Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1485207

PGS. TS Nguyễn Trường Sơn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học

Lĩnh vực nghiên cứu: Động vật học, Chăn nuôi, Thú y,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đa dạng thành phần loài thú trên cạn ở một số đảo của Việt Nam

Nguyễn Trường Sơn
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Đa dạng di truyền và một số đặc điểm sinh thái, sinh học của thỏ vằn Trung Bộ (Nesolagus Timminsi) ở Việt Nam

Phạm Trọng ảnh; Đặng Tất Thể; Phạm Đức Tiến; Hồ Thị Loan; Hà Văn Tuế; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Thành phần loài dơi hiện biết ở khu vực Mường Do, huyện Phù Yên tỉnh Sơn La

Vũ Đình Thông; Nguyễn Trường Sơn; Phạm Đức Tiến; Trần Hồng Hải; Phạm Văn Nhã
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Ghi nhận một số loài thú nhỏ tại vườn quốc gia Hoàng Liên và khu vực Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Trường Sơn; Shin-Ichiro Kawada; Junji Moribe; Abramov Alexei V.
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Kết quả bước đầu điều tra các loài dơi và gặm nhấm tại khu bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Trường Sơn; Đặng Huy Phương; Trịnh Việt Cường; Vũ Đình Thông; Csorba Gabor
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Một số kết quả nghiên cứu về thú ở trạm đa dạng sinh học Mê Linh giai đoạn 2001- 2008

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Ghi nhận mới về sự phân bố của loài mèo ri Felis Chaus Schreber, 1777 ở Việt Nam

Hoàng Trung Thành; Phạm Trọng ảnh; Nguyễn Trường Sơn; Hồ Văn Phú; Lê Văn Cường; Trần Anh Vũ
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[8]

Hiện trạng các loài dơi thuộc giống Pteropus ở Việt Nam

Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống; Phạm Đức Tiến; Vũ Tiến Khôi
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[9]

Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài thú của Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân Đặng
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[10]

Bước đầu ghi nhận các loài động vật rừng quý hiếm ở Tam Tao, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Trương Văn Lã; Trịnh Việt Cường; Đoàn Văn Kiên; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[11]

Kết quả bước đầu điều tra dơi tại khu vực bắc Hướng Hoá và khu bảo tồn thiên nhiên Đa Krông, tỉnh Quảng Trị

Nguyễn Trường Sơn; Csorba Gabor
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[12]

Kết quả bước đầu điều tra thú ở khu vực núi Bi Đúp thuộc khu bảo tồn thiên nhiên Bi Đúp – Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng

Nguyễn Trường Sơn; Đặng Huy Phương; Hoàng Minh Khiên
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[13]

Kết quả điều tra khu hệ thú của vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Nguyễn Đặng Xuân; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân Nghĩa
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[14]

Đặc điểm hình thái và phân bố của thỏ vằn Nesolagus timminsi ở Việt Nam

Phạm Trọng ảnh; Phạm Đức Tiến; Đặng Tất Thế; Nguyễn Trường Sơn; Ngô Kim Thái
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[15]

Kết quả điều tra dơi tại vườn quốc gia Tam Đảo (tỉnh Vĩnh Phúc) và đặc điểm sinh học sinh thái

Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân Nghĩa
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[16]

Khu hệ dơi ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Nguyễn Trường Sơn; Đặng Ngọc Cần; Vũ Đình Thống
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[17]

Kết quả điều tra dơi ở các khu vực Đồng Phúc, Bản Thi-Xuân Lạc (tỉnh Bắc Cạn) và Sinh Long, Bản Lãm (tỉnh Tuyên Quang)

Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160
[18]

Ghi nhận bước đầu về dơi tại vườn quốc gia Chư Yang Sin, vườn quốc gia Yokđôn (tỉnh Đắk Lắk) và khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống (tỉnh Nghệ An)

Lê Vũ Khôi; Phạm Đức Tiến; Nguyễn Trường Sơn; Trần Mạnh Hùng
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[19]

Kết quả điều tra bước đầu quần thể voi (Elephas maximus) tại vườn quốc gia Cát Tiên, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Trường Sơn; Trần Văn Thành; Phạm Hữu Khánh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7160
[20]

Thành phần loài động vật có xương sống trên cạn ở khu di tích lịch sử K9, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Ngô Xuân Tường; Nguyễn Trường Sơn; Đặng Thăng Long; Nguyễn Thiên Tạo
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[21]

Thành phần loài và giá trị bảo tồn của khu hệ thú khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị

Ngô Kim Thái; Khổng Trung; Ngô Viết Huy; Đặng Huy Phương; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[22]

Đa dạng thành phần loài khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường Sơn; Lê Văn Dũng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[23]

Hiện trạng và phân bố của các loài chuột chũi (Soricomorpha, Talpidae) ở Việt Nam

Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Trường Sơn; Shin-Ichiro Kawada; Masaharu Motokawa
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[24]

Hiện trạng các loài chuột chù răng trắng giống Crocidura (Mammalia: soricidae) ở miền Bắc việt Nam

Bùi Tuấn Hải; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Quảng Trường
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[25]

Thành phần loài Dơi ở khu vực Ba Hòn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hoàng Trung Thành; Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống; Nguyễn Vũ Khôi
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[26]

Ghi nhận mới loài Dơi muỗi Nhật Bản, Pipistrellus abramus (Temminck, 1838) tại đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Vương Tân Tú; Nguyễn Trường Sơn; Lê Hùng Anh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đa dạng loài và tiến hóa của bộ thú ăn sâu bọ (Mammalia: Soricomorpha) ở Việt Nam bằng phương pháp hình thái so sánh và sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu hệ thống phân loại và tính đa dạng của các loài dơi (Mammalia: Chiroptera) ở Việt Nam bằng phương pháp hình thái học siêu âm và sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Đa dạng sinh học tiến hóa và bảo tồn các loài thú nhỏ ở hệ sinh thái núi cao và núi đá vôi của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Điều tra đa dạng sinh học thú, chim, bò sát, ếch nhái ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và vùng phụ cận (tỉnh Sơn La), đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 9/2008 - 9/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[5]

Nghiên cứu hiện trạng, một số đặc điểm sinh thái học, các tác nhân làm suy thoái quần thể chim Trĩ thuộc giống Lophura và đề xuất các giải pháp quản lý, bảo tồn ở hai tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu phân bố và điều kiện sinh thái cho tồn tại và phát triển của loài Chuột đá trường sơn (Laonestes aenigmanus) tại Minh Hóa, Quảng Bình và đề xuất biện pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên chủ chốt
[7]

Nghiên cứu phát triển du lịch khám phá thiên nhiên tại một số khu bảo tồn thiên nhiên ở tỉnh Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, mã số: CT.2019.06.05
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên
[8]

Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng chiến lược bảo tồn nguồn tài nguyên thú nhỏ, bò sát và ếch nhái ở khu vực trung trường sơn, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt
[9]

Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú (Mammalia) vùng đông bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu tính đa dạng loài của khu hệ thú hoang dã (Mammalia) ở vùng tây bắc và đồng bằng sông Hồng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học các loài động vật có xương sống trên cạn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học các loài động vật có xương sống trên cạn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt
[13]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở ban đầu cho lĩnh vực sinh thái và tài nguyên sinh vật tại Viện Khoa học quốc gia Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: thành viên chính
[14]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi Nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu đa dạng sinh học các đảo đá vôi, quần đảo đá vôi vùng biển Việt Nam. Đề xuất giải pháp và mô hình sử dụng, bảo tồn và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên
[16]

Nghiên cứu đánh giá tài nguyên thú, chim, bò sát và ếch nhái khhu vực rừng huyện Lệ Thuỷ và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[17]

Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Đánh giá tính đa dạng loài khu hệ thú hoang dã vùng bắc trung bộ trên cơ sở phân tích tài liệu hiện có và điều tra bổ sung cập nhật số liệu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Đánh giá đa dạng sinh học khu hệ thú hoang dã Việt Nam trên cơ sở phân tích tổng quan tài liệu và điều tra bổ sung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[20]

Điều tra đánh giá hiện trạng quần thể sao la (Pseudoryx nghetinhensis) và sinh cảnh ở khu vực Tây Nam Quảng Bình, đề xuất quy hoạch vùng cảnh quan bảo tồn sao la Tây Nam Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên
[21]

Điều tra đánh giá hiện trạng sao la đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên
[22]

Điều tra, đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[23]

“Đánh giá hiện trạng đa dạng loài thú, chim, bò sát và ếch nhái trên một số đảo ven bờ ở Việt Nam và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến phân bố của một số loài nguy cấp, quý, hiếm”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hoá học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[24]

“Điều tra đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt Lào ở Quảng Nam, Kon Tum”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước.
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[25]

“Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá và đề xuất các giải pháp bảo tồn có hiệu quả”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên
[26]

Nghiên cứu về cấu trúc một số hệ sinh thái núi đại diện tại Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[27]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài động vật có xương sống trên cạn đặc hữu, nguy cấp, quý hiếm ở Việt Nam phục vụ nghiên cứu khoa học và công tác bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: thành viên chính