Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.624283

GS. TS Triệu Thị Nguyệt

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

TỔNG HỢP VÀ NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC PHỨC CHẤT HỖN HỢP KIM LOẠI {Na ⸦ [Fe2(L)3]}(PF6) TRÊN CƠ SỞ PHỐI TỬ FURAN-2,5-DICARBONYLBIS(N,N-DIETHYLTHIOUREA)

Lê Cảnh Định, Vũ Thị Bích Ngọc, Triệu Thị Nguyệt, Phạm Chiến Thắng
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Tổng hợp và nghiên cứu phức chất hỗn hợp của một số đất hiếm với Naphthoyltrifloaxeton và Bis-Pyridin

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Minh Hải; Nguyễn Hùng Huy; Đinh Thị Hiền
Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-3224
[3]

Tổng hợp và nghiên cứu phức chất hỗn hợp của một số đất hiếm với naphthoyltrifloaxeton và 2,2-Dipyridin N, N'-Dioxin

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Minh Hải; Nguyễn Hùng Huy; Đinh Thị Hiền
Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-3224
[4]

Tổng hợp và nghiên cứu phức chất hỗn hợp của một số đất hiếm với naphthoyltrifloaxeton và triphenylphotphin oxit

Triệu Thị Nguyệt; Đinh Thị Hiền; Nguyễn Minh Hải; Nguyễn Hùng Huy
Hóa học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7144
[5]

Tổng hợp và nghiên cứu phức chất Naphthoyltrifloaxetonat của một số nguyên tố đất hiếm

Triệu Thị Nguyệt; Đinh Thị Hiền; Nguyễn Minh Hải; Nguyễn Hùng Huy; Cao Thị Ly
Hóa học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7144
[6]

Nghiên cứu khả năng chế tạo màng mỏng của một số cacboxylat đất hiếm bằng phương pháp lắng đọng hơi hóa học

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[7]

Nghiên cứu cấu trúc các phức chất Phenylaxetat của Zn(II) và Ni(II)

Triệu Thị Nguyệt; Đinh Thị Hiền
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[8]

Nghiên cứu chế tạo màng mỏng Oxit Er2O3 bằng phương pháp MOCVD từ tiền chất Er(acac)3.phen

Triệu Thị Nguyệt; Huỳnh Thị Miền Trung
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[9]

Nghiên cứu ảnh hưởng của phôi tử đến khả năng thăng hoa của các Cacboxylat đất hiếm

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[10]

Tổng hợp và khảo sát khả năng thăng hoa một số phức chất của các nguyên tố đất hiếm với axit cacboxylic

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Thị Hiền Lan
TC Hóa học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7144
[11]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất và khảo sát khả năng thăng hoa một số pivalat đất hiếm

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Thị Hiền Lan
TC Hóa học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7144
[12]

Tổng hợp, nghiên cứu cấu tạo và khả năng thăng hoa của trisdipivaloylmetanato ytri(III)

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Thị Hiền Lan
TC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3224
[13]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất 2-metylbutyrat của một số nguyên tố đất hiếm và phức chất hỗn hợp của chúng với o-phenantrolin

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Thị Hiền Lan
TC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3224
[14]

Nghiên cứu khả năng xúc tác quang hóa khử màu metyl dâcm của Cu2O kích thước nanomet

Triệu Thị Nguyệt; Phạm Anh Sơn; Nguyễn Thị Lụa; Đinh Thị Hiền
TC Hóa học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7144
[15]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất isopentanoat của một số kim loại chuyển tiếp

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Thị Hiền Lan
TC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3224
[16]

Tổng hợp và khảo sát khả năng thăng hoa của một số phức chất hỗn hợp của đất hiếm với isopentanoic và O-phenantrolin

Triệu Thị Nguyệt; Nguyễn Thị Mai; Nguyễn Thị Hiền Lam
TC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3224
[17]

Removal of As(III) in water using ZnFe2O4 decorated biochar derived from bagasse

Huy Hoang Do, Manh Ha Nguyen, Nguyet Thi Trieu, Anh Son Pham, Thi Hai Nguyen, Tuan Nguyen Quoc
Environ Prog Sustainable Energy, e14655. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[18]

Xử lý nước thải của quá trình sản xuất sữa bằng phương pháp hoá học

Lê Đức Mạnh; Triệu Thị Nguyệt; Hoàng Thị Hương Huế
TC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-3224
[19]

