Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1489738

TS Nguyễn Chí Thành

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Thành phần loài, phân bố, số lượng cá thể và những mối đe dọa chủ yếu đến các loài chim nước cư trú trong khuôn viên truồng Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Nguyễn Chí Thành; Thân Thị Huyền; Nguyễn Tuấn Cường; Vũ Tiến Thịnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Tài nguyên đất và độ phì nhiêu của đất vùng Đông Nam Bộ

Thân Thị Huyền; Khương Mạnh Hà; Nguyễn Chí Thành; Xuân Thị Thu Thảo; Trần Mạnh Công
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558
[3]

Sử dụng máy ghi âm tự động và kỹ thuật phân tích âm thanh trong điều tra sự có mặt và phân bố một số loài chim tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Quảng Nam

Vũ Tiến Thịnh; Lê Thị Định; Nguyễn Chí Thành; Thảo A Tung
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[4]

Đặc điểm sinh trưởng và sử dụng thức ăn của gà rừng trong điều kiện nuôi nhốt

Nguyễn Chí Thành; Vũ Tiến Thịnh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3828
[5]

Circadian rhythms and the use of transfer learning for critically endangered crested argus Rheinardia ocellata in the Central Highlands of Vietnam: the implications for conservation

Thanh Nguyen Chi, Thinh Tien Vu, Hoa Thi Nguyen and Dena Jane Clink
Phil. Trans. R. Soc. B 380: 20240056. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[6]

First observation of mating behavior of the endangered forest musk deer Moschus berezovskii in the wild

Dung Van Tran, Dai Viet Phan, Thinh Tien Vu, Ky A Lau, Nhung Thi Pham, Hoa Thi Pham, Thanh Chi Nguyen, Thong Van Pham, Andrew Tilker
Tropical Zoology, Vol. 37 No. 3-4 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Application of automatic recorder and sound analysis in surveying the presence and distribution of bird species in Ngoc Linh Nature reserve, Quang Nam province (2017). Journal of Forestry Science and Technology

Vu Tien Thinh, Le Thi Dinh, Tran Van Dung, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Chi Thanh, Dong Thanh Hai, Nguyen Dac Manh, Giang Trong Toan, Nguyen Huu Van, Thao A Tung
Journal of Forestry Science and Technology, (5), 101–107. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[8]

Xác định tình trạng và phân bố của quần thể loài Gà so ngực vàng (Arborophila Chloropus Blyth, 1859) tại Vườn quốc gia Cát Tiên bằng phương pháp âm sinh học

Vũ Tiến Thịnh, Phan Viết Đại, Giang Trọng Toàn, Trần Văn Dũng, Đặng Quang Thuyên, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Thị Hoà
Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[9]

A mark-recapture population size estimation of Southern Yellow-Cheeked Crested Gibbon Nomacus gabriellae (Thomas, 1909) in Chu Yang Sin National Park, Vietnam.

Thinh Vu, Dung Van Tran, Toan Trong Giang, Văn Nguyễn Hữu, Manh Dac Nguyen, Thanh Chi Nguyen, Nga Kieu Tuyet, Paul Doherty
Asian Primates Journal 6(1), 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[10]

Khảo sát thành phần loài và hiện trạng các loài rùa cạn và rùa nước ngọt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Nguyễn Chí Thành
Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[11]

Đặc điểm sinh trưởng và sử dụng thức ăn của gà rừng (Gallus gallus Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt

Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh
Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp, số 1-2014, tr. 29-35 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[12]

Đánh giá mức độ ưu tiên kết nối của các khu rừng đặc dụng tại miền Bắc trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh, Vũ Anh Cường, Trần Văn Dũng, Giang Trọng Toàn, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Xuân Trường, Bùi Hoà Bình
Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp, số 3 (kỳ I) - 2013, tr. 53-61 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[13]

Tính đa dạng của khu hệ chim tại Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn – Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình

Nguyễn Chí Thành
Kỷ yếu Hội nghị nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[14]

Thành phần loài, đặc điểm phân bố và các mối đe dọa chủ yếu đến các loài chim nguy cấp, quý, hiếm tại Khu BTTN Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Chí Thành, Giang Trọng Toàn, Vũ Tiến Thịnh, Đàm Huy Đông, Nguyễn Bá Thạch, Nguyễn Tuấn Cường, Thân Thị Huyền
Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Một số dẫn liệu về đặc điểm phổ âm thanh, phân bố và các giải pháp bảo tồn loài Trĩ sao (Rheinardia ocellata) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, tỉnh Gia Lai.

Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh
Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Hiện trạng và giải pháp bảo tồn các loài gà nguy cấp, quý, hiếm tại Khu BTTN Pù Hu

Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Bá Thạch, Nguyễn Chí Thành, Đỗ Ngọc Dương, Phan Viết Đại, Hoàng Văn Huy, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Hữu Văn, Giang Trọng Toàn
Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

Thành phần loài, phân bố, số lượng cá thể và những mối đe dọa chủ yếu đến các loài chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Tuấn Cường, Thân Thị Huyền, Vũ Tiến Thịnh
Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Đánh giá tính dễ bị tổn thương của một số loài thú ở Việt Nam do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu

Nguyễn Đắc Mạnh, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Chí Thành, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Vân Anh
Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Đặc điểm sinh sản và thử nghiệm hỗ trợ sinh sản cho các loài chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang

Nguyễn Chí Thành, Đỗ Đà Giang, Thân Thị Huyền
Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Modelling the change in the distribution of the black-shanked douc, Pygathrix nigripes (Milne-Edwards) in the context of climate change: Implications for conservation

Dung V. Tran, Thinh T. Vu, Bao Q. Tran, Manh D. Nguyen, Phuong T. Vu, Trang H. Tran, Hoa T. Nguyen, Thong V. Pham & Thanh C. Nguyen
Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Using mobile smartphones and bioacoustics to monitor endangered bird species

Thinh Tien Vu, Thanh Chi Nguyen, Paul F. Doherty JR, Hoa Thi Nguyen, Dena Jane Clink, Manh Dac Nguyen, Hai Thanh Dong, Toan Trong Giang
Ibis - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đánh giá đặc điểm nông sinh học và giá trị dược liệu của cây Ngải trồng trên địa bàn huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu tập tính băng qua đường của chim săn mồi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford Small Grant
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Điều tra viên
[3]

Quy hoạch bảo tồn và phát triển các loài động vật hoang dã

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Trưởng nhóm
[4]

Điều tra Vượn đen tuyền Đồng Bắc (Vượn Cao vít) tại Khu BTTN Trùng Khánh, Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFI
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Trưởng nhóm
[5]

Nghiên cứu kỹ thuật chăn nuôi Dúi má đào (Rhizomys Sumatrensis Raffles, 1821) và Dúi mốc (Rhizomys Pruinosus Blyth, 1851) thương phẩm phục vụ phát triển kinh tế hộ gia đình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân nuôi Gà rừng (Gallus gallus) thương phẩm tại Trung tâm Nghiên cứu cứu hộ và phát triển động vật hoang dã, Viện sinh thái rừng và môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao tỉ lệ sống của con non ở loài Dúi mốc (Rhizomys pruinosus Blyth, 1851) trong điều kiện nuôi nhốt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[8]

Điều tra khu hệ linh trưởng tại Khu BTTN Thần Sa Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFI
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên
[9]

Khảo sát khu hệ động vật Khu BTTN Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi Tắc kè (Gekko gecko) thương phẩm quy mô hộ gia đình ở Hà Nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi loài Đon (Atherurus macrourus Linnaeus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Trưởng nhóm
[12]

Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Bắc Giang Dự án Điều tra kiểm kê rừng toàn quốc)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[13]

Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Ninh Thuận (Dự án Điều tra kiểm kê rừng toàn quốc)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[14]

Dự án Bảo tồn loài và sinh cảnh khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Điều tra khu hệ thú tại Khu BTTN Pù Hoạt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù Hoạt
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Trưởng nhóm
[16]

Điều tra, đánh giá thực trạng gấu và động vật hoang dã bị nuôi nhốt trên địa bàn thành phố Hà Nội để xây dựng cơ sở dữ liệu đáp ứng nhu cầu quản lý của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm Lâm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên
[17]

Xác định thành phần loài, phân bố và đề xuất các giải pháp bảo tồn khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh, Ninh Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[19]

Ứng dụng âm sinh học trong điều tra và giám sát động vật hoang dã: Nghiên cứu điểm với các loài vượn và các loài chim trong bộ gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên
[20]

Bảo tồn loài và sinh cảnh khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Điều tra các loài chim quý hiếm và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại Khu BTTN Pù Huống, Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù Huống
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[22]

Xây dựng hướng dẫn điều tra, giám sát, lập báo cáo đa dạng sinh học và thực hiện điều tra thí điểm hướng dẫn tại 02 khu bảo tồn phía Bắc (Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên và Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Thiên nhiên và bảo tồn Đa dạng sinh học, Bộ TN&MT
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm
[23]

Điều tra và giám sát các loài gà tại Khu BTTN Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù Hu
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[24]

Xây dựng sổ tay hướng dẫn chuyển vị động vật hoang dã ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án " Tăng cường quan hệ đối tác nhằm bảo vệ các loài nguy cấp có ý nghĩa toàn cầu tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm
[25]

Xây dựng sổ tay hướng dẫn cứu hộ động vật hoang dã ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án "Tăng cường quan hệ đối tác nhằm bảo vệ các loài nguy cấp có ý nghĩa toàn cầu tại Việt Nam"
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm
[26]

Điều tra, giám sát tình trạng và động thái quần thể động vật hoang dã bằng thiết bị di động

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[27]

Điều tra hiện trạng, đề xuất bảo tồn các loài chim quý, hiếm, nguy cấp (trừ các loài Gà thuộc họ Trĩ) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù Hu
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[28]

Chuẩn bị báo cáo Thủ tướng Chính phủ về thực trạng hoạt động nuôi Hổ tại Việt Nam và Kế hoạch quốc gia về quản lý trại Hổ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[29]

Nghiên cứu về nhân nuôi thương mại ĐVHD tại Việt Nam: Khảo sát điểm tại Bắc Giang và Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PanNature
Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Tư vấn trưởng
[30]

Điều tra đánh giá tình trạng, phân bố và nâng cao năng lực giám sát loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Tư vấn trưởng
[31]

Bảo tồn loài và sinh cảnh khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[32]

Chuẩn bị báo cáo Thủ tướng Chính phủ về thực trạng hoạt động nuôi Hổ tại Việt Nam và Kế hoạch quốc gia về quản lý trại Hổ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[33]

Dự án Bảo tồn loài và sinh cảnh khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[34]

Khảo sát khu hệ động vật Khu BTTN Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên
[35]

Nghiên cứu kỹ thuật chăn nuôi Dúi má đào (Rhizomys Sumatrensis Raffles, 1821) và Dúi mốc (Rhizomys Pruinosus Blyth, 1851) thương phẩm phục vụ phát triển kinh tế hộ gia đình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên
[36]

Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi loài Đon (Atherurus macrourus Linnaeus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Trưởng nhóm
[37]

Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi Tắc kè (Gekko gecko) thương phẩm quy mô hộ gia đình ở Hà Nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên
[38]

Nghiên cứu tập tính băng qua đường của chim săn mồi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford Small Grant
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Điều tra viên
[39]

Nghiên cứu về nhân nuôi thương mại ĐVHD tại Việt Nam: Khảo sát điểm tại Bắc Giang và Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PanNature
Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Tư vấn trưởng
[40]

Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao tỉ lệ sống của con non ở loài Dúi mốc (Rhizomys pruinosus Blyth, 1851) trong điều kiện nuôi nhốt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[41]

Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân nuôi Gà rừng (Gallus gallus) thương phẩm tại Trung tâm Nghiên cứu cứu hộ và phát triển động vật hoang dã, Viện sinh thái rừng và môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[42]

Quy hoạch bảo tồn và phát triển các loài động vật hoang dã

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Trưởng nhóm
[43]

Ứng dụng âm sinh học trong điều tra và giám sát động vật hoang dã: Nghiên cứu điểm với các loài vượn và các loài chim trong bộ gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên
[44]

Xác định thành phần loài, phân bố và đề xuất các giải pháp bảo tồn khu hệ chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm
[45]

Xây dựng hướng dẫn điều tra, giám sát, lập báo cáo đa dạng sinh học và thực hiện điều tra thí điểm hướng dẫn tại 02 khu bảo tồn phía Bắc (Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên và Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Thiên nhiên và bảo tồn Đa dạng sinh học, Bộ TN&MT
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm
[46]

Xây dựng sổ tay hướng dẫn chuyển vị động vật hoang dã ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án " Tăng cường quan hệ đối tác nhằm bảo vệ các loài nguy cấp có ý nghĩa toàn cầu tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm
[47]

Xây dựng sổ tay hướng dẫn cứu hộ động vật hoang dã ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án "Tăng cường quan hệ đối tác nhằm bảo vệ các loài nguy cấp có ý nghĩa toàn cầu tại Việt Nam"
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm
[48]

Điều tra các loài chim quý hiếm và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại Khu BTTN Pù Huống, Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù Huống
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[49]

Điều tra hiện trạng, đề xuất bảo tồn các loài chim quý, hiếm, nguy cấp (trừ các loài Gà thuộc họ Trĩ) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù Hu
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[50]

Điều tra khu hệ linh trưởng tại Khu BTTN Thần Sa Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFI
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên
[51]

Điều tra khu hệ thú tại Khu BTTN Pù Hoạt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù Hoạt
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Trưởng nhóm
[52]

Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Bắc Giang Dự án Điều tra kiểm kê rừng toàn quốc)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[53]

Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh, Ninh Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[54]

Điều tra kiểm kê rừng tại tỉnh Ninh Thuận (Dự án Điều tra kiểm kê rừng toàn quốc)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[55]

Điều tra và giám sát các loài gà tại Khu BTTN Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu BTTN Pù Hu
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[56]

Điều tra Vượn đen tuyền Đồng Bắc (Vượn Cao vít) tại Khu BTTN Trùng Khánh, Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFI
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Trưởng nhóm
[57]

Điều tra đánh giá tình trạng, phân bố và nâng cao năng lực giám sát loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Tư vấn trưởng
[58]

Điều tra, giám sát tình trạng và động thái quần thể động vật hoang dã bằng thiết bị di động

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[59]

Điều tra, đánh giá thực trạng gấu và động vật hoang dã bị nuôi nhốt trên địa bàn thành phố Hà Nội để xây dựng cơ sở dữ liệu đáp ứng nhu cầu quản lý của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm Lâm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên