the bat fauna at Pu Mat National Park Le Duc Minh, Nguyen Manh Ha, Nguyen Truong Son.Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [154] |
Le Xuan Canh, Dang Huy Phuong, Nguyen Truong Son Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [155] |
Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong. Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [156] |
Dang Ngoc Can, Nguyen Truong Son, Masaharu Motokawa Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [157] |
Status of Saola population in Vietnam Nguyen Xuan Dang, Dang Ngoc Can, Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan NghiaProceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [158] |
Fauna (Mammalia) diversity of northeast region of Vietnam Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Dang, Dang Ngoc CanProceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [159] |
Value of mammal species of Northwest Vietnam. Dang Huy Phuong, Nguyen Truong SonProceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [160] |
Nguyen Xuan Dang, Ha Van Tue, Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Nghia. Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [161] |
Nest box utility for arboreal small mammals in Vietnam’s tropical forest. Ami Kato, Tatsuo Oshida, Son Truong Nguyen, Nghia Xuan Nghia, Hao Van Luong, Tue Van Ha, Bich Quang Truong, Hideki Endo, and Dang Xuan NguyenRussian Journal of Theriology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [162] |
Daisuke Koyabu, Tatsuo Oshida, Son Truong Nguyen, Can Dang Ngoc, Nghia Xuan Nguyen, Dang Xuan Nguyen, Masaharu Motokawa, Junpei Kimura, Motoki Sasaki and Hideki Endo. Mammal Study - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [163] |
Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Truong Son and Tran Hong Hai Mammal Study - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [164] |
Thành phần loài dơi (Mammalia: Chiroptera) tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc Chu Thị Hằng, Nguyễn Trường Sơn, Đặng Huy Phương, Lê Quang Tuấn, Hoàng Trung Thành, Vương Tấn TúNhà Xuất Bản Đại họcquốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [165] |
Nguyễn Trường Sơn, Bùi Tuấn Hải Nhà Xuất Bản khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [166] |
Vuong Tan Tu, Péter Estók, Csorba Gabor, Nguyen Truong Son, Le Quang Tuan , Tamás Görföl Journal of Asia-Pacific Biodiversity - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [167] |
Bats (Mammalia:Chiroptera) of the southeastern Truong Son Mountain, Quang Ngai Province, Vietnam NGUYEN TRUONG$SON, THOMAS J.O’SHEA, JEFFERY A. GORE2, CSORBA GABOR, VUONG TAN TU, TATSUO OSHIDA, HIDEKI ENDO, AND MASAHARU MOTOKAWA6Journal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [168] |
NGUYEN TRUONG SON, GABOR CSORBA, VUONG TAN TU, VU DINH THONG, YI WU, MASASHI HARADA, TATSUO OSHIDA, HIDEKI ENDO, and MASAHARU MOTOKAWA Acta Chiropterologica - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [169] |
Description of a new species of the genus Aselliscus (Chiroptera, Hipposideridae) from Vietnam VUONG TAN TU, GÁBOR CSORBA HOANG TRUNG THANH, NGUYEN TRUONG SON, TAMÁS GÖRFÖL, SATORU ARAI , and ALEXANDRE HASANINActa Chiropterogica - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [170] |
Masakazu ASAhArA, Chun-Hsiang ChAng, Junpei KimurA, Nguyen Truong Son, Masanaru TAkAi Anthropological Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [171] |
Diversity of Bartonella spp. in Bats, Southern Vietnam Phan Hong Anh, Nguyen Van Cuong, Nguyen Truong Son, Ngo Tri Tue et al.Emerging Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [172] |
Nguyen Truong Son, Masaharu Motokawa Gabor Csorba and Hideki Endo Mammal Study - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [173] |
Vương Tân Tú, Nguyễn Trường Sơn, Lê Hùng Anh Hội nghị toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [174] |
Tatsuo Oshida, Liang-Kong Lin, Shih-Wei Chang, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen, et al Mammal Study - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [175] |
Hoàng Trung Thành, Nguyễn Trường Sơn, Vương Tân Tú, NGuyễn Viết Thịnh, Vũ Đình Thống VNU Journal of Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [176] |
HIỆN TRẠNG CÁC LOÀI CHUỘT CHÙ RĂNG TRẮNG GIỐNG Crocidura (MAMMALIA: SORICIDAE) Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM Bùi Tuấn Hải, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Quảng TrườngHội nghị toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [177] |
Son Truong NGUYEN, Masaharu MOTOKAWA, Tatsuo OSHIDA and Hideki ENDO Journal Veterinary Medical Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [178] |
Akio Shinohara, Shin-ichiro Kawada Chihiro Koshimoto, Nguyen Truong Son, Dang Ngoc Can, Shinsuke H. Sakamoto1 RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [179] |
Description of a new species of Myotis (Vespertilionidae) from Vietnam Nguyen Truong Son, Tamás Görföl, Charles M. Francis, Masaharu Motokawa, Péter Estók, Hideki Endo, Vu Dinh Thong, Nguyen Xuan Dang, Tatsuo Oshida, Gábor Csorba.Acta Chiropterogica - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [180] |
S.I. Kim, S.K. Park M.S. Min , H. Lee, Kimura ,Kim, S T Nguyen et al Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [181] |
Phylogenetic position of Callosciurus erythraeus griseimanus from Vietnam in the genus Callosciurus Tatsuo Oshida, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen et alMammal Study - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [182] |
CÁC LOÀI THÚ GHI NHẬN Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN XUÂN LIÊN, TỈNH THANH HÓA Đặng Huy Phương, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Đình HảiTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [183] |
Novel Bat-borne Hantavirus, Vietnam Satoru Arai, Son Truong Nguyen, Bazartseren Boldgiv, Dai Fukui, Kazuko Araki et al.Emerging Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [184] |
A new species of mole of the genus Euroscaptor (Soricomorpha, Talpidae) from northern Vietnam Shin-ichiro Kawada, Nguyen Truong Son, and Dang Ngoc CanJournal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [185] |
Thành phần loài ơi hiện biết ở khu bảo tồn loài và sinh cảnh Khau Ca, tỉnh Hà Giang Hoàng Trung Thành, Dai Fukui, Satoru Arai, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Huấn, Vũ Đình ThốngVNU Journal of Science - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [186] |
TAMÁS GÖRFÖL, GÁBOR CSORBA, JUDITH L. EGER & CHARLES M. FRANCIS Zootaxa - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [187] |
Molecular phylogeny of East and Southeast Asian fossorial moles (Lipotyphla, Talpidae) AKIO SHINOHARA, SHIN-ICHIRO KAWADA, NGUYEN TRUONG SON, CHIHIRO KOSHIMOTO, HIDEKI ENDO, DANG NGOC CAN, AND HITOSHI SUZUKIJournal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [188] |
Molecular evidence revealed Lepus hainanus and L. peguensis have a conspecific relationship Lingming Kong, Wenquan Wang, Haiyan Cong, Truong son Nguyen, Qisen Yang, Yi Wu, and Yuchun LiMitochondrial DNA, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [189] |
Daisuke Koyabu, Ingmar Werneburg Hideki Endo, Junpei Kimura, Satoshi D. Ohdachi, Nguyen Truong Son et al. Nature Communication - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [190] |
DAISUKE KOYABU AND NGUYEN TRUONG SON Journal of Experimental Zoology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [191] |
Sandor Zsebok, Nguyen Truong Son, Gabor Csorba ACTA ACUSTICA UNITED WITH ACUSTICA - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [192] |
GA BOR CSORBA, CHENG-HAN CHOU, MANUEL RUEDI, TAMAS GORFO L, MASAHARU MOTOKAWA, SIGIT WIANTORO, VU DINH THONG, NGUYEN TRUONG SON, LIANG-KONG LIN, AND NEIL FUREY Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [193] |
An annotated checklist of the insectivores (Mammalia, Lipotyphla) of Vietnam Alexei V. Abramov, Dang Ngoc Can, Bui Tuan Hai & Nguyen Truong SonUSSIAN JOURNAL OF THERIOLOGY - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [194] |
Tatsuya Tada, Tohru Miyoshi-Akiyama, Yasuyuki Kato, Nguyen Truong Son et al. BMC Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng Thời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: thành viên |
| [6] |
Hỗ trợ xây dựng hồ sơ đề cử khu dự trữ sinh quyển mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: thành viên |
| [7] |
Giám sát các loài gặm nhấm tại Vườn quốc gia Cát Tiên phục vụ cho công tác bảo tồn đa dạng sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Nghiên cứu chỉ thị phân tử trong giám định kỹ thuật hình sự đối với một số loài động vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công anThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cập nhật, xây dựng cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và Sách Đỏ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Nghiên cứu về cấu trúc một số hệ sinh thái núi đại diện tại Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, mã số: CT.2019.06.05 Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025) Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hoá học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025) Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước. Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Điều tra đánh giá hiện trạng sao la đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú (Mammalia) vùng đông bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [37] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 9/2016 - 9/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 9/2008 - 9/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [39] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 09/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [40] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 09/2011 - 09/2014; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chủ chốt |
