Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479382
PGS. TS Nguyễn Vĩnh Thanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Chính trị khu vực I
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Vĩnh Thanh Giáo dục Lý luận - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[2] |
Nguyễn Vĩnh Thanh Cộng sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyễn Vĩnh Thanh Giáo dục Lý luận - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[4] |
Nguyễn Vĩnh Thành; Vũ Văn Hậu Lý luận chính trị - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525 - 2585 |
[5] |
Nhận diện bản chất Trường Đảng và yêu cầu tổ chức giảng dạy lý luận chính trị hiện nay Nguyễn Vĩnh Thanh; Vũ Văn HậuLý luận chính trị - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525 - 2585 |
[6] |
Nguyễn Vĩnh Thanh Giáo dục lý luận - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[7] |
Nguyễn Vĩnh Thanh Giáo dục lý luận - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[8] |
Chuẩn bị của doanh nghiệp Việt Nam cho hội nhập AEC: Những yêu cầu đặt ra và giải pháp Nguyễn Vĩnh ThanhTC Khoa học thương mại - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
[9] |
Liên kết kinh tế trong thị trường nông thôn ở đồng bằng sông Hồng Nguyễn Vĩnh Thanh; Nguyễn Quang HồngGiáo dục Lý luận - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[10] |
Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến phát triển kinh tế ở Việt Nam hiện nay Nguyễn Vĩnh Thanh; Ngô Quang TrungPhát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
[11] |
Nông nghiệp Việt Nam trước tác động của TPP Nguyễn Vĩnh ThanhKinh tế và Quản lý - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4565 |
[12] |
Huy động vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông ở Việt Nam Nguyễn Vĩnh ThanhQuản lý Nhà nước - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0761 |
[13] |
Kinh tế Việt Nam năm 2015 - định hướng năm 2016 Nguyễn Vĩnh ThanhGiáo dục lý luận - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[14] |
Chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 Nguyễn Vĩnh Thanh; Hoàng Hà BắcKinh tế và quản lý - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4565 |
[15] |
Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Nam Trung Bộ Trương Thị Mỹ Nhân; Nguyễn Vĩnh ThanhNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[16] |
Quản lý tài chính của các dự án do Tổ chức Quốc tế tài trợ Nguyễn Vĩnh Thanh; Trần Mạnh DũngKế toán và Kiểm toán - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1914 |
[17] |
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong các doanh nghiệp nhà nước Nguyễn Vĩnh ThanhKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[18] |
Châu Phi trong chiến lược của các nước lớn những năm đầu thế kỷ XXI. Phạm Thanh Hà; Nguyễn Vĩnh ThanhTC Nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0519 |
[19] |
Phát triển thương hiệu sản phẩm làng nghề truyền thống Việt Nam hiện nay Nguyễn Vĩnh ThanhNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[20] |
Kinh tế 2014-2015: Thế giới và Việt Nam Nguyễn Vĩnh Thanh; Nguyễn Quang HồngGiáo dục Lý luận - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[21] |
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương: Cơ hội và thách thức với kinh tế Việt Nam Nguyễn Vĩnh Thanh; Nguyễn Quang HồngTạp chí Giáo dục lý luận - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[22] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN và nguồn nhân lực của Việt Nam Nguyễn Vĩnh ThanhNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-7489 |
[23] |
Quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Nguyễn Vĩnh Thanh; Nguyễn Đắc LựcGiáo dục lý luận - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3492 |
[24] |
Xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc: Thực trạng và các giải pháp phát triển Nguyễn Vĩnh Thanh; Hoàng Đình MinhNông thôn mới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0195 |
[1] |
Xây dựng thương hiệu sản phẩm làng nghề truyền thống ở đồng bằng sông Hồng hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2006 - 01/01/2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nông nghiệp Việt Nam sau khi gia nhập WTO-Thời cơ và thách thức Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 06/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 04/2014 - 10/2017; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/11/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |