Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482227
TS Nguyễn Chí Thành
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Nông - Lâm Bắc Giang
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh thái học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Chí Thành; Thân Thị Huyền; Nguyễn Tuấn Cường; Vũ Tiến Thịnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Tài nguyên đất và độ phì nhiêu của đất vùng Đông Nam Bộ Thân Thị Huyền; Khương Mạnh Hà; Nguyễn Chí Thành; Xuân Thị Thu Thảo; Trần Mạnh CôngKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[3] |
Vũ Tiến Thịnh; Lê Thị Định; Nguyễn Chí Thành; Thảo A Tung Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Đặc điểm sinh trưởng và sử dụng thức ăn của gà rừng trong điều kiện nuôi nhốt Nguyễn Chí Thành; Vũ Tiến ThịnhKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[2] |
Bảo tồn loài và sinh cảnh khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Chuẩn bị báo cáo Thủ tướng Chính phủ về thực trạng hoạt động nuôi Hổ tại Việt Nam và Kế hoạch quốc gia về quản lý trại Hổ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[4] |
Dự án Bảo tồn loài và sinh cảnh khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Khảo sát khu hệ động vật Khu BTTN Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu kỹ thuật chăn nuôi Dúi má đào (Rhizomys Sumatrensis Raffles, 1821) và Dúi mốc (Rhizomys Pruinosus Blyth, 1851) thương phẩm phục vụ phát triển kinh tế hộ gia đình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi loài Đon (Atherurus macrourus Linnaeus) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Trưởng nhóm |
[8] |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi Tắc kè (Gekko gecko) thương phẩm quy mô hộ gia đình ở Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Hà NộiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu tập tính băng qua đường của chim săn mồi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford Small GrantThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Điều tra viên |
[10] |
Nghiên cứu về nhân nuôi thương mại ĐVHD tại Việt Nam: Khảo sát điểm tại Bắc Giang và Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PanNatureThời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Tư vấn trưởng |
[11] |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao tỉ lệ sống của con non ở loài Dúi mốc (Rhizomys pruinosus Blyth, 1851) trong điều kiện nuôi nhốt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân nuôi Gà rừng (Gallus gallus) thương phẩm tại Trung tâm Nghiên cứu cứu hộ và phát triển động vật hoang dã, Viện sinh thái rừng và môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Quy hoạch bảo tồn và phát triển các loài động vật hoang dã Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Trưởng nhóm |
[14] |
Ứng dụng âm sinh học trong điều tra và giám sát động vật hoang dã: Nghiên cứu điểm với các loài vượn và các loài chim trong bộ gà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên |
[15] |
Xác định thành phần loài, phân bố và đề xuất các giải pháp bảo tồn khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Xây dựng hướng dẫn điều tra, giám sát, lập báo cáo đa dạng sinh học và thực hiện điều tra thí điểm hướng dẫn tại 02 khu bảo tồn phía Bắc (Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên và Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Thiên nhiên và bảo tồn Đa dạng sinh học, Bộ TN&MTThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm |
[17] |
Xây dựng sổ tay hướng dẫn chuyển vị động vật hoang dã ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án " Tăng cường quan hệ đối tác nhằm bảo vệ các loài nguy cấp có ý nghĩa toàn cầu tại Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
[18] |
Xây dựng sổ tay hướng dẫn cứu hộ động vật hoang dã ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án "Tăng cường quan hệ đối tác nhằm bảo vệ các loài nguy cấp có ý nghĩa toàn cầu tại Việt Nam"Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
[19] |
Điều tra các loài chim quý hiếm và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại Khu BTTN Pù Huống, Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù HuốngThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
[20] |
Điều tra hiện trạng, đề xuất bảo tồn các loài chim quý, hiếm, nguy cấp (trừ các loài Gà thuộc họ Trĩ) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù HuThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Điều tra khu hệ linh trưởng tại Khu BTTN Thần Sa Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFIThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
[22] |
Điều tra khu hệ thú tại Khu BTTN Pù Hoạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù HoạtThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Trưởng nhóm |
[23] |
Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Bắc Giang Dự án Điều tra kiểm kê rừng toàn quốc) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm |
[24] |
Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh, Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm |
[25] |
Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Ninh Thuận (Dự án Điều tra kiểm kê rừng toàn quốc) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm |
[26] |
Điều tra và giám sát các loài gà tại Khu BTTN Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù HuThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[27] |
Điều tra Vượn đen tuyền Đồng Bắc (Vượn Cao vít) tại Khu BTTN Trùng Khánh, Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFIThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Trưởng nhóm |
[28] |
Điều tra đánh giá tình trạng, phân bố và nâng cao năng lực giám sát loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Tư vấn trưởng |
[29] |
Điều tra, giám sát tình trạng và động thái quần thể động vật hoang dã bằng thiết bị di động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[30] |
Điều tra, đánh giá thực trạng gấu và động vật hoang dã bị nuôi nhốt trên địa bàn thành phố Hà Nội để xây dựng cơ sở dữ liệu đáp ứng nhu cầu quản lý của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm Lâm Hà NộiThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |