Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.37902

PGS. TS Nguyễn Trường Sơn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đa dạng thành phần loài thú trên cạn ở một số đảo của Việt Nam

Nguyễn Trường Sơn
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Đa dạng di truyền và một số đặc điểm sinh thái, sinh học của thỏ vằn Trung Bộ (Nesolagus Timminsi) ở Việt Nam

Phạm Trọng ảnh; Đặng Tất Thể; Phạm Đức Tiến; Hồ Thị Loan; Hà Văn Tuế; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Thành phần loài dơi hiện biết ở khu vực Mường Do, huyện Phù Yên tỉnh Sơn La

Vũ Đình Thông; Nguyễn Trường Sơn; Phạm Đức Tiến; Trần Hồng Hải; Phạm Văn Nhã
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Ghi nhận một số loài thú nhỏ tại vườn quốc gia Hoàng Liên và khu vực Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Trường Sơn; Shin-Ichiro Kawada; Junji Moribe; Abramov Alexei V.
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Kết quả bước đầu điều tra các loài dơi và gặm nhấm tại khu bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Trường Sơn; Đặng Huy Phương; Trịnh Việt Cường; Vũ Đình Thông; Csorba Gabor
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Một số kết quả nghiên cứu về thú ở trạm đa dạng sinh học Mê Linh giai đoạn 2001- 2008

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Ghi nhận mới về sự phân bố của loài mèo ri Felis Chaus Schreber, 1777 ở Việt Nam

Hoàng Trung Thành; Phạm Trọng ảnh; Nguyễn Trường Sơn; Hồ Văn Phú; Lê Văn Cường; Trần Anh Vũ
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[8]

Hiện trạng các loài dơi thuộc giống Pteropus ở Việt Nam

Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống; Phạm Đức Tiến; Vũ Tiến Khôi
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[9]

Sách Đỏ Việt Nam (Vietnam Red Data Book) Tập 1. Động vật (Volume 1. Animals).

12. Nguyễn Quảng Trường (Chủ biên), Đặng Huy Phương, Nguyễn Đình Duy, Nguyễn Mạnh Hà, Bùi Tuấn Hải, Hoàng Quốc Huy, Nguyễn Trường Sơn, Vũ Đình Thống, Lý Ngọc Tú, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Đình Tạo, Hoàng Đức Huy, Ngô Sỹ Vân, Võ Văn Quang, Đỗ Hữu Hoàng, Nguyễn Văn Giang, Trần Công Thịnh, Hoàng Vũ Trụ, Phạm Thị Nhị, Phạm Đình Sắc, Phạm Quốc Toàn, Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Trần Mạnh Hà, Nguyễn Đăng Ngái.
Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 1248 trang. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Diversity of animals in some coastal islands of Vietnam.

Nguyễn Trường Sơn (Ed), Đặng Huy Phương, Lý Ngọc Tú, Hoàng Trung Thành, Bùi Tuấn Hải, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Thị Thu Anh.
Natural Science and Technology Publishing House, Hanoi. 299 p. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Combining the techniques of using DNA bacording and species-specific primers in identifying chevrotain in Vietnam

Bui Anh Tuan, Le Thi Thu Thuy, Vo Thi Bich Thuy, Hoang Quoc Huy, Nguyen Kim Thuy, Tran Van Cuong, Nguyen Truong Son
TNU Journal of Science and Technology, 230(05): 209-216. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[12]

Three-Demensional Data on Limb Extremites of Ungulates with Pads Provide insights into Morphological Changes Associated with the Evolution of Unguligrady

Sei-Ichiro Takeda, Nguyen Truong Son, Hideki Endo
Mammal Study, 50(3): 1-10. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[13]

Survey of bats (Mammalia, Chiroptera) in the Tay Con Linh Mountains, Vietnam

Sergei V. Kruskop, Alexander P. Yuzefovich, Cuong Hung Dang, Svetlana S. Zhukova, Thanh Trung Hoang, Tu Tan Vuong, Dai Fukui, Masaharu Motokawa, Hai Tuan Bui & Son Truong Nguyen
Russian Journal of Theriology, 23(2): 42-56. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[14]

Diversity of Wild Mammals in some isolated island of Vietnam. Agriculture and Rural Development.

Nguyen Truong Son
Ministry of Agriculture and Rural Development. Term 1, April, 80-92 (In Vietnamese with English summary). - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Phylogenetics and Population Genetics of the Asian House Shrew, Suncus murinus–S. montanus Species Complex, Inferred From Whole-Genome and Mitochondrial DNA Sequences, with Special Reference to the Ryukyu Archipelago, Japan

Ohdachi, Satoshi D., Fujiwara, Kazumichi, Shekhar, Chandra, Sơn, Nguyễn Trường, Suzuki, Hitoshi
ZOOLOGICAL SCIENCE, 41. https://doi.org/10.2108/zs230030 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Conservation priorities of threatened mammals of Vietnam: Implementation of the IUCN´s One Plan Approach

Hanna Höffner, Son Truong Nguyen*, Masaharu Motokawa, Tatsuo Oshida, Dennis Rödder, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le, Hai Tuan Bui, Thomas Ziegler
Nature Conservation. 56: 161-181 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Occurrence of Indomalayan long-tailed climbing mouse Vandeleuria oleraceus (Rodentia, Muridae) in Eastern Indochina

Abramov, A.V., Kruskop, S.V., Nguyen Truong Son
Russian Journal of Theriology, 23 (1). 52-56 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Multivariate analyses of craniodental morphology of Mouse-eared bats (Chiroptera, Vespertilionidae, Myotis) from Vietnam

Yen Thi Huong Vu, Hai Tuan Bui, Luong Kim Vu, Thanh Trung Hoang, and Son Truong Nguyen
Biodiversity Data Journal. 12: e122597 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

The current distribution and threats of some small mammals with high conservation value from orders Eulipotiphla, Chiroptera, and Rodentia in Vietnam

Nguyen Truong Son, Sergei V. Kruskop, Vu Dinh Thong, Ly Ngoc Tu, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Masaharu Motokawa and Bui Tuan Hai
Academy Journal of Biology, Vol. 46 (4), 121-144 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Morphological analysis of two Asiatic water shrews (Chimarrogale, Eulipotyphla) from Vietnam

152. Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Jadab Kumar Biswas, Alexei V. Abramov, Ly Ngoc Tu, Vu Thuy Duong & Nguyen Truong Son
Russian Journal of Theriology, 22(2): 85-96 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Potential individual and interactive effects of climate and land‐cover changes on bats and implications for conservation planning: a case study in Vietnam

Le Quang Tuan, Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Vuong Tan Tu, Tran Anh Tuan, Nguyen Thanh Luong, Nguyen Tran Vy, Hoang Trung Thanh, Joe Chun‐Chia Huang, Gábor Csorba, Tamás Görföl, Mao‐Ning Tuanmu
Biodiversity and Conservation (2023) 32: 4481–4508. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Correlation between echolocation call Frequency and Morphological measurement in Horseshoe bats (Mammalia, Chiroptera, Rhinolophidae) of Vietnam.

Hoang Trung Thanh, Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong
TNJ Journal of Science and Technology. 228(05): 448-454 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

First documented bat records on the Hon Tre Island, Nha Trang Bay, Vietnam.

148. Nguyen Truong Son, Alexander P. Yuzefovich & Sergei V. Kruskop, 2022
Russian Journal of Theriology, 21(2): 115-122. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Kết quả bước đầu điều tra thành phần loài thú của Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân Đặng
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[25]

Bước đầu ghi nhận các loài động vật rừng quý hiếm ở Tam Tao, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Trương Văn Lã; Trịnh Việt Cường; Đoàn Văn Kiên; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[26]

Kết quả bước đầu điều tra dơi tại khu vực bắc Hướng Hoá và khu bảo tồn thiên nhiên Đa Krông, tỉnh Quảng Trị

Nguyễn Trường Sơn; Csorba Gabor
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[27]

Kết quả bước đầu điều tra thú ở khu vực núi Bi Đúp thuộc khu bảo tồn thiên nhiên Bi Đúp – Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng

Nguyễn Trường Sơn; Đặng Huy Phương; Hoàng Minh Khiên
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[28]

Kết quả điều tra khu hệ thú của vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Nguyễn Đặng Xuân; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân Nghĩa
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[29]

Đặc điểm hình thái và phân bố của thỏ vằn Nesolagus timminsi ở Việt Nam

Phạm Trọng ảnh; Phạm Đức Tiến; Đặng Tất Thế; Nguyễn Trường Sơn; Ngô Kim Thái
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[30]

Kết quả điều tra dơi tại vườn quốc gia Tam Đảo (tỉnh Vĩnh Phúc) và đặc điểm sinh học sinh thái

Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Xuân Nghĩa
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[31]

Khu hệ dơi ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Nguyễn Trường Sơn; Đặng Ngọc Cần; Vũ Đình Thống
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[32]

Kết quả điều tra dơi ở các khu vực Đồng Phúc, Bản Thi-Xuân Lạc (tỉnh Bắc Cạn) và Sinh Long, Bản Lãm (tỉnh Tuyên Quang)

Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160
[33]

Ghi nhận bước đầu về dơi tại vườn quốc gia Chư Yang Sin, vườn quốc gia Yokđôn (tỉnh Đắk Lắk) và khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống (tỉnh Nghệ An)

Lê Vũ Khôi; Phạm Đức Tiến; Nguyễn Trường Sơn; Trần Mạnh Hùng
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[34]

Kết quả điều tra bước đầu quần thể voi (Elephas maximus) tại vườn quốc gia Cát Tiên, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Trường Sơn; Trần Văn Thành; Phạm Hữu Khánh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7160
[35]

Thành phần loài động vật có xương sống trên cạn ở khu di tích lịch sử K9, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Ngô Xuân Tường; Nguyễn Trường Sơn; Đặng Thăng Long; Nguyễn Thiên Tạo
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[36]

Thành phần loài và giá trị bảo tồn của khu hệ thú khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị

Ngô Kim Thái; Khổng Trung; Ngô Viết Huy; Đặng Huy Phương; Nguyễn Trường Sơn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[37]

Đa dạng thành phần loài khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Xuân Nghĩa; Nguyễn Trường Sơn; Lê Văn Dũng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[38]

Hiện trạng và phân bố của các loài chuột chũi (Soricomorpha, Talpidae) ở Việt Nam

Đặng Ngọc Cần; Nguyễn Trường Sơn; Shin-Ichiro Kawada; Masaharu Motokawa
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[39]

Hiện trạng các loài chuột chù răng trắng giống Crocidura (Mammalia: soricidae) ở miền Bắc việt Nam

Bùi Tuấn Hải; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Quảng Trường
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[40]

Thành phần loài Dơi ở khu vực Ba Hòn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hoàng Trung Thành; Nguyễn Trường Sơn; Vũ Đình Thống; Nguyễn Vũ Khôi
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[41]

Ghi nhận mới loài Dơi muỗi Nhật Bản, Pipistrellus abramus (Temminck, 1838) tại đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Vương Tân Tú; Nguyễn Trường Sơn; Lê Hùng Anh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[42]

Rodent-borne Orthohantaviruses in Vietnam, Madagascar and Japan.

144. Kikuchi, F., Senoo, K., Arai, S., Tsuchiya, K., Nguyễn Trường Sơn, Motokawa, M., Ranorosoa, M.C., Saw Bawm, Kyaw San Lin, Suzuki, H., Unno, A., Nakata, K., Harada, M., Keiko, T.T., Morikawa, S., Suzuki, M., Mizutani, T. and Yanagihara, R.
Viruses - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[43]

Zoogeographical barriers causing discontinuous osteometrical variations in the northern tree shrew skulls.

143. Hideki Endo, Truong Son Nguyen, Dinh Duy Nguyen, Ngoc Tu Ly, Motoki Sasaki, Junpei Kimura, Tatsuo Oshida, Masaya Yago and Masaharu Motokawa.
Journal of Veterinary Medical Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[44]

Geographic isolation created dissstinct pelage characters in Finlaysoni’s squirrel on isolated island offshore of the Indochina Peninsula in Central Vietnam.

142. Tu Ngoc Ly, Son Truong Nguyen*, Masaharu Motokawa, Duong Thuy Vu, Hai Tuan Bui, Dang Huy Phuong & Tatsuo Oshida
Zoologica Academiae Scinetiarum Hungaricae - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[45]

Shrews (Mammalia: Eulipotyphla: Soricidae) from Mt. Tay Con Linh, Ha Giang Province, northeast Vietnam

Hiroaki Saito, Bui Tuan Hai, Ly Ngoc Tu, Nguyen Truong Son, Shin-ichiro Kawada and Masaharu Motokawa
Bull. Natl. Nat. Sci., Ser - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[46]

Embryonic evidence uncovers convergent origins of laryngeal echolocation in bats

Taro Nojiri, Laura A.B. Wilson, Camilo Lo ́pez-Aguirre,Vuong Tan Tu, Shigeru Kuratani, Kai Ito, Hiroki Higashiyama, Nguyen Truong Son, Dai Fukui, Alexa Sadier, Karen E. Sears, Hideki Endo, Satoshi Kamihori, and Daisuke Koyabu
Current Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[47]

Phylogenetic relationships among Callosciurus squirrel in the Indochina Peninsula Phylogenetic position of Callosciurs pygerythrus and C. phayrei from Myanmar.

Tatsuo Oshida, Wynn Than, Thida Oo, Khin Yu Yu Swe, Hiroaki Saito, Masaharu Motokawa, Junpei Kimura, Truong Son Nguyen, Tuan Hai Bui, and Huy Phuong Dang
Acta Zoologica Academiae Scientiarum Hungaricae - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

Đa dạng động vật trên cạn ở một số đảo ven bờ của Việt Nam.

Nguyễn Trường Sơn, Đặng Huy Phương, Lý Ngọc Tú, Hoàng Trung Thành, Bùi Tuấn Hải, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Thị Thu Anh
Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[49]

Atlas các hệ sinh thái núi Tây Nguyên

Nguyễn Văn Sinh, Hà Quý Quỳnh, Lê Hùng Anh, Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, Đỗ Văn Hài, Lê Mạnh Hùng, Phạm Thị Nhị, Đặng Huy Phương, Nguyễn Trường Sơn, Đỗ Văn Tứ, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Đức Anh, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Hoàng Sơn
Nhà Xuất bản khoa học Tự nhiên và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[50]

diversity of the Hipposideros “larvatus” species complex (Chiroptera: Hipposideridae) in mainland Asia

Alexander, P. Yuzefovich, Ilya V. Artyushin, Alexey E. Skopin, Nguyen Truong Son, Sergei V. Kruskop
Zootaxa - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[51]

First documented bat records on the Hon Tre Island, Nha Trang Bay, Vietnam

Nguyen Truong Son, Alexander P. Yuzefovich & Sergei V. Kruskop
Russian Journal of Theriology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[52]

A new subspecies of Finlayson’s squirrel from an isolated island offshore of the Indochina Peninsula in southern Vietnam.

Duong Thuy Vu, Son Truong Nguyen*, Masaharu Motokawa, Tu Ngoc Ly, Phuong Huy Dang, Hai Tuan Bui, Minh Duc Le, Hideki Endo and Tatsuo Oshida
Mammalia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[53]

A new subspecies of Finlayson’s squirrel from an isolated island offshore of the Indochina Peninsula in southern Vietnam. Mammalia

Duong Thuy Vu, Son Truong Nguyen*, Masaharu Motokawa, Tu Ngoc Ly, Phuong Huy Dang, Hai Tuan Bui, Minh Duc Le, Hideki Endo and Tatsuo Oshida
Mammalia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[54]

Shrews (Mammalia: Eulipotyphla: Soricidae) from Mt. Tay Con Linh, Ha Giang Province, northeast Vietnam

Hiroaki Saito, Bui Tuan Hai, Ly Ngoc Tu, Nguyen Truong Son, Shin-ichiro Kawada and Masaharu Motokawa
Bulletin of the National Museum of Nature and Science, Tokyo - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[55]

Embryonic evidence uncovers convergent origins of laryngeal echolocation in bats.

Taro Nojiri, Laura A.B. Wilson, Camilo Lo ́pez-Aguirre,Vuong Tan Tu, Shigeru Kuratani, Kai Ito, Hiroki Higashiyama, Nguyen Truong Son, Dai Fukui, Alexa Sadier, Karen E. Sears, Hideki Endo, Satoshi Kamihori, and Daisuke Koyabu
Current Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[56]

Giáo trình Phương pháp điều tra và giám sát đa dạng sinh học động vật. Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ

Nguyễn Quảng Trường, Ngô Đắc Chứng, Lê Hùng Anh, Phạm Thị Nhị, Nguyễn Trường Sơn.
Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[57]

First surveys of small mammals of Cham Chu and Bac Me nature reserves, northeastern Vietnam.

Nguyen Thi Tham*, Ly Ngoc Tu, Vu Thuy Duong, Bui Tuan Hai, Nguyen Dinh Duy, Alexei V. Abramov, Sergei V. Kruskop, Le Duc Minh & Nguyen Truong Son*
Russian Journal of Theriology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[58]

Bats (Chiroptera) of Bidoup Nui Ba National Park, Dalat Plateau, Vietnam

Son Truong Nguyen, Thomas J. O’Shea, Jeffery A. Gore, Khoi Vu Nguyen, Thanh Trung Hoang, Masaharu Motokawa, Phuong Huy Dang, Minh Duc Le, Tham Thi Nguyen, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Tuan Anh Tran, Hai Tuan Bui, Tu Ngoc Ly, Duong Thuy Vu, Hang Thi Chu, Tu Tan Vuong.
Mammal Study - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[59]

Integrative taxonomy and biogeography of Asian yellow house bats (Vespertilionidae: Scotophilus) in the Indomalayan Region.

Vuong Tan Tu, Tamás Görföl, Gábor Csorba, Satoru Arai, Fuka Kikuchi, Dai Fukui, Daisuke Koyabu, Neil M. Furey, Saw Bawm, Kyaw San Lin, Phillip Alviola, Chu Thi Hang, Nguyen Truong Son, Tran Anh Tuan, and Alexandre Hassanin
Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[60]

Genetic diversity and phylogeography of Thottapalayam thottimvirus (Hantaviridae) in Asian house shrew (Suncus murinus) in Eurasia

Fuka Kikuchi, Keita Aoki, Satoshi D. Ohdachi, Kimiyuki Tsuchiya, Masaharu Motokawa, Takamichi Jogahara, Nguyễn Trường Sơn, Saw Bawm, Kyaw San Lin, Thida Lay Thwe, Chandika D. Gamage, Marie Claudine Ranorosoa, Hasmahzaiti Omar, Ibnu Maryanto, Hitoshi Suzuki, Keiko Tanaka-Taya, Shigeru Morikawa, Tetsuya Mizutani, Motoi Suzuki, Richard Yanagihara, Satoru Arai
Frontiers in Cellular and Infection Microbiology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[61]

Skull variation in Asian moles of the genus Euroscaptor (Eulipotyphla: Talpidae) in Vietnam

Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Shin-ichiro Kawada, Alexei V. Abramov and Nguyen Truong Son
Mammal Study - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[62]

First record of the genus Plecotus from Southeast Asia with notes on the taxonomy, karyology and echolocation call of P. homochrous from Vietnam

Fukui Dai, Vuong Tan Tu Hoang Trung Thanh, Arai Santoru Harada Masashi, Csorba Csorba, and Nguyen Truong Son.
Acta Chiropterologica - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[63]

A new genus of vespertilionid bat: the end of a long journey for Joffre’s Pipistrelle (Chiroptera: Vespertilionidae)

Görföl, T., Kruskop, S.V., Vuong, T. T., Estók, P. Nguyen, T. S., and Csorba, G.
Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[64]

The status of wild canids (Canidae, Carnivora) in Vietnam.

Hoffmann, M, Abramov, A., Hoang Minh Duc, Le Trong Trai, Long, B., Nguyen An, Nguyen Truong Son, Rawson, B., Timmins, R., Tran Van Bang and Willcox, D.
Jounral Engdangered Taxa. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[65]

Three‐dimensional CT observation of position and movability of the scapula in the horse using carcasses of Falabella.

Hideki Endo, Truong Son Nguyen, Masataka Yoshida, and Kohei Kudo.
Anatomia Histologia Embryologia. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[66]

Small mammals of the Song Thanh and Saola Quang Nam Nature Reserves, central Vietnam

Ly Ngoc Tu*, Bui Tuan Hai, Masaharu Motokawa, Tatsuo Oshida, Hideki Endo, Alexei V. Abramov, Sergei V. Kruskop, Nguyen Van Minh, Vu Thuy Duong, Le Duc Minh, Nguyen Thi Tham, Ben Rawson & Nguyen Truong Son*
Russian Journal of Theriology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[67]

Post K-Pg diversi cation of the mammalian order Eulipotyphla as suggested by phylogenomic analyses of ultra-conserved elements

Jun J. Satoa,b,⁎, Tessa M. Bradfordb,c, Kyle N. Armstrongb,c, Stephen C. Donnellanb,c, Lazaro M. Echenique-Diazd, Gerardo Begué-Quialae, Jorgelino Gámez-Díezf, Nobuyuki Yamaguchig, Son Truong Nguyenh, Masaki Kitai, Satoshi D. Ohdachij
Molecular Phylogenetics and Evolution - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[68]

Prenatal allometric trajectories and the developmental basis of postcranial phenotypic diversity in bats (Chiroptera)

Camilo López‐Aguirre, Suzanne J. Hand, Daisuke Koyabu, Nguyen Truong Son, Laura A. B. Wilson
JEZ-B Molecular and Developmental Evolution - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[69]

The status of wild canids (Canidae, Carnivora) in Vietnam

Michael Ho mann, Alexei Abramov, Hoang Minh Duc, Le Trong Trai, Barney Long, An Nguyen, Nguyen Truong Son, Ben Rawson, Robert Timmins, Tran Van Bang & Daniel Willcox
Journal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[70]

Three‐dimensional CT observation of position and movability of the scapula in the horse using carcasses of Falabella

Hideki Endo, Son Truong Nguyen, Masataka Yoshida, Kohei Kudo
Anatomia Histologia Embryologia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[71]

Postcranial heterochrony, modularity, integration and disparity in the prenatal ossification in bats (Chiroptera)

Camilo López-Aguirre1* , Suzanne J. Hand1, Daisuke Koyabu2,3, Nguyen Truong Son4,5 and Laura A. B. Wilson1
BMC evolutionary Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[72]

The status of wild canids (Canidae, Carnivora) in Vietnam

Michael Ho mann, Alexei Abramov, Hoang Minh Duc, Le Trong Trai, Barney Long, An Nguyen, Nguyen Truong Son, Ben Rawson, Robert Timmins, Tran Van Bang & Daniel Willcox
Journal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[73]

Three‐dimensional CT examination of the forefoot and hindfoot of the hippopotamus and tapir during a semiaquatic walking

Hideki Endo, Masataka Yoshida, Truong Son Nguyen, Yuki Akiba, Masahiro Takeda, Kohei Kudo
Anatomia Histologica Emebryologia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[74]

Comparative phylogeography of bamboo bats of the genus Tylonycteris (Chiroptera, Vespertilionidae) in Southeast Asia

Vuong Tan TU, Gábor CSORBA, Manuel RUEDI, Neil M. FUREY, Nguyen Truong SON, Vu Dinh THONG, Céline BONILLO & Alexandre HASSANIN
European Journal of Taxonomy - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[75]

TÍNH ĐA DẠNG, HIỆN TRẠNG PHÂN LOẠI VÀ BẢO TỒN CỦA HỌ DƠI LÁ MŨI (Chiroptera: Rhinolophidae) Ở VIỆT NAM

Hoàng Trung Thành, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Văn Sáng, Đinh Nho Thái, Nguyễn Huy Hoàng, Vương Tân Tú, Nguyễn Xuân Huấn, Vũ Đình Thống
Journal of Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[76]

Conservation of Natural and Cultural Heritage in the Huong Son Complex of Natural Beauty and Historical Monuments, Northern Vietnam

Vuong Tan Tu, Chu Thi Hang, Nguyen Truong Son
Journal of world Heritage Studies - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[77]

First Records of Myotis altarium (Chiroptera: Vespertilionidae) from India and Vietnam

First Records of Myotis altarium (Chiroptera: Vespertilionidae) from India and Vietnam
Mammal Study - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[78]

Musculoskeletal System of Huge Tarsometatarsal Region in the Dong Tao Fowls from North Vietnam

Hideki Endo1, Naoki Tsunekawa2, Kohei Kudo1, 3, Yoshihiro Hayashi4, Kazunobu Ikeya5, Nguyen Truong Son6 and Fumihito Akishinonomiya1
Japan Poultry Science Association - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[79]

Integrative taxonomy of the Rhinolophus macrotis complex (Chiroptera, Rhinolophidae) in Vietnam and nearby regions

Vuong Tan Tu, Alexandre Hassanin, Tamas Gorfo| Satoru Arai, Dai Fukui, Hoang Trung Thanh, Gabor Csorba
Journal Zoological Systematic and Evolution research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[80]

Đa dạng sinh học vùng duyên hải bắc bộ, Việt Nam

Lê Hùng Anh, Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, Trần Đức Lương, Phạm Thị Nhị, Trịnh Quang Pháp, Đặng Huy Phương, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Quảng Trường, Đỗ Văn Tứ
Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[81]

Giáo trình Động vật học có xương sống.

Đinh Minh Quang, Trần Thi Anh Thư, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Quảng Trường, Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Trường Sơn
Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[82]

Molecular Phylogeny of Mobatviruses (Hantaviridae) in Myanmar and Vietnam

Satoru Arai, Fuka Kikuchi, Saw Bawm, Nguyễn Trường Sơn, Kyaw San Lin, Vương Tân Tú, Keita Aoki, Kimiyuki Tsuchiya, Keiko Tanaka-Taya, Shigeru Morikawa, Kazunori Oishi and Richard Yanagihara
Viruses - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[83]

Four species in one: multigene analyses reveal phylogenetic patterns within Hardwicke's woolly bat, Kerivoula hardwickii-complex (Chiroptera, Vespertilionidae) in Asia.

Vuong Tan Tu, Alexandre Hassanin, Neil M. Furey, Nguyen Truong Son, Gábor Csorba.
Hystrix the Italian Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[84]

Three-dimensional CT examination of the forefoot and hindfoot of the hippopotamus and tapir during a semi-aquatic walking. Anatomia Histologia Embryologia

Hideki Endo, Tomohiro Yoshida, Truong Son Nguyen, Yuuki Akiba5, Masahiro Takeda and Kohei Kudo.
Anatomia Histologia Embryologia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[85]

Prenatal cranial bone development of Thomas’s horseshoe bat (Rhinolophus thomasi): with special reference to petrosal morphology.

Taro Nojiri, Ingmar Werneburg, Nguyen Truong Son,
Vuong Tan Tu, Takenori Sasaki, Yu Maekawa, Daisuke Koyabu.
Journal of Morphology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[86]

A new species of Squirrel (Sciuridae: Callosciurus) from an isolated Island off the Indochina Peninsula in southern Vietnam.

Son Truong Nguyen, Tatsuo Oshida, Phuong Huy Dang, Hai Tuan Bui, and Masaharu Motokawa.
Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[87]

Comparative chromosomal studies in Rhinolophus formosae and R. luctus from China and Vietnam: elevation of R. l. lanosus to species rank

MARIANNE VOLLETH, NGUYEN TRUONG SON, YI WU, YUCHUN LI, WENHUA YU, LIANG-KONG LIN, SATORU ARAI, VLADIMIR TRIFONOV, THOMAS LIEHR, and MASASHI HARADA
Acta Chiropterologica - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[88]

Intraspeci c phylogeny of the house shrews, Suncus murinus-S. montanus species complex, based on the mitochondrial cytochrome b gene

Satoshi D. Ohdachi, Gohta Kinoshita, Sen-ichi Oda, Masaharu Motokawa, Takamichi Johgahara, Satoru Arai, Son Truong Nguyen, Hitoshi Suzuki, and Kimiyuki Tsuchiya.
Mammal Study - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[89]

A new landhopper genus and species (Crustacea: Amphipoda: Talitridae) from Annamite Range, Vietnam

Yuya Suzuki, Takafumi Nakano, Son Truong Nguyen, Anh Thi Thu Nguyen, Hiroshi Morino & Ko Tomikawa
RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[90]

Multi-locus phylogeny using topotype specimens sheds light on the systematics of Niviventer (Rodentia, Muridae) in China

Bin Zhang, Kai He, Tao Wan, Peng Chen, Guozheng Sun, Shaoying Liu, Truong Son Nguyen, Liangkong Lin and Xuelong Jiang
BMC Evolutionary Biology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[91]

Macroscopic and CT examinations of the mastication mechanism in the southern tamandua

Hideki Endo, Kai Ito, Hirofumi Watabe, Son Truong Nguyen and Daisuke Koyabu
Mammal Study - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[92]

Tính đa dạng, hiện trạng phân loại và bảo tồn của họ Dơi lá mũi (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam

Hoàng Trung Thành, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Văn Sáng, Đinh Nho Thái, Nguyễn Huy Hoàng, Vương Tân Tú, Nguyễn Xuân Huấn, Vũ Đình Thống
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[93]

Endoparasites of Vietnamese lizards recorded in the last 50 years (1966-2015).

Binh Thi Tran, Son Truong Nguyen, Tao Thien Nguyen, Pham Van Luc, Eliakunda Mafie, Fatema Hashem Rupa, Hiroshi Sato.
Japanese Journal of Parasitology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[94]

Macroscopic and CT xaminations of the mastication mechanism in the southern tamandua.

Hideki Endo, Kai Itou, Hirofumi Watabe, Nguyen Truong Son and Daisuke Koyabu.
Mammal Study - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[95]

Mitochondrial DNA evidence reveals genetic difference between Perny’s long-nosed squirrels in Taiwan and Asian mainland.

Tatsuo Oshida, Liang-Kong Lin, Shih-Wei Chang, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen, Nghia Xuan Nguyen, Dang Xuan Nguyen, Hideki Endo, Junpei Kimura and Motoki Sasaki
Mammal Study - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[96]

Integrative taxonomy of the Rhinolophus macrotis complex (Chiroptera, Rhinolophidae) in Vietnam and nearby regions

Vuong Tan Tu, Alexandre Hassanin, Tamas Gorfol, Satoru Arai, Dai Fukui, Hoang Trung Thanh, Nguyen Truong Son, Neil M. Furey, Gabor Csorba
Journal Zoological Systematics and Evolutionary Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[97]

Comparative phylogeography of bamboo bats of the genus Tylonycteris (Chiroptera, Vespertilionidae) in Southeast Asia

Vuong Tan TU, Gábor CSORBA, Manuel RUEDI, Neil M. FUREY, Nguyen Truong SON, Vu Dinh THONG, Céline BONILLO & Alexandre HASSANIN
European Journal of Taxonomy - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[98]

Geographical variation in the skeletal morphology of Red Jungle Fowl

Endo H, Tsunekawa N, Sonoe M, Sasaki T, Ogawa H, Amano T, Son NT, Phimphachanhvongsod V, Kudo K, Yonezawa T, Akishinonomiya F
Journal British Poultry Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[99]

Musculoskeletal System of Huge Tarsometatarsal Region in the Dong Tao Fowls from North Vietnam

Hideki Endo, Naoki Tsunekawa, Kohei Kudo, Yoshihiro Hayashi, Kazunobu Ikeya, Nguyen Truong Son and Fumihito Akishinonomiya.
Japan Poultry Science Association - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[100]

Multi-locus phylogeny using topotype specimens sheds light on the systematics of Niviventer (Rodentia, Muridae) in China.

Bin Zhang, Kai He, Tao Wan, Peng Chen, Guozheng Sun, Shaoying Liu, Truong Son Nguyen, Liangkong Lin and Xuelong Jiang.
BMC evolutionary Biology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[101]

A Check list of the Wild Mammals of Vietnam

Dang Ngoc Can, Hideki Endo, Nguyen Truong Son, Tatsuo Oshida, Le Xuan Canh, Dang Huy Phuong, Darrin Peter Lunde, Shin Ichiro Kawada, Hayashida Akiko, Sasaki Motoki
SHOUKADOH Book Sellers - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[102]

A field guide to the Mammals, Reptiles and Amphibians of Phu Quoc Island, Kien Giang Province

Dang Huy Phuong, Nguyen Quang Truong, Nguyen Truong Son, and Nguyen Vu Khoi
- Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[103]

Guideline to the bat fauna in Vietnam

Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong
Ho Chi Minh publish house - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[104]

Kryological diversity of Talpids from Vietnam (Insectivora, Talpidae). In Can, D. N., H, Endo, N. T. Son, T. Oshida, L. X. Canh, D. H. Phuong, D. P. Lunde, S. Kawada, A. Hayashida & M. Sasaki, 2008.

Shin-ichiro Kawada, Nguyen Truong Son and Dang Ngoc Can.
Checklist of Wild Mammal Species of Vietnam. 400 pp. Primate Research Institute, Inuyama, Japan. 384–389. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[105]

An identification Guide to the Rodents of Vietnam.

Darrin, Lunde and Nguyen Truong Son
Center for Biodiversity and Conservation and the American Museum of National History, New York, USA - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[106]

The Threatened mammal species recorded in Quang Tri province.

Nguyen Xuan Dang, Dang Ngoc Can, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Truong Son, Nguyen Duc Manh
Inssues of Basic Research in Life Sciences. Science and Technics Publishing House. Hanoi, 35–37. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[107]

A new species of Kerivoula (Chiroptera: Vespertilionidae) from Southeast Asia.

Paul J.J. Bates, Matthew J. Struebig, Ben D. Hayes, Neil M. Furey, Khin Mya Myas, Vu Dinh Thong, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son, David L. Harrison, Charles M. Francis, and Gabor Csorba.
Acta Chiropterologica, 9(2): 323–337. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[108]

A survey of Small Mammals from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son Province, Vietnam.

Darrin P. Lunde, Nguyen Truong Son, Guy G. Musser
Mammal Study: 32 (4): 155–168. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[109]

Preliminary result on bat survey in Chu Yang Sin, YokDon National Park (Dak Lak province) and Pu Huong Nature Reseve (Nghe An province).

Le Vu Khoi, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son, Tran Manh Hung
Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 373–379. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[110]

Morphological feature and distribution of Annamite Striped Rabbit Nesolagus timminsi in Vietnam.

Pham Trong Anh, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son, Ngo Kim Thai
Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 26–31 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[111]

Preliminary results of some rare wildlife species in Tam Tao area, Cho Don district, Bac Kan province.

Truong Van La, Trinh Viet Cuong, Doan Van Kien, Nguyen Truong Son
Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 392–397. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[112]

Preliminary result on bat survey in Bac Huong Hoa protected area and Dakrong Nature Reserve, Quang Tri province.

Nguyen Truong Son, Csorba Gabor
Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 532–536. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[113]

Results of the survey of the bat fauna in the Tam Dao National Park, Vinh Phuc province and characteristic of biological and ecological of some species.

Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Nghia
Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 522–531 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[114]

Preliminary result on bat survey in Chu Yang Sin, YokDon National Park (Dak Lak province) and Pu Huong Nature Reseve (Nghe An province).

Le Vu Khoi, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son, Tran Manh Hung
Proceedings of the 2nd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 373–379. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[115]

Description a new Genus and Species of Rodent (Murinae, Muridae, Rodentia) from the Tower Karst Region of Northeastern Vietnam.

Guy G. Musser, Darrin P. Lunde, and Nguyen Truong Son
. American Museum Navittates. Number 3517, 41pp. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[116]

Results of the survey of the mammal fauna in the Tamdao National Park, Vinhphuc province.

Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Nghia
Journal of Biology, 28 (3): 9–14. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[117]

Preliminary survey results of the mammal species composition on the Xuan Son National Park, Phu Tho province.

Dang Ngoc Can, Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son
Journal of Biology, 27 (2): 32–38 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[118]

The biodiversity of the mammal fauna in Bi Dup-Nui Ba Nature Reserve.

Nguyen Truong Son
Proceedings of the 1st national workshop on ecology and biological resources, Hanoi. Agricultural Publish House. 423–428. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[119]

Characteristic of the mammal fauna in the Mekong river delta and value of their conservation.

Pham Trong Anh, Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son
Journal of Biology, 27(4A): 11–18. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[120]

The Biodiversity of bat fauna in Ba Be National Park and Na Hang Nature Reserve area.

Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong
Science and Technics Publishing House, Hanoi: 272–275. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[121]

Species composition, of the mammal fauna from Chi Linh Mountain and Kim Mon areas, Hai Duong province.

Hoang Minh Khien, Dang Huy Phuong, Nguyen Truong Son, Dinh Van Thanh
Science and Technics Publishing House, Hanoi: 199–201. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[122]

Results of the bat survey in the Dongphuc, Banthi-Xuanlac areas (Baccan province) and the Sinhlong, Banlam areas (Tuyen Quang province). Journal of Biology, 26(4): 25–30.

Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong
Journal of Biology - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[123]

Biodiversity in U Minh Thuong National Park- Vietnam.

Nguyen Xuan Dang, Pham Trong Anh, Nguyen Van Sang, Nguyen Minh Tam, Le Xuan Hue, Dang Thi Dap, Tran Triet, Nguyen Truong Son, Bui Huu Manh, Nguyen Phuc, Bao Hoa, Benjamin Hayes, Bryan Stuart
Agriculture Publish House. 160p. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[124]

Characteristic Mammalia fauna in Mangrove system at Cuu LongDelta.

Pham Trong Anh, Nguyen Xuan Dang and Nguyen Truong Son
Science and Technics Publishing House, Hanoi: 749–752. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[125]

Results of a bat survey in Xuan Son National Park.

Pham Duc Tien, Tran Minh Hoi, Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong,
Science and Technics Publishing House, Hanoi: 267 –270. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[126]

Species diversity of the bat in Huu Lien Nature Reserve and the thereaten factors to the population Hanoi.

Nguyen Truong Son, Pham Duc Tien, Dang Ngoc Can, Darrin Lunde, Guy Musser, Do Anh Dung
Science and Techniques Publishing House, Hanoi: 214–218p. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[127]

A survey of small mammals from Mt. Tay Con Linh II, Vietnam, with the description of a new species of Chodsigoa (Insectivora: Soricidae).

Darrin Lunde, Guy G. Musser, Nguyen Truong Son
Mammals Study, 28: 31–46p. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[128]

The fauna of Bat in Na Hang nature reserve, Tuyen Quang province.

Nguyen Truong Son, Dang Ngoc Can and Vu Dinh Thong
Science and Technics Publishing House, Hanoi. 721–725p. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[129]

The fauna of bat recorded in Ba Be NP and Na Hang NR.

Vu Dinh Thong, Pham Duc Tien, Nguyen Truong Son
Labour of Publishing House. 109–114 p. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[130]

Preliminary results of surveys of Bats (Chiroptera) in Phong Nha - Ke Bang (Quang Binh pro.) and Huu Lien (Lang Son pro.)

Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Dang, Hendrichsen D.,
Journal of Biology, 22 (15) CD: 145–150. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[131]

Biodiversity of mammalian fauna in Huu Lien-Lang Son.

Dang Ngoc Can, Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son
Journal of Biology, 22 (15): 117–121 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[132]

the Bats of fauna of Phong Nha-Ke Bang.

Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son, Nguyen Manh Ha
Journal of Forestry, Hanoi 12: 40–42. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[133]

Results of mammal studies in Me Linh Biodiversity station of the Institute of Ecology and Biological Resources.

Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Truong Son.
Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 493–499. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[134]

Distribution of rare and lesser-known insectivores (Soricomorpha) in Vietnam.

Abramov A.V., Rozhnov V.V., Nguyen Truong Son, Shchinov A.V.
Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 9–11. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[135]

Genetic diversity and Biological features of Annamite Striped Rabbit (Nesolagus timminsi) in Vietnam.

Pham Trong Anh, Dang Tat The, Pham Duc Tien, Ho Thi Loan, Ha Van Tue and Nguyen Truong Son.
Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 1174–1180. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[136]

Craniodental mechanics and feeding ecology of two sympatric callosciurine squirrels in Vietnam.

Koyabu D.B., T. Oshida, N.X. Dang, D.N. Can, J. Kimura, M. Sasaki, M. Motokawa, N.T. Son, A. Hayashida, Y. Shintaku and H. Endo.
Journal of Zoology: 1–9. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[137]

Acoustic affects Accurately Predict and Extreme Case of Biological Morphology.

Zhiwei Zhang, Nguyen Truong Son and Rolf Muller.
Physical Review Letter. 4p. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[138]

The recorded results on small mammal in Hoang Lien National Park and Van Ban area, Lao Cai province.

Nguyen Truong Son, Shin Ichiro Kawada, Junji Moribe and Abramov Alexei V. 2009.
Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 784–789. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[139]

Preliminary results about bats and rodent in Vinh Cuu Nature Reserve and Historical Monument, Dong Nai province.

Nguyen Truong Son, Dang Huy Phuong, Trinh Viet Cuong, Vu Dinh Thong, Csorba Gabor.
Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 776–783. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[140]

New record on distribution of Jungle Cat Felis chaus Schreeb, 1777 in Vietnam.

Hoang Trung Thanh, Pham Trong Anh, Nguyen Truong Son, Nguyen Vu Khoi, Ho Van Phu, Le Van Cuong.
Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 329–332. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[141]

Current status of bats at Muong Do area, Phu Yen distrist, Son La province. Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi

Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Tran Hong Hai, Pham Van Nha.
Proceedings of the 3rd National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House: 329–332 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[142]

Status of Flying Fox Bat (Pteropus spp.) in Vietnam.

Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Tran Hong Hai, Pham Van Nha.
Journal of Biology - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[143]

Shin-Ichiro Kawada, Nguyen Truong Son and Dang Ngoc Can. 2009. Moles (Insectivora, Talpidae, Tapinae) of Vietnam

Moles (Insectivora, Talpidae, Tapinae) of Vietnam
Bull. Natl. Mus. Nat. Sci. Ser. A, 35(2): 89–101, June 22, 2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[144]

Phylogenetics of Petaurista in light of specimens collected from Northern Vietnam.

Tatsuo Oshida, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen, Nghia Xuan Nguyen, Hideki Endo, Junpei Kimura, Motoki Sasaki, Akiko Hayashida, Ai Takano and Yoshihiro Hayashi.
Mammal Study - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[145]

Comparative karyological study of Taiwanese and Vietnamese Mogera (Soricomorpha, Talpidae) with a reference for species identification

Shin-ichiro Kawada, Sen-ichi Oda, Hideki Endo, Liang Kong Lin, Nguyen Truong Son and Dang Ngoc Can.
Memoirs of the National Museum of Nature and Science - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[146]

Mammals recorded in Natural Reserve and Vinh Cuu Nature Reserve, Dong Nai Province..Inssues of Basic Research in Life Sciences. Journal of Biotechnology.

Dang Huy Phuong, Le Xuan Canh, Nguyen Truong Son.
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[147]

Status and distribution of some bats of the families Hipposideridae and Rhinolophidae in Vietnam. Inssues of Basic Research in Life Sciences.

Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong, Nguyen Xuan Dang
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[148]

Results of survey on Endangered, rare species of terrestrial Vertebrate and their habitats in Xuan Nha Nature Reserve, Moc Chau distrist, Son La province. Inssues of Basic Research in Life Sciences. Journal of Biotechnology, 8(3A): 991–997.

Nguyen Xuan Dang, Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Nghia, Ngo Xuan Tuong, Nguyen Quang Truong.
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[149]

An oveview of bat research in Bai Tu Long and Con Dao National Park, with results from recent surveys. Inssues of Basic Research in Life Sciences.

Vu Dinh Thong, Nguyen Truong Son, Pham Duc Tien.
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[150]

Revealing cryptic diversity in Southeast Asian bats: a description of three new Murina species (Chiroptera: Vespertilionidae) and a re-description of M. tubinaris (Scully, 1881).

Gabor Csorba, Nguyen Truong Son, Ith Saveng, and Neil M. Furey. 2011.
Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[151]

Ancient hybridization and underestimated species diversity in Asian striped squirrels: inference from paternal, maternal, and biparental markers.

S.W. Chang, T. Oshida, H. Endo, N. T. Son, D. N. Can, N. X. Dang, X. Jiang, Z. Li & L.-K. Lin.
Italian Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[152]

Phylogenetic relationship between Callosciurus caniceps and C. inornatus (Rodentia, Sciuridae): implication for zoogeographical isolation by the Mekong River.

Tatsuo Oshida, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen, Nghia Xuan Nguyen, Hideki Endo, Junpei Kimura, Motoki Sasaki, Akiko Hayashida, Ai Takano, and Yoshihiro Hayashi.
Italian Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[153]

Biodiversity and conservation status of the bat fauna at Pu Mat National Park

Le Duc Minh, Nguyen Manh Ha, Nguyen Truong Son.
Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[154]

Mammals observed in Chu Mom Ray Natonal Park (Kon Tum province) and Song Thanh Nature Reserve (Quang Nam province).

Le Xuan Canh, Dang Huy Phuong, Nguyen Truong Son
Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[155]

Recent bat survey in Chu Mom Ray National Park (Kon Tum province) and Song Thanh Nature Reserve (Quang Nam province).

Nguyen Truong Son, Vu Dinh Thong.
Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[156]

Wild mammal species in Le Thuy and Quang Ninh districts, Quang Binh province and their conservation values.

Dang Ngoc Can, Nguyen Truong Son, Masaharu Motokawa
Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[157]

Status of Saola population in Vietnam

Nguyen Xuan Dang, Dang Ngoc Can, Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Nghia
Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[158]

Fauna (Mammalia) diversity of northeast region of Vietnam

Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Dang, Dang Ngoc Can
Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[159]

Value of mammal species of Northwest Vietnam.

Dang Huy Phuong, Nguyen Truong Son
Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[160]

Some characteristics of Saola habitat in Vietnam. Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi

Nguyen Xuan Dang, Ha Van Tue, Nguyen Truong Son, Nguyen Xuan Nghia.
Proceedings of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources Hanoi. Agricultural Publish House - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[161]

Nest box utility for arboreal small mammals in Vietnam’s tropical forest.

Ami Kato, Tatsuo Oshida, Son Truong Nguyen, Nghia Xuan Nghia, Hao Van Luong, Tue Van Ha, Bich Quang Truong, Hideki Endo, and Dang Xuan Nguyen
Russian Journal of Theriology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[162]

Comparison of Jaw Muscle Morphology in Two Sympatic Callosciurine Squirrel (Callosciurus erythraeus and Dremomys rufigenis in Vietnam

Daisuke Koyabu, Tatsuo Oshida, Son Truong Nguyen, Can Dang Ngoc, Nghia Xuan Nguyen, Dang Xuan Nguyen, Masaharu Motokawa, Junpei Kimura, Motoki Sasaki and Hideki Endo.
Mammal Study - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[163]

Study of Mammal Diversity in Xuan Nha and Muong Do Nature Reserves, Son La Province, Northwestern Vietnam

Nguyen Xuan Dang, Nguyen Xuan Nghia, Nguyen Truong Son and Tran Hong Hai
Mammal Study - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[164]

Thành phần loài dơi (Mammalia: Chiroptera) tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc

Chu Thị Hằng, Nguyễn Trường Sơn, Đặng Huy Phương, Lê Quang Tuấn, Hoàng Trung Thành, Vương Tấn Tú
Nhà Xuất Bản Đại họcquốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[165]

Thành phần các loài thú ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân NhaNha, Khu bảo tồn thiên nhiên Côpia và Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La

Nguyễn Trường Sơn, Bùi Tuấn Hải
Nhà Xuất Bản khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[166]

Recent remarkable records reveal that Phia Oac-Phia Den Nature Reserve is a priority area for bat conservation in Northern Vietnam

Vuong Tan Tu, Péter Estók, Csorba Gabor, Nguyen Truong Son, Le Quang Tuan , Tamás Görföl
Journal of Asia-Pacific Biodiversity - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[167]

Bats (Mammalia:Chiroptera) of the southeastern Truong Son Mountain, Quang Ngai Province, Vietnam

NGUYEN TRUONG$SON, THOMAS J.O’SHEA, JEFFERY A. GORE2, CSORBA GABOR, VUONG TAN TU, TATSUO OSHIDA, HIDEKI ENDO, AND MASAHARU MOTOKAWA6
Journal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[168]

A new species of the genus Murina (Chiroptera: Vespertilionidae) from the Central Highlands of Vietnam with a review of the subfamily Murininae in Vietnam

NGUYEN TRUONG SON, GABOR CSORBA, VUONG TAN TU, VU DINH THONG, YI WU, MASASHI HARADA, TATSUO OSHIDA, HIDEKI ENDO, and MASAHARU MOTOKAWA
Acta Chiropterologica - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[169]

Description of a new species of the genus Aselliscus (Chiroptera, Hipposideridae) from Vietnam

VUONG TAN TU, GÁBOR CSORBA HOANG TRUNG THANH, NGUYEN TRUONG SON, TAMÁS GÖRFÖL, SATORU ARAI , and ALEXANDRE HASANIN
Acta Chiropterogica - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[170]

Re-examination of the fossil raccoon dog (Nyctereutes procyonoides) from the Penghu channel, Taiwan, and an age estimation of the Penghu fauna

Masakazu ASAhArA, Chun-Hsiang ChAng, Junpei KimurA, Nguyen Truong Son, Masanaru TAkAi
Anthropological Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[171]

Diversity of Bartonella spp. in Bats, Southern Vietnam

Phan Hong Anh, Nguyen Van Cuong, Nguyen Truong Son, Ngo Tri Tue et al.
Emerging Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[172]

Multivariate analysis of the skull size and shape in tube-nosed bats of the genus Murina (Chiroptera: Vespertilionidae) from Vietnam

Nguyen Truong Son, Masaharu Motokawa Gabor Csorba and Hideki Endo
Mammal Study - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[173]

Ghi nhận loài dơi muỗi nhật bản, Pipistrellus abramus (Temminck,1838) tại đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng.

Vương Tân Tú, Nguyễn Trường Sơn, Lê Hùng Anh
Hội nghị toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[174]

Mitochondrial DNA Evidence Suggests Challenge to the Conspecific Status of the Hairy-Footed Flying Squirrel Belomys pearsonii from Taiwan and Vietnam

Tatsuo Oshida, Liang-Kong Lin, Shih-Wei Chang, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen, et al
Mammal Study - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[175]

Đặc điểm hình thái, siêu âm và phân bố của loài Dơi lá đuôi Rhinolophus affinis (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam

Hoàng Trung Thành, Nguyễn Trường Sơn, Vương Tân Tú, NGuyễn Viết Thịnh, Vũ Đình Thống
VNU Journal of Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[176]

HIỆN TRẠNG CÁC LOÀI CHUỘT CHÙ RĂNG TRẮNG GIỐNG Crocidura (MAMMALIA: SORICIDAE) Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM

Bùi Tuấn Hải, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Quảng Trường
Hội nghị toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[177]

A morphological analysis of the skull size and shape of Kerivoulinae (Chiroptera: Vespertilionidae) from Vietnam

Son Truong NGUYEN, Masaharu MOTOKAWA, Tatsuo OSHIDA and Hideki ENDO
Journal Veterinary Medical Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[178]

Molecular phylogenetic relationships and intra-species diversities of three Euroscaptor spp. (Talpidae: Lipotyphla: Mammalia) from Vietnam

Akio Shinohara, Shin-ichiro Kawada Chihiro Koshimoto, Nguyen Truong Son, Dang Ngoc Can, Shinsuke H. Sakamoto1
RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[179]

Description of a new species of Myotis (Vespertilionidae) from Vietnam

Nguyen Truong Son, Tamás Görföl, Charles M. Francis, Masaharu Motokawa, Péter Estók, Hideki Endo, Vu Dinh Thong, Nguyen Xuan Dang, Tatsuo Oshida, Gábor Csorba.
Acta Chiropterogica - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[180]

Phylogeography of Korean raccoon dogs: implications of peripheral isolation of a forest mammal in East Asia

S.I. Kim, S.K. Park M.S. Min , H. Lee, Kimura ,Kim, S T Nguyen et al
Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[181]

Phylogenetic position of Callosciurus erythraeus griseimanus from Vietnam in the genus Callosciurus

Tatsuo Oshida, Can Ngoc Dang, Son Truong Nguyen et al
Mammal Study - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[182]

CÁC LOÀI THÚ GHI NHẬN Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN XUÂN LIÊN, TỈNH THANH HÓA

Đặng Huy Phương, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Đình Hải
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[183]

Novel Bat-borne Hantavirus, Vietnam

Satoru Arai, Son Truong Nguyen, Bazartseren Boldgiv, Dai Fukui, Kazuko Araki et al.
Emerging Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[184]

A new species of mole of the genus Euroscaptor (Soricomorpha, Talpidae) from northern Vietnam

Shin-ichiro Kawada, Nguyen Truong Son, and Dang Ngoc Can
Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[185]

Thành phần loài ơi hiện biết ở khu bảo tồn loài và sinh cảnh Khau Ca, tỉnh Hà Giang

Hoàng Trung Thành, Dai Fukui, Satoru Arai, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Xuân Huấn, Vũ Đình Thống
VNU Journal of Science - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[186]

Canines make the difference: a new species of Hypsugo (Chiroptera: Vespertilionidae) from Laos and Vietnam

TAMÁS GÖRFÖL, GÁBOR CSORBA, JUDITH L. EGER & CHARLES M. FRANCIS
Zootaxa - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[187]

Molecular phylogeny of East and Southeast Asian fossorial moles (Lipotyphla, Talpidae)

AKIO SHINOHARA, SHIN-ICHIRO KAWADA, NGUYEN TRUONG SON, CHIHIRO KOSHIMOTO, HIDEKI ENDO, DANG NGOC CAN, AND HITOSHI SUZUKI
Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[188]

Molecular evidence revealed Lepus hainanus and L. peguensis have a conspecific relationship

Lingming Kong, Wenquan Wang, Haiyan Cong, Truong son Nguyen, Qisen Yang, Yi Wu, and Yuchun Li
Mitochondrial DNA, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[189]

Mammalian skull heterochrony reveals modular evolution and a link between cranial development and brain size

Daisuke Koyabu, Ingmar Werneburg Hideki Endo, Junpei Kimura, Satoshi D. Ohdachi, Nguyen Truong Son et al.
Nature Communication - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[190]

Patterns of Postcranial Ossification and Sequence Heterochrony in Bats: Life Histories and Developmental Trade‐Offs

DAISUKE KOYABU AND NGUYEN TRUONG SON
Journal of Experimental Zoology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[191]

Acoustic characteristics of the echolocation call of the disc-footed bat, Eudiscopus denticulus (Osgood, 1932) (Chiroptera, Vespertilionidae)

Sandor Zsebok, Nguyen Truong Son, Gabor Csorba
ACTA ACUSTICA UNITED WITH ACUSTICA - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[192]

The reds and the yellows: a review of Asian Chrysopteron Jentink, 1910 (Chiroptera: Vespertilionidae: Myotis)

GA BOR CSORBA, CHENG-HAN CHOU, MANUEL RUEDI, TAMAS GORFO L, MASAHARU MOTOKAWA, SIGIT WIANTORO, VU DINH THONG, NGUYEN TRUONG SON, LIANG-KONG LIN, AND NEIL FUREY
Journal of Mammalogy - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[193]

An annotated checklist of the insectivores (Mammalia, Lipotyphla) of Vietnam

Alexei V. Abramov, Dang Ngoc Can, Bui Tuan Hai & Nguyen Truong Son
USSIAN JOURNAL OF THERIOLOGY - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[194]

Emergence of 16S rRNA methylase-producing Acinetobacter baumannii and Pseudomonas aeruginosa isolates in hospitals in Vietnam

Tatsuya Tada, Tohru Miyoshi-Akiyama, Yasuyuki Kato, Nguyen Truong Son et al.
BMC Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đa dạng loài và tiến hóa của bộ thú ăn sâu bọ (Mammalia: Soricomorpha) ở Việt Nam bằng phương pháp hình thái so sánh và sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu hệ thống phân loại và tính đa dạng của các loài dơi (Mammalia: Chiroptera) ở Việt Nam bằng phương pháp hình thái học siêu âm và sinh học phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Đa dạng sinh học tiến hóa và bảo tồn các loài thú nhỏ ở hệ sinh thái núi cao và núi đá vôi của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu, giám sát, đánh giá quần thể Rái cá vuốt bé (Aonyx cinereus) tại Rừng phòng hộ Sông Hinh, tỉnh Phú Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng
Thời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[5]

Xây dựng phương án quản lý, bảo tồn và phát triển bền vững Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh giai đoạn 2025-2034

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: thành viên
[6]

Hỗ trợ xây dựng hồ sơ đề cử khu dự trữ sinh quyển mới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: thành viên
[7]

Giám sát các loài gặm nhấm tại Vườn quốc gia Cát Tiên phục vụ cho công tác bảo tồn đa dạng sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Nghiên cứu chỉ thị phân tử trong giám định kỹ thuật hình sự đối với một số loài động vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công an
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu cấu trúc, đánh giá quá trình diễn thế các kiểu hệ sinh thái tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh tạo cơ sở khoa học đề xuất các mô hình tái sinh rừng tự nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[10]

Cập nhật, xây dựng cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu cơ sở khoa học di chuyển đàn voi từ huyện Bắc Trà My về khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: thành viên
[12]

Đa dạng sinh học, tiến hóa và bảo tồn các loài thú nhỏ ở hệ sinh thái núi cao và núi đá vôi của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú nhỏ trong hệ sinh thái núi cao, hang động và núi đá vôi miền Bắc và miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Nghiên cứu về cấu trúc một số hệ sinh thái núi đại diện tại Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[15]

Nghiên cứu phát triển du lịch khám phá thiên nhiên tại một số khu bảo tồn thiên nhiên ở tỉnh Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, mã số: CT.2019.06.05
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên
[16]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài động vật có xương sống trên cạn đặc hữu, nguy cấp, quý hiếm ở Việt Nam phục vụ nghiên cứu khoa học và công tác bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: thành viên chính
[17]

“Đánh giá hiện trạng đa dạng loài thú, chim, bò sát và ếch nhái trên một số đảo ven bờ ở Việt Nam và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến phân bố của một số loài nguy cấp, quý, hiếm”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hoá học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi Nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên
[20]

Nghiên cứu đa dạng sinh học các đảo đá vôi, quần đảo đá vôi vùng biển Việt Nam. Đề xuất giải pháp và mô hình sử dụng, bảo tồn và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở ban đầu cho lĩnh vực sinh thái và tài nguyên sinh vật tại Viện Khoa học quốc gia Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: thành viên chính
[22]

“Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá và đề xuất các giải pháp bảo tồn có hiệu quả”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên
[23]

“Điều tra đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt Lào ở Quảng Nam, Kon Tum”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước.
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[24]

Điều tra đánh giá hiện trạng sao la đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên
[25]

Nghiên cứu đánh giá tài nguyên thú, chim, bò sát và ếch nhái khhu vực rừng huyện Lệ Thuỷ và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[26]

Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng chiến lược bảo tồn nguồn tài nguyên thú nhỏ, bò sát và ếch nhái ở khu vực trung trường sơn, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt
[27]

Điều tra đánh giá hiện trạng quần thể sao la (Pseudoryx nghetinhensis) và sinh cảnh ở khu vực Tây Nam Quảng Bình, đề xuất quy hoạch vùng cảnh quan bảo tồn sao la Tây Nam Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên
[28]

Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú (Mammalia) vùng đông bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[29]

Nghiên cứu tính đa dạng loài của khu hệ thú hoang dã (Mammalia) ở vùng tây bắc và đồng bằng sông Hồng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[30]

Điều tra, đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[31]

Nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học các loài động vật có xương sống trên cạn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt
[32]

Nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học các loài động vật có xương sống trên cạn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên
[33]

Đánh giá tính đa dạng loài khu hệ thú hoang dã vùng bắc trung bộ trên cơ sở phân tích tài liệu hiện có và điều tra bổ sung cập nhật số liệu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[34]

Đánh giá đa dạng sinh học khu hệ thú hoang dã Việt Nam trên cơ sở phân tích tổng quan tài liệu và điều tra bổ sung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[35]

Nghiên cứu hiện trạng, một số đặc điểm sinh thái học, các tác nhân làm suy thoái quần thể chim Trĩ thuộc giống Lophura và đề xuất các giải pháp quản lý, bảo tồn ở hai tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[36]

Nghiên cứu phân bố và điều kiện sinh thái cho tồn tại và phát triển của loài Chuột đá trường sơn (Laonestes aenigmanus) tại Minh Hóa, Quảng Bình và đề xuất biện pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên chủ chốt
[37]

Đa dạng sinh học, tiến hoá và bảo tồn các loài thú nhỏ ở hệ sinh thái núi cao và núi đá vôi của Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 9/2016 - 9/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[38]

Điều tra đa dạng sinh học thú, chim, bò sát, ếch nhái ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và vùng phụ cận (tỉnh Sơn La), đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 9/2008 - 9/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[39]

Nghiên cứu hệ thống phân loại và tính đa dạng của các loài dơi (Mammalia: Chiroptera) ở Việt Nam bằng phương pháp Hình thái học, Siêu âm và Sinh học phân tử.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 09/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[40]

Nghiên cứu Đa dạng loài và Tiến hóa của bộ thú Ăn sâu bọ (Mammalia: Soricomorpha) ở Việt Nam bằng phương pháp Hình thái so sánh và Sinh học phân tử.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 09/2011 - 09/2014; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chủ chốt
[41]

Điều tra đa dạng sinh học thú, chim, bò sát, ếch nhái ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và vùng phụ cận (tỉnh Sơn La), đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 9/2008 - 9/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[42]

Nghiên cứu hiện trạng, một số đặc điểm sinh thái học, các tác nhân làm suy thoái quần thể chim Trĩ thuộc giống Lophura và đề xuất các giải pháp quản lý, bảo tồn ở hai tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[43]

Nghiên cứu phân bố và điều kiện sinh thái cho tồn tại và phát triển của loài Chuột đá trường sơn (Laonestes aenigmanus) tại Minh Hóa, Quảng Bình và đề xuất biện pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên chủ chốt
[44]

Nghiên cứu phát triển du lịch khám phá thiên nhiên tại một số khu bảo tồn thiên nhiên ở tỉnh Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, mã số: CT.2019.06.05
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên
[45]

Nghiên cứu tính đa dạng và xây dựng chiến lược bảo tồn nguồn tài nguyên thú nhỏ, bò sát và ếch nhái ở khu vực trung trường sơn, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt
[46]

Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú (Mammalia) vùng đông bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[47]

Nghiên cứu tính đa dạng loài của khu hệ thú hoang dã (Mammalia) ở vùng tây bắc và đồng bằng sông Hồng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[48]

Nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học các loài động vật có xương sống trên cạn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên
[49]

Nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học các loài động vật có xương sống trên cạn một số tỉnh miền Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt
[50]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở ban đầu cho lĩnh vực sinh thái và tài nguyên sinh vật tại Viện Khoa học quốc gia Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: thành viên chính
[51]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi Nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên
[52]

Nghiên cứu đa dạng sinh học các đảo đá vôi, quần đảo đá vôi vùng biển Việt Nam. Đề xuất giải pháp và mô hình sử dụng, bảo tồn và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên
[53]

Nghiên cứu đánh giá tài nguyên thú, chim, bò sát và ếch nhái khhu vực rừng huyện Lệ Thuỷ và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[54]

Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[55]

Đánh giá tính đa dạng loài khu hệ thú hoang dã vùng bắc trung bộ trên cơ sở phân tích tài liệu hiện có và điều tra bổ sung cập nhật số liệu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[56]

Đánh giá đa dạng sinh học khu hệ thú hoang dã Việt Nam trên cơ sở phân tích tổng quan tài liệu và điều tra bổ sung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[57]

Điều tra đánh giá hiện trạng quần thể sao la (Pseudoryx nghetinhensis) và sinh cảnh ở khu vực Tây Nam Quảng Bình, đề xuất quy hoạch vùng cảnh quan bảo tồn sao la Tây Nam Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên
[58]

Điều tra đánh giá hiện trạng sao la đề xuất các giải pháp quản lý bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên
[59]

Điều tra, đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên
[60]

“Đánh giá hiện trạng đa dạng loài thú, chim, bò sát và ếch nhái trên một số đảo ven bờ ở Việt Nam và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến phân bố của một số loài nguy cấp, quý, hiếm”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hoá học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[61]

“Điều tra đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt Lào ở Quảng Nam, Kon Tum”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước.
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[62]

“Điều tra đánh giá sự đa dạng về thành phần loài của khu hệ động thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hoá và đề xuất các giải pháp bảo tồn có hiệu quả”.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên
[63]

Nghiên cứu về cấu trúc một số hệ sinh thái núi đại diện tại Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[64]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài động vật có xương sống trên cạn đặc hữu, nguy cấp, quý hiếm ở Việt Nam phục vụ nghiên cứu khoa học và công tác bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562 (Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017-2025)
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: thành viên chính