| [41] |
Điều tra đa dạng sinh học thú, chim, bò sát, ếch nhái ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và vùng phụ cận (tỉnh Sơn La), đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 9/2008 - 9/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [42] |
Nghiên cứu hiện trạng, một số đặc điểm sinh thái học, các tác nhân làm suy thoái quần thể chim Trĩ thuộc giống Lophura và đề xuất các giải pháp quản lý, bảo tồn ở hai tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [43] |
Nghiên cứu phân bố và điều kiện sinh thái cho tồn tại và phát triển của loài Chuột đá trường sơn (Laonestes aenigmanus) tại Minh Hóa, Quảng Bình và đề xuất biện pháp bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [44] |
Nghiên cứu phát triển du lịch khám phá thiên nhiên tại một số khu bảo tồn thiên nhiên ở tỉnh Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, mã số: CT.2019.06.05Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên |
| [45] |
Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng chiến lược bảo tồn nguồn tài nguyên thú nhỏ, bò sát và ếch nhái ở khu vực trung trường sơn, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [46] |
Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú (Mammalia) vùng đông bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [47] |
Nghiên cứu tính đa dạng loài của khu hệ thú hoang dã (Mammalia) ở vùng tây bắc và đồng bằng sông Hồng, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [48] |
Nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học các loài động vật có xương sống trên cạn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [49] |
Nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học các loài động vật có xương sống trên cạn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [50] |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở ban đầu cho lĩnh vực sinh thái và tài nguyên sinh vật tại Viện Khoa học quốc gia Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: thành viên chính |
| [51] |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi Nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [52] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học các đảo đá vôi, quần đảo đá vôi vùng biển Việt Nam. Đề xuất giải pháp và mô hình sử dụng, bảo tồn và phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [53] |
Nghiên cứu đánh giá tài nguyên thú, chim, bò sát và ếch nhái khhu vực rừng huyện Lệ Thuỷ và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [54] |
Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [55] |
Đánh giá tính đa dạng loài khu hệ thú hoang dã vùng bắc trung bộ trên cơ sở phân tích tài liệu hiện có và điều tra bổ sung cập nhật số liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [56] |
Đánh giá đa dạng sinh học khu hệ thú hoang dã Việt Nam trên cơ sở phân tích tổng quan tài liệu và điều tra bổ sung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [57] |
Điều tra đánh giá hiện trạng quần thể sao la (Pseudoryx nghetinhensis) và sinh cảnh ở khu vực Tây Nam Quảng Bình, đề xuất quy hoạch vùng cảnh quan bảo tồn sao la Tây Nam Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [58] |
Điều tra đánh giá hiện trạng sao la đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [59] |
Điều tra, đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh Sách Đỏ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [60] |
“Đánh giá hiện trạng đa dạng loài thú, chim, bò sát và ếch nhái trên một số đảo ven bờ ở Việt Nam và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến phân bố của một số loài nguy cấp, quý, hiếm”. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hoá học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025)Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [61] |
“Điều tra đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt Lào ở Quảng Nam, Kon Tum” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước.Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [62] |
“Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá và đề xuất các giải pháp bảo tồn có hiệu quả”. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [63] |
Nghiên cứu về cấu trúc một số hệ sinh thái núi đại diện tại Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [64] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài động vật có xương sống trên cạn đặc hữu, nguy cấp, quý hiếm ở Việt Nam phục vụ nghiên cứu khoa học và công tác bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025)Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: thành viên chính |
