Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479986
TS Trịnh Quang Tuyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm nghiên cứu Lợn Thụy Phương
Lĩnh vực nghiên cứu: Vi sinh vật học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Năng suất sinh sản của lợn nái TH12 và TH21 chuyển giao vào sản xuất Trịnh Quang Tuyên; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Long Gia; Nguyễn Ngọc Minh; Bùi Thị Tư; Nguyễn Thị Lan; Lý Thị Thanh Hiên; Nguyễn Văn Huy; Hoàng Đức Long; Nguyễn Tiến ThôngKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[2] |
Trịnh Quang Tuyên; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Long Gia; Nguyễn Ngọc Minh; Bùi Thị Tư; Nguyễn Thị Lan; Lý Thị Thanh Hiên; Nguyễn Văn Huy; Hoàng Đức Long; Đỗ Trọng Toàn; Nguyễn Tiến Thông Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[3] |
Nguyễn Tiến Thông; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trần Phương Nam; Lê Thị Thanh Huyền; Đặng Vũ Bình Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[4] |
Nguyễn Tiến Thông; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trần Phương Nam; Lê Thị Thanh Huyền; Đặng Vũ Bình Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[5] |
Phạm Thị Minh Nụ; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Văn Đức Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[6] |
Phạm Thị Minh Nụ; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Văn Đức Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[7] |
Khả năng sinh trưởng và năng suất sinh sản của lợn VCN15 và VCN16 Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Lê Văn Sáng; Hoàng Đức Long; Nguyễn Ngọc Minh; Nguyễn Long Gia; Bùi Thị Tư; Lý Thị Thanh HiênKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[8] |
Sức bền về sinh sản của lợn nái lại LxY vcn-Ms15) và Yx(Lvcn-Ms15) khi được phối giống với đực Duroc Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn ĐứcKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[9] |
Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Đức Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[10] |
Năng suất sinh sản của lợn nái lai Landrace VCN-MS15 và Yorkshire VCN-MS15 Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn ĐứcKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[11] |
ảnh hưởng của việc tẩy rửa chất hữu cơ trước khi sát trùng chuồng trại Lã Văn Kinh; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Đàm Tuấn Tú; Nguyễn Thị HươngKhoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[12] |
Trịnh Quang Tuyên; Nguyễn Quế Côi; Đàm Tuấn Tú; Nguyễn Tiến Thông; Lê Văn Sáng; Nguyễn Duy Phương Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[13] |
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn trong nông hộ nhằm giảm thiểu ô nhiễm và nâng cao năng suất chăn nuôi Phùng Thị Vân; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Lục; Nguyễn Giang Phúc; Trịnh Quang TuyênTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
ứng dụng một số giải pháp khoa học, công nghệ nhằm đẩy mạnh xuất khẩu thịt lợn Phùng Thị Vân; Nguyễn Văn Lục; Trịnh Quang TuyênTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Đánh giá khả năng sản xuất của dòng lợnđực VCN03 và một số tổ hợp lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 04/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2013 - 2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Nghiên cứu xây dựng chuỗi nhân giống cho 04 giống lợn cao sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |