Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.645449
ThS Lê Hà Tầm Dương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh - Bộ Y tế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu chọn chủng ứng cử vắc-xin phòng bệnh tay, chân, miệng do virus EV71 Nguyễn Thị Yến Nhi; Võ Trần Ngọc Trinh; Phạm Lê Quốc Hưng; Nguyễn Thị Hạnh Lan; Hoàng Ngọc Khánh Quỳnh; Lê Thị Liên; Lê Hà Tầm Dương; Cao Thị Bảo VânKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [2] |
Nuôi cấy virus EV71 trong hệ thống lắc cho sản xuất vắc xin phòng bệnh tay, chân, miệng Nguyễn Thị Yến Nhi; Nguyễn Thị Hạnh Lan; Hoàng Ngọc Khánh Quỳnh; Lê Thị Liên; Lê Hà Tầm Dương; Cao Thị Bảo VânKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [3] |
Bước đầu đánh giá tính sinh miễn dịch của vắc-xin ev71 toàn phần bất hoạt trên động vật Nguyễn Thị Yến Nhi, Võ Trần Ngọc Trinh, Nguyễn Văn Khoa, Nguyễn Thị Hạnh Lan, Hoàng Ngọc Khánh Quỳnh, Lê Thị Liên, Lê Hà Tầm Dương, Cao Thị Bảo VânY học dự phòng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [4] |
Cao Thị Bảo Vân; Võ Hồ Hồng Hải; Ngô Thanh Long; Lê Hà Tầm Dương và cộng sự TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [5] |
Tam-Duong Le-Ha, Lien Le, Hong-Ngoc Le-Vo, Mizue Anda, Daisuke Motooka, Shota Nakamura, Linh Khanh Tran, Phuong Thi-Bich Tran, Tetsuya Iida, Van Cao Infection and Drug Resistance 2019:12 733–739– 143. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Pham, Q. D., Prem, K., Le, T. A., Trang, N. V., Jit, M., Nguyen, T. A., Cao, V., Le-Ha, T.-D., Chu, M. T. N., Le, L. T. K., Toh, Z. Q., Brisson, M., Garland, S., Murray, G., Bright, K., Dang, D. A., Tran, H. P., & Mulholland, E. K. Western Pacific Surveillance and Response, 13(4), 11. https://doi.org/10.5365/wpsar.2022.13.4.894. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Anal human papillomavirus prevalence and risk factors among men who have sex with men in Vietnam Tuan L.A., Prem K., Pham Q.D., Toh Z.Q., Tran H.P., Nguyen P.D., Mai C.T.N., Ly L.T.K., Cao V., Le-Ha T.D., Tuan N..A, Jit M., Bright K., Brisson M., Nguyen T.V., Garland S., Anh D.D., Trang N.V., Mulholland K.International Journal of Infectious Diseases. Nov;112:136-143. doi: 10.1016/j.ijid.2021.09.016. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Van-Trang N., Prem K., Toh Z.Q., Viet Ha B.T., Ngoc-Lan P.T., Tran H.P., Pham Q.D., Van Khuu N., Jit M, Luu D.T., Khanh-Ly L.T., Cao V, LE-Ha T.D., Bright K., Garland S.M., Anh D.D., Mulholland K In Vivo. Jan-Feb;36(1):241-250. doi: 10.21873/invivo.12697. PMID: 34972721; PMCID: PMC8765152 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu chế tạo kit chẩn đoán virut cúm A/H1N1 bằng kỹ thuật RT-PCR Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Pasteur TPHCM Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Sở KHCN Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [4] |
Phát triển kit chẩn đoán RT-PCR virus cúm H1N1/2009 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [5] |
Đặc điểm di truyền virus cúm H1N1/2009 tại miền Nam Việt Nam từ tháng 8/2009 đến tháng 4/2011 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu Gia cầm quốc tế Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Khoa học Y sinh (Nhật Bản) Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [9] |
Thiết lập mạng lưới giám sát kháng sinh khu vực TPHCM (giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Y khoa Quân đội Hoa KỳThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [10] |
Thiết lập mạng lưới giám sát kháng sinh khu vực TPHCM (giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Y khoa Quân đội Hoa KỳThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [11] |
Thiết lập mạng lưới giám sát kháng sinh tại TP.HCM (Giai đoạn 3) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFRIMS (Armed Forces Research Institute of Medical Sciences).Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [12] |
Đặc điểm dịch tễ học, gánh nặng bệnh tật do virus HPV gây ra tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường y học nhiệt đới & vệ sinh dịch tễ LondonThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [13] |
Giáo dục người dân địa phương tạ Việt Nam về sức khỏe và vệ sinh tại các Trung tâm y tế dự phòng nhằm ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm ảnh hưởng đến sức khỏe của bà mẹ và trẻ em. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Khoa học Y sinh (Nhật Bản)Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [14] |
Nghiên cứu sự lưu hành dòng virus cúm gia cầm A/H5N1 và virus cúm tái tổ hợp lưu hành ở người và động vật phía Nam Việt Nam 2012-2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [15] |
Nghiên cứu đặc điểm kháng thuốc, kiểu gen, sự truyền plasmid mang blaNDM của các chủng vi khuẩn đường ruột Gram âm lâm sàng tại TP. HCM 2010-2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Pasteur TPHCMThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Nghiên cứu sinh |
| [16] |
Phát triển kit chẩn đoán RT-PCR virus cúm H1N1/2009 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [17] |
Thiết lập mạng lưới giám sát kháng sinh khu vực TPHCM (giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Y khoa Quân đội Hoa KỳThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [18] |
Thiết lập mạng lưới giám sát kháng sinh khu vực TPHCM (giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Y khoa Quân đội Hoa KỳThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [19] |
Thiết lập mạng lưới giám sát kháng sinh tại TP.HCM (Giai đoạn 3) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFRIMS (Armed Forces Research Institute of Medical Sciences).Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [20] |
Tiếp cận hệ sinh thái trong quản lý bệnh truyền nhiễm lây từ động vật sang người ở khu vực Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu Gia cầm quốc tếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [21] |
Đặc điểm di truyền virus cúm H1N1/2009 tại miền Nam Việt Nam từ tháng 8/2009 đến tháng 4/2011 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [22] |
Đặc điểm di truyền virus cúm H5N1 lưu hành tại miền Nam Việt Nam từ 2006-2007 và nghiên cứu hệ thống di truyền ngược tạo virus cúm gia cầm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Sở KHCNThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [23] |
Đặc điểm dịch tễ học, gánh nặng bệnh tật do virus HPV gây ra tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường y học nhiệt đới & vệ sinh dịch tễ LondonThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