Tổng hợp Cu2O kích thước nanomét

Vũ Đăng Độ; Triệu Thị Nguyệt; Trịnh Ngọc Châu; Ngô sĩ Lương; Phạm Anh Sơn; Nguyễn Thị Lụa; Nguyễn Minh Hải
TC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-3224
[20]

Tổng hợp và nghiên cứu đặc trưng của Cu2O kích thước nano

Vũ Đăng Độ; Triệu Thị Nguyệt; Phạm Anh Sơn; Nguyễn Thị Lụa; Nguyễn Minh Hải
TC Hóa học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7144
[21]

Nghiên cứu khả năng tách và làm sạch các nguyên tố đất hiếm khỏi uran, thori, stronti và bari bằng phương pháp thăng hoa phân đoạn các pivalat của chúng trong chân không

Triệu Thị Nguyệt; Trịnh Ngọc Châu
Hoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập III (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[22]

Tổng hợp phức chất hỗn hợp của một số ion đất hiếm với isobutyrat và anpha, anpha'-dipyridyl

Triệu Thị Nguyệt; Trần Thị Tươi
TC Phân tích hoá, lý và sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-3224
[23]

Nghiên cứu cấu tạo của phức chất prenyl của Ni với hidrotris(3,5-diisopropylpyrazolyl)borat bằng phương pháp phổ cộng hưởng từ hạt nhân

Vũ Đăng Độ; Triệu Thị Nguyệt; Trịnh Ngọc Châu
Hoá học và ứng dụng - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7004
[24]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của một số isobutyrat đất hiếm

Triệu Thị Nguyệt; Trịnh Ngọc Châu
TC Khoa học: Khoa học tự nhiên và công nghệ (Đại học quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-8612
[25]

Nghiên cứu cấu tạo của phức chất Ni-hyđrotris (3,5-điisopropylpyrazolyl) borat với ligan crotyl bằng phương pháp phổ cộng hưởng từ hạt nhân

Vũ Đăng Độ; Triệu Thị Nguyệt; Trịnh Ngọc Châu
TC Khoa học: Khoa học tự nhiên và công nghệ (Đại học quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-8612
[26]

Tổng hợp phức hỗn hợp của các axetylaxetonat đất hiếm với o-phenantrolin và ứng dụng trong việc tinh chế và tạo màng

Trịnh Ngọc Châu; Triệu Thị Nguyệt
TC Khoa học: Khoa học tự nhiên và công nghệ (Đại học quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8612
[27]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất các phức hỗn hợp của isobutyrat đất hiếm với o-phenantrolin

Trịnh Ngọc Châu; Triệu Thị Nguyệt
Hoá học & ứng dụng - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7004
[28]

Effects of Some Factors on the Electrical Properties of Cu2O/ZnO Double Films Fabricated by Chemical Vapor Deposition Method

Trieu Thi Nguyet, Do Huy Hoang, Nguyen Manh Hung, Vu Thi Bich Ngoc, Pham Anh Son
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 40(3) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[29]

ZnCo2O4 and the Role of K2CO3 for Highly Advanced Oxidation over Methylene Blue Degradation

Huy Hoang Do, Trieu Thi Nguyet
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 40(3) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[30]

Synthesis and structure of mixed-metal complex {Na ⸦ [Fe2(L)3]}(PF6) derived from furan-2,5-dicarbonylbis(N,N-diethylthiourea),

Lê Cảnh Định, Vũ Thị Bích Ngọc, Triệu Thị Nguyệt, Phạm Chiến Thắng
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 30(2A), 312-318. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[31]

Synthesis and Structural Characterization of Zn(II) and Co(III) Complexes of Picolinoyl(4-ethylthiosemicarbazide)

Nguyen Ba Nga, Pham Thi Ngoc Oanh, Vu Thi Bich Ngoc, Bui Quang Hoi, Trieu Thi Nguyet, Nguyen Hung Huy, Pham Chien Thang,
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 39(4), 63-71 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[32]

Synthesis and Structural Characterization of Picolinoyl(4-ethylthiosemicarbazide) and its New Heteroleptic Cu(II) Complex

Nguyen Hung Huy, Nguyen Gia Huy, Trieu Thi Nguyet, Pham Chien Thang
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 38(4), 12-17 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Tổng hợp và nghiên cứu cấu tạo của các phức chất hydrotris (3,5-diisopropylpyrazolyl) borat của Fe, Co và Ni với crotyl và prenyl

Triệu Thị Nguyệt; Vũ Đăng Độ; Trịnh Ngọc Châu; Akita M.; Morroka Y.
TC Hóa học - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7144
[34]

Syntheses, Structures, and Anticancer Activities of a series of Trinuclear Cu(II) Complexes with N-methylanthraniloyl(4-phenylthiosemicarbazide),

Hung Huy Nguyen, Thu Thuy Pham, Ngoc Oanh Pham Thi, Viet Hung Tran, Canh Dinh Le, Bui Van Hoi, Thi Nguyet Trieu, Chien Thang Pham
Journal of Molecular Structure - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[35]

Syntheses, Structures, and Bioactivity Evaluation of some Transition Metal Complexes with Aroylbis(N,Ndiethylthioureas) Derived from Natural Compounds

Chien Thang Pham, Thuy Thuy Pham, Viet Ha Nguyen, Thi Nguyet Trieu, Hung Huy Nguyen
Zeitschrift für Anorganische und Allgemeine Chemie, 647(13), 1383-1391 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Platinum(II) Complex of Benzimidazole-Derived N-Heterocyclic Carbene: Synthesis, Characterization, and Photophysical Properties

Nguyen Van Ha, Trieu Thi Nguyet, Doan Thanh Dat
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 37(1) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[37]

Stereoelectronic Properties of 1,2,4-Triazole-Derived N-heterocyclic Carbenes - A Theoretical Study

Nguyen Van Ha, Doan Thanh Dat, Trieu Thi Nguyet
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 35(4) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[38]

Synthesis and Structure of Cu(II) Complex of 4’,4’’-Diacetylcurcumin

Phạm Chiến Thắng, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Hùng Huy, Triệu Thị Nguyệt
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 36(2) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Syntheses, Structures, and Bioactivities Evaluation of some Transition Metal Complexes with 4,4'‐Diacetylcurcumin

Chien Thang Pham, Thu Thuy Pham, Hung Huy Nguyen, Thi Nguyet Trieu
Zeitschrift für Anorganische und Allgemeine Chemie, 646(11-12), 495-499 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

Synthesis, Structural Characterization of 4’,4’’-Dibenzoylcurcumin and Assessment of its Complexation with Fe3+ and Cu2+

Pham Thu Thuy, Pham Chien Thang, Nguyen Viet Ha, Trieu Thi Nguyet
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 35(4), 22-28 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[41]

Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc phức chất hỗn hợp phối tử của Pd(II) với 4,4’-điaxetylcucumin

Phạm Thu Thùy, Phạm Chiến Thắng, Vũ Thị Bích Ngọc, Triệu Thị Nguyệt
Tạp chí hóa học, 56(6E2), 119-123 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[42]

Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc 4’,4’’-đimetoxy-4 metylcurcumin và thăm dò khả năng tạo phức của nó với Co2+ và Cu2+

Phạm Chiến Thắng, Phạm Thu Thùy, Trần Thị Kim Ngân, Lê Cảnh Định, Đoàn Thành Đạt, Triệu Thị Nguyệt
Tạp chí Hóa học, 56(3E12), 113-117 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[43]

Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc của 4,4’-điaxetylcucumin và phức chất của nó với Fe(III) và Co(II)

Phạm Thu Thùy, Phạm Chiến Thắng, Nguyễn Hùng Huy, Nguyễn Việt Hà, Triệu Thị Nguyệt
Tạp chí Hóa học, 55(5E12), 33-37 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[44]

Tổng hợp và nghiên cứu phức chất ba nhân [Zn2Ca(L)2(CH3COO)2] của phối tử 2,6-pyriđinđicacbonyl-bis(N,N-đietylthioure)

Lê Cảnh Định, Triệu Thị Nguyệt, Phạm Chiến Thắng, Nguyễn Hùng Huy
Tạp chí Hóa học, 53 (4E1), 88-92 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[45]

Syntheses, Structures, and Magnetism of Trinuclear Zn2Ln Complexes with 2,6-Dipicolinoylbis(N,N-diethylthiourea)

Chien Thang Pham, Thu Ha Nguyen, Thi Nguyet Trieu, Kenji Matsumoto, and Hung Huy Nguyen
Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie, 645(17), 1072-1078 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Novel Lanthanide (III) Ternary Complexes with Naphthoyltrifluoroacetone: A Synthetic and Spectroscopic Study.

Thi-Nguyet Trieu, Thi-Hien Dinh, Hung-Huy Nguyen, Ulrich Abramc, Minh-Hai Nguyen
Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie, 641(11), 1934-1940 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[47]

Phức chất có khả năng thăng hoa và ứng dụng trong CVD ; 2013 (136 trang)

Triệu Thị Nguyệt
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[48]

Syntheses and Structures of New Trinuclear MIILnMII (M = Ni, Co; Ln = Gd, Ce) Complexes with 2,6-Bis(acetobenzoyl)pyridine

Thi Nguyet Trieu, Minh Hai Nguyen, Ulrich Abram, Hung Huy Nguyen
Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie, 863-870 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[49]

Syntheses, structures and biological evaluation of some transition metal complexes with a tetradentate benzamidine/thiosemicarbazone ligand

Thi Bao Yen Nguyen, Chien Thang Pham, Thi Nguyet Trieu, Ulrich Abram, Hung Huy Nguyen
Polyhedron, 96, 66–70 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[50]

Ni(II), Pd(II) and Cu(II) Complexes with N-(dialkylthiocarbamoyl)-N’-picolylbenzamidines: Structure and Activity against Human MCF-7 Breast Cancer Cells

Hung Huy Nguyen, Canh Dinh Le, Chien Thang Pham, Thi Nguyet Trieu, Adelheid Hagenbach, Ulrich Abram
Polyhedron, 48, 181-188 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[51]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất axetylaxetonat của một số kim loại

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học, T49, số 3A, 351-355. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[52]

Tổng hợp và nghiên cứu độ bền nhiệt một số cacboxylat đất hiếm và phức chất hỗn hợp của chúng với o-phenantrolin

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học, T49, số 3A, 348-350. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[53]

Nghiên cứu khả năng tách kim loại ra khỏi hỗn hợp bằng phương phỏp thăng hoa trên cơ sở các pivalat kim loại

Triệu Thị Nguyệt, Phạm Xuân Hùng
Tạp chí Phân tích, Hóa, Lý và Sinh học, T16(2), 3-6 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

Tổng hợp và nghiên cứu một số cacboxylat đất hiếm bằng phương pháp phổ khối lượng ESI

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích, Hóa, Lý và Sinh học, T16(1), 34-37 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[55]

Sản phẩm không mong muốn thu được do sự thủy phân của phức chất phenylimidoreni(V) với N-(morpholinylthiocarbonyl)-N’-(2-hiđroxylphenyl) benzamidin và N-(morpholinylthio-cacbonyl)benzamid

Nguyễn Hùng Huy, Triệu Thị Nguyệt, Ulrich Abram
Tạp chí Hóa học, T49, số 3A, 187 – 193 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[56]

Khảo sát ảnh hưởng của các yếu tố đến quá trình tạo màng Cu2O từ Cu(II) axetylaxetonat

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Lụa, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Hùng Huy
Tạp chí Hóa học, T44(3A), 111 – 116 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[57]

Tổng hợp và nghiên cứu khả năng sử dụng Cu(II) Pyvalat để tạo màng Cu2O bằng phương pháp CVD

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Lụa, Phạm Xuân Hùng, Nguyễn Hùng Huy, Nguyễn Hoàng Lê
Tạp chí Hóa học, T44(3A), 105 – 111 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[58]

Nghiên cứu khả năng tạo màng Cu2O bằng phương pháp CVD từ Cu(II) axetylaxetonat

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Lụa, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Hùng Huy
Tạp chí Phân tích, Hóa, Lý và Sinh học , T16(1), 20 – 24 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[59]

Syntheses and Structures of Nitridorhenium(V) and Nitrido technetium(V) Complexes with N,N-[(Dialkylamino)(thiocarbonyl)]-N’-(2-hydroxyphenyl)benzamidines

Hung Huy Nguyen, Thi Nguyet Trieu, Ulrich Abram
Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie, 637, 1330-1333 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[60]

Tổng hợp và xác định cấu trúc của phức chất oxoreni(V) N-(N’,N’-đietylaminothio cacbonyl)benzamidin 4,4-đimetylthiosemi cacbazon

Nguyễn Hùng Huy, Triệu Thị Nguyệt
Tạp chí Hóa học, T48, số 4B, 57-61 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[61]

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm mất màu metyl da cam khi sử dụng xúc tác đồng(I) oxit kích thước nano mét

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Lụa, Đỗ Huy Hoàng
Tạp chí hoá học, T 48, số 4A, 125-129 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[62]

Nghiên cứu khả năng tách kim loại kiềm thổ khỏi nguyên tố đất hiếm bằng phương pháp thăng hoa phức chất hỗn hợp của chúng với axetylaxetonat và o-phenantrolin

Triệu Thị Nguyệt, Huỳnh Thị Miền Trung
Tạp chí phân tích, hoá, lý và sinh học, T15, số 2, 31-35 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[63]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của phức phenylaxetat với một số kim loại

Triệu Thị Nguyệt, Đinh Thị Hiền
Tạp chí phân tích, hóa, lí và sinh học, T.14 (4), 55-60 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[64]

Nghiên cứu khả năng chế tạo màng mỏng Gd2O3 và Er2O3 từ Gd(Piv)3 và Er(Piv)3 bằng phương pháp lắng đọng hơi hóa học

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí phân tích, hóa, lí và sinh học, T.14 (4), 40-43 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[65]

Nghiên cứu khả năng tách hỗn hợp kim loại trên cơ sở khả năng thăng hoa của pivalat

Triệu Thị Nguyệt, Đinh Thị Hiền
Tạp chí phân tích, hóa, lí và sinh học, T.14 (3),22-25 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[66]

Nghiên cứu khả năng tách cặp các nguyên tố đất hiếm bằng cách thăng hoa phức chất của các nguyên tố đất hiếm với hỗn hợp phối tử dipivaloylmetanat-cacboxylat

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí phân tích, hóa, lí và sinh học, T.14 (3), 72-76 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[67]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất dipivaloylmetanat của một số nguyên tố đất hiếm

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học, T.47 (4), 408-413 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[68]

Tổng hợp, nghiên cứu tính chất và khảo sát khả năng thăng hoa một số pivalat đất hiếm

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học, T.47, (1), 28-33 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[69]

Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất của Cu(II), Fe(II), Cr(II) và Zn(II) với một số axit cacboxylic

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Ninh, Vũ Thị Kim Thoa
Tạp chí Đại học Quốc gia Hà nội, T25, số 2S, 54-59 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[70]

Tổng hợp và khảo sát khả năng thăng hoa một số phức chất của các nguyên tố đất hiếm với axit cacboxylic

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học, T46(5), 583-587 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[71]

Tổng hợp, nghiên cứu khả năng thăng hoa một số axetylaxetonat và isobutyrat kim loại chuyển tiếp

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Ninh, Nguyễn Hương Ly, Đoàn Thành Đạt
Tạp chí phân tích, hóa, lý và sinh học, T13, số 3, 39-44 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[72]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của axetat một số nguyên tố đất hiếm và phức chất hỗn hợp của chúng với O-phenantrolin

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và sinh học, T.13, 2, 61-66 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[73]

Tổng hợp, nghiên cứu cấu tạo và khả năng thăng hoa của trisdipivaloylmetanato ytri (III)

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và sinh học, T.13, 1, 57-60 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[74]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất 2-metylbutyrat của một số nguyên tố đất hiếm và phức chất hỗn hợp của chusng với O-phenantrolin

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và sinh học, T.13, 1, 83-87 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[75]

Nghiên cứu khả năng thăng hoa của các pyvaloylmetanat và tách nguyên tố đất hiếm từ các hỗn hợp Er-Gd và Er-Sm

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học, 46 (2A), 234-238 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[76]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất một số phức chất cacboxylat của Nd và Er

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Hóa học, 46 (2A), 229-233 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[77]

Tổng hợp, nghiên cứu tính chất và khảo sỏt khả năng thăng hoa phức chất 2-metylbutyrat của gadoli và ytecbi

Nguyễn Thị Hiền Lan, Triệu Thị Nguyệt
Tạp chí Khoa học và công nghệ ĐH Thái Nguyên, 42 (2), 24-29 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[78]

Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất isopentanoat của một số kim loại chuyển tiếp

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Hiền Lan, Nguyễn Thị Mai
Tạp chí Phân tích hoá, lý và sinh học, T.12, N04, 52-56 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[79]

Tổng hợp và khảo sát khả năng thăng hoa một số phức chất hỗn hợp của đất hiếm với isopentanoic và O-phenantrolin

Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích hoá, lý và sinh học, T.12, N03, 69-72 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[80]

Tổng hợp và nghiên cứu đặc trưng của Cu2O kích thước nano

Vũ Đăng Độ, Triệu Thị Nguyệt, Phạm Anh Sơn
Tạp chí Hoá học, T.45, N0 3, 299-301, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[1]

Phức chất hỗn hợp kim loại trên cơ sở phối tử thioure vòng càng ứng dụng trong vật liệu từ, vật liệu phát huỳnh quang và xúc tác cho phản ứng polime hóa mở vòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2024-01-01; vai trò: Thành viên
[2]

Tổng hợp nghiên cứu tính chất khả năng thăng hoa và ứng dụng để chế tạo màng oxit kim loại của một số β-đixetonat kim loại chuyển tiếp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2012 - 03/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Tổng hợp nghiên cứu tính chất xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất kim loại chuyển tiếp với một số phối tử điankylaminothiocacbonyl-benzamidin đa càng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 07/2013 - 07/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Tổng hợp và đặc trưng một số bazơ Schiff chứa nhân pyren để làm sensor huỳnh quang xác định ion kim loại nặng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Tổng hợp xác định cấu trúc và nghiên cứu tính chất hóa lí của các phức chất đa nhân với phối tử bis(NN-diankylthiocacbamoyl)pyriđin-26-đicacboxamit

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên
[6]

Tổng hợp xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học các phức chất kim loại với phối tử là dẫn xuất các hợp chất thiên nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Tổng hợp, xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học các phức chất kim loại với phối tử là dẫn xuất các hợp chất thiên nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Tổng hợp, xác định cấu trúc và nghiên cứu tính chất hóa lí của các phức chất đa nhân với phối tử bis(N,N-diankylthiocacbamoyl)pyriđin-2,6-đicacboxamit

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chủ chốt
[9]

Tổng hợp, nghiên cứu tính chất, xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất kim loại chuyển tiếp với một số phối tử điankylaminothiocacbonyl-benzamidin đa càng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển KH và CN Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chủ chốt
[10]

Tổng hợp, nghiên cứu tính chất, khả năng thăng hoa và ứng dụng để chế tạo màng oxit kim loại của một số β-đixetonat kim loại chuyển tiếp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Tổng hợp, nghiên cứu tính chất, xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất kim loại chuyển tiếp với một số phối tử diankylaminothiocacbonyl-benzamidin ba càng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chính
[12]

Tổng hợp và nghiên cứu phức chất các kim loại chuyển tiếp với các phối tử có hoạt tính sinh học trên cơ sở thiosemi-cacbazon

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chính
[13]

Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của các phức chất có khả năng thăng hoa của các kim loại chuyển tiếp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Tổng hợp một số cacboxylat kim loại có khả năng thăng hoa, nghiên cứu tính chất, cấu tạo và khả năng ứng dụng để tạo màng của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Tổng hợp, nghiên cứu khả năng thăng hoa của các isobutyrat đất hiếm và ứng dụng để tạo màng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà nội
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Tổng hợp một số cacboxylat kim loại có khả năng thăng hoa, nghiên cứu tính chất, cấu tạo và khả năng ứng dụng để tạo màng của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Tổng hợp và nghiên cứu phức chất các kim loại chuyển tiếp với các phối tử có hoạt tính sinh học trên cơ sở thiosemi-cacbazon

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chính
[18]

Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của các phức chất có khả năng thăng hoa của các kim loại chuyển tiếp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Tổng hợp, nghiên cứu khả năng thăng hoa của các isobutyrat đất hiếm và ứng dụng để tạo màng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà nội
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm
[20]

Tổng hợp, nghiên cứu tính chất, xác định cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất kim loại chuyển tiếp với một số phối tử diankylaminothiocacbonyl-benzamidin ba càng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cán bộ nghiên cứu chính