Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.814212
PGS. TS Trần Mạnh Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Kinh tế quốc dân
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Cơ cấu thu ngân sách trên địa bàn thành phố Hà Nội - Thực trạng và giải pháp Phạm Quang, Trần Mạnh DũngTạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng (Tên mới: Tạp chí Kinh tế - Luật và Ngân hàng) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Trần Mạnh Dũng, Nguyễn Ngọc Tiến, Trần Thị Bích Duyên Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng (Tên mới: Tạp chí Kinh tế - Luật và Ngân hàng) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lời của doanh nghiệp bảo hiểm ở Việt Nam Lê Đức Lữ, Lê Quý Dương, Trần Mạnh DũngTạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng (Tên mới: Tạp chí Kinh tế - Luật và Ngân hàng) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu lòng trung thành của các vận động viên nghiệp dư đối với các sự kiện du lịch thể thao Nguyễn Quang Vinh, Trần Mạnh DũngTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [5] |
Trần Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Quế Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [6] |
Vai trò của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong phát triển kinh tế xã hội tỉnh Phú Thọ Diệp Tố Uyên; Phùng Thị Khang Ninh; Trần Thị Bích Nhân; Lê Văn Bắc; Trần Mạnh DũngKhoa học và công nghệ (ĐH Hùng Vương) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3968 |
| [7] |
Đỗ Đức Tài, Trần Mạnh Dũng Khoa học và Công nghệ (Đại học Công nghiệp Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3585 |
| [8] |
Đánh giá chất lượng dịch vụ: sự tin cậy của doanh nghiệp kiểm toán độc lập Việt Nam Đỗ Đức Tài; Trần Mạnh DũngKế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [9] |
Trịnh Viết Giang; Trần Mạnh Dũng Kế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [10] |
Nghiên cứu về tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp dệt may Việt Nam Trán Mạnh Dũng; Nguyễn Thị Hoài ThuKế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [11] |
Võ Thùy Dung; Trần Mạnh Dũng Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [12] |
Trần Mạnh Dũng; Trần Đình Nhật Phong; Hoàng Anh Quân; Bùi Thị Diên An; Nguyễn Trang Nhung; Trần Quang Duy Kế toán & Kiểm toán - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [13] |
Quản lý ngân sách trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Lương Thị Thành Nam; Trần Mạnh Dũng; Thái Thị Kim OanhKế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [14] |
Trần Mạnh Dũng; Lại Thị Thu Thuỷ Kinh tế Tài chính Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-127X |
| [15] |
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của các doanh nghiệp xây dựng thuộc Tổng Công ty Sông Đà Nguyễn Bích Phượng; Trần Mạnh DũngKế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [16] |
Trần Mạnh Dũng; Nguyễn Thị Mỹ Kế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [17] |
Hoạt động quản lý thuế khu vực kinh tế phi chính thức tại Zimbabwe - Bài học cho Việt Nam Lại Thị Thu Thủy; Trần Mạnh DũngTC Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1671 |
| [18] |
Trần Mạnh Dũng; Nguyễn Huy Cường Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [19] |
Tính phức tạp trong kiểm toán các ước tính kế toán và giá trị hợp lý Trần Mạnh Dũng; Nguyễn Thúy HồngKế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [20] |
Sự khác biệt về chất lượng kiểm toán của 4 công ty kiểm toán lớn nhất trên thế giới Trần Mạnh DũngTạp chí Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [21] |
Kinh nghiệm của Hồng Kông về áp dụng phương pháp kiểm tra giảm giá trị của lợi thế thương mại Trần Mạnh Dũng; Nguyễn Chí BínhTạp chí Nghiên cứu khoa học kiểm toán - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1671 |
| [22] |
Trần Mạnh Dũng; Nguyễn Thị Thanh Nhã Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [23] |
Trần Mạnh Dũng Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1671 |
| [24] |
Giới thiệu về chuẩn mực lập báo cáo tài chính quốc tế Trần Mạnh DũngTC Nghiên cứu Khoa học kiểm toán - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1671 |
| [25] |
Sự biến động về tỷ lệ chiết khấu - hành vi cơ hội trong việc kiểm soát chi phí và lợi nhuận Trần Mạnh DũngTC Kinh tế & phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [26] |
Tran et al. (2024) Journal of Governance and Regulation. Vol. 13, Iss. 1, Special Issue, pp. 310-321. Scopus - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [27] |
The role of digital skills in the self-employment intentions of young rural labor Tran et al. (2024)Corporate Governance and Organizational Behavior Review. Vol. 8, Iss. 2, pp. 321-329 (Special issue). Scopus - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
The impact of social responsibility strategy on the performance of listed firms Tran et al. (2024)Corporate and Business Strategy Review, Volume 6, Issue 1, Special issue, pp. 317-326. Scopus - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Determinants influencing Vietnam coffee exports Tran et al. (2024)Cogent Business and Management. Vol. 11, No. 1, pp. 1-16. Scopus - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
An analysis of investment demand and the development trend of non-state enterprises in Vietnam Tran et al. (2025)Financial and Credit Activity: Problems of Theory and Practice, Volume 1, No. 60, pp. 273-287. Scopus - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Tran et al. (2025) Corporate Governance and Sustainability Review, Volume 9, Issue 1, pp. 106-114. Scopus. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [32] |
The relationship between sustainability reporting and financial performance under a meta-analysis Tran et al. (2025)Corporate Governance and Sustainability Review, Volume 9, Issue 1, pp. 42-55. Scopus - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Tran et al. (2025) Humanities and Social Sciences Letters, Vol. 13, No. 2, pp. 558-573. Scopus - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Quản lý tài sản công và khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công tại Việt Nam Trần Mạnh Dũng và cộng sự (2024)NXB ĐH Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Giáo trình ứng dụng phương pháp nghiên cứu khoa học trong thực hiện luận văn thạc sĩ Trần Mạnh Dũng và cộng sựNXB ĐH Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Knowledgement transformation and innovation in global society Manh Dung Tran et al. (2024)Springer - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Compliance of goodwill impairment testing Manh Dung Tran, Huu Anh NguyenNEU Press - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Chuẩn mục chung về lập báo cáo tài chính theo quan điểm quốc tế Trần Mạnh Dũng; Nguyễn Thị Xuân HồngTạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1671 |
| [39] |
Kiểm toán gian lận: Dễ hay khó? Trần Mạnh Dũng; Nguyễn Thúy HồngKế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [40] |
Trần Mạnh Dũng; Đỗ Đức Tài Kế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
| [41] |
Knowledge sharing and individual performance: The case of Vietnam Trần Mạnh Dũng và cộng sựUncertain Supply Chain Management, Vol. 7, No. 3, pp. 483-494. (Scopus) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Trần Mạnh Dũng và cộng sự Management Science Letters, Vol. 9, No. 4. pp. 557-570. (Scopus) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Determinants Influencing Financial Performance of Listed Firms: Quantile Regression Approach Trần Mạnh Dũng và cộng sựAsian Economic and Financial Review, Vol. 9, No, pp. 78-90. (Scopus) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Kế toán thuế trong doanh nghiệp (Accounting for tax) Trần Mạnh Dũng và cộng sựNXB Tài chính - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp: Lý thuyết và thực hành Trần Mạnh Dũng và cộng sựNXB Tài chính - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Báo cáo tài chính: Trình bày, phân tích, kiểm tra và kiểm toán Trần Mạnh Dũng và cộng sựNXB Tài chính - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Factors Affecting Earnings Management: The Case of Listed Firms in Vietnam Co-authorsInternational Journal of Economic Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Co-authors International Journal of Applied Business and Economic Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Co-authors Management Science Letters - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [50] |
267279 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên nền tảng khoa học công nghệ mới và đổi mới sáng tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/04/2022 - 18/11/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Định hướng chiến lược phát triển khu công nghệ cao Đà Nẵng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ươngThời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Luận cứ khoa học cho giải pháp chính sách phát triển bền vững dải ven biển Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 10/2015 - 10/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thư ký |
| [8] |
Sự khác biệt về chất lượng kiểm toán trong ngữ cảnh quốc tế: Hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dânThời gian thực hiện: 05/2015 - 05/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: - ; vai trò: |
| [10] |
Sự khác biệt về chất lượng kiểm toán trong ngữ cảnh quốc tế: Hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế quốc dânThời gian thực hiện: 05/2015 - 05/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Áp dụng mô hình kế toán trách nhiệm kết hợp với thẻ điểm cân bằng (BSC) nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp Việt Nam trong điều kiện hội nhập TPP (Mã số: B2017-KHA-22) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thư ký |
| [12] |
Thực trạng và chiến lược (quy hoạch) phát triển kinh tế - xã hội, khoa học và công nghệ ở Đà Nẵng và các tỉnh Miền Trung (đề tài nhánh 3 trong Đề tài cấp Nhà nước). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2015 - 10/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
