Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.035210
PGS. TS Nguyễn Tài Tuệ
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Radiological risk assessment of outdoor 222Rn and 220Rn around rare earth element and uranium mines from northern Vietnam Van-Hiep Hoang, Nguyen Tai Tue, Thai-Son Nguyen, Tran Dang Quy, Thanh-Duong Nguyen, Van-Dung NguyenJournal of Radiological Protection, 43(2): 021511. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1361-6498 |
[2] |
A cross-system analysis of sedimentary organic carbon in the mangrove ecosystems of Xuan Thuy National Park, Vietnam Nguyen Tai Tue, N. T. Ngoc, T. D. Quy, H. Hamaoka, M. T. Nhuan, and K. OmoriJournal of Sea Research, 67: 69−76 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1385-1101 |
[3] |
An Assessment of Sustainable Development in the South Central Coast of Vietnam during the Period from 2010 to 2016 Le Thi Ly, Nguyen Tai Tue, Lam Tuan Manh, Mai Trong NhuanVNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2588-1094 |
[4] |
An indicator-based approach to quantifying the adaptive capacity of urban households: The case of Da Nang city, Central Vietnam Mai Trong Nhuan; Nguyen Tai Tue; Nguyen Thi Hong Hue; Tran Dang Quy, Tran Manh LieuUrban Climate, 15: 60-69 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2212-0955 |
[5] |
An integrated indicator framework of sustainability, prosperity, liveability and adaptation to climate change for urban areas Mai Trong Nhuan, Lam Tuan Manh, Tran Dang Quy, Nguyen Tai TueInternational Conference: Energy and Sustainability. Vietnam National University Press, Hanoi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[6] |
Analysis of Rural-Urban Linkages in Fast Growing Cities for Enhancing Resilience to Natural Disasters (Case study: Đà Nẵng City, Vietnam) Nguyen Tai Tue, Mai Trong Nhuan, Tran Manh LieuVNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, 31(3): 46-59 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[7] |
Applications of stable isotopes in marine ecosystem studies Nguyen Tai Tue, L. V. Dung, M. T. Nhuan, k. OmoriIn: Nhuan et al. (Ed.) Proceedings of the international symposium Hanoi Geoengineering. Vietnam National University Publisher, Hanoi, 181-186 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[8] |
Assessing coral reef resilience for sustainable resource management (case study in Hon La island, Quang Binh province, Vietnam) Nguyen Thuy Linh, Nguyen Tai Tue, Mai Trong NhuanVietnam Journal of Marine Science and Technology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[9] |
Assessing the adaptive capacity of coastal urban households to climate change (case study in Liên Chiểu district, Đà Nẵng city, Vietnam) Mai Trong Nhuan, Nguyen Thi Hong Hue, Nguyen Tai Tue, Tran Manh LieuVNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences 31(2): 23-35 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[10] |
Assessment of Vietnam coastal wetland vulnerability for sustainable use (Case study in Xuan Thuy Ramsar Site, Vietnam) Nhuan, M. T., N. T. M. Ngoc, N. Q. Huong, N. T. H. Hue, Nguyen Tai Tue, P. B. NgocJournal of Wetlands Ecology, 2 (1−2): 1−16 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 2091-0363 |
[11] |
Carbon movement and assimilation by benthic invertebrates in a tropical mangrove ecosystem: evidence from carbon stable isotopes Nguyen Tai Tue, L. V. Dung, M. T. Nhuan, K. OmoriIn: Nhuan et al. (Ed.) Proceedings of the international symposium Hanoi Geoengineering. Vietnam National University Publisher, Hanoi, 201-206 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[12] |
Carbon storage in a restored mangrove forest in Can Gio Mangrove Forest Park, Mekong Delta, Vietnam Luu Viet Dung, Nguyen Tai Tue, Mai Trong Nhuan, Koji OmoriForest Ecology and Management - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0378-1127 |
[13] |
Carbon storage of a tropical mangrove forest in Mui Ca Mau National Park, Vietnam Nguyen Tai Tue, L. V. Dung, M. T. Nhuan, K. OmoriCATENA, 121: 119−126 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0341-8162 |
[14] |
Carbon storage potential of mangrove forests from Northeastern Vietnam Nguyen Tai Tue, Nguyen Dinh Thai và Mai Trong Nhuan. Regional Studies in Marine Science, 40: 101516 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[15] |
Change in sources of sedimentary organic carbon during mangrove restoration in Thanh Hoa province, Vietnam Pham Van Hieu, Luu Viet Dung, Nguyen Tai Tue, Dang Minh Quan, Koji OmoriInternational Conference: Energy and Sustainability. Vietnam National University Press, Hanoi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[16] |
Changes in carbon storage and food sources of benthic invertebrates following the storm disturbance in Can Gio mangrove biosphere reserve, Vietnam L. V. Dung, Nguyen Tai Tue, M. T. Nhuan, k. OmoriIn: Nhuan et al. (Ed.) Proceedings of the international symposium Hanoi Geoengineering. Vietnam National University Publisher, Hanoi, 187-192 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[17] |
Characteristics of marine environmental geochemistry from Ha Tinh to Quang Nam (60-100m water depth) Lương Lê Huy, Mai Trọng Nhuận, Trần Đăng Quy, Hoàng Văn Tuấn, Quách Mạnh Đạt, Nguyễn Đức Hoài, Nguyễn Tài TuệVietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[18] |
Conserving mangrove forests for better human resilience, food security, and climate change response in Vietnam Nguyen Tai Tue, Mai Trong Nhuan, Tran Dang Quy, Pham Thao Nguyen, Dang Minh QuanInternational Conference: Energy and Sustainability. Vietnam National University Press, Hanoi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[19] |
Correlating mass physical properties with ALOS reflectance spectra for intertidal sediments from the Ba Lat Estuary (northern Vietnam): an exploratory laboratory study N.T. Ngoc, K. Koike, Nguyen Tai TueGEO-MARINE LETTERS, 33 (4): 273−284 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0276-0460 |
[20] |
Depth profiles of δ13C and trace element concentrations in a mangrove ecosystem of Tien Hai Natural Reserve, Vietnam Nguyen Tai Tue, T. D. Quy, H. Hamaoka, L. V. Dung, M. T. Nhuan, K. OmoriIn: M. Kawaguchi et al. (Ed.) Interdisciplinary Studies on Environmental Chemistry−Environmental Pollution and Ecotoxicology. Terrapub, 463−470 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[21] |
Distribution and annual committed effective dose assessment of 210Po in popular marine species at the near-shore Binh Thuan province, Vietnam Thanh-Nam Nguyen, Thanh-Duong Nguyen, Van-Hao Duong và Tai-Tue NguyenMarine Pollution Bulletin, 165: 112073 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[22] |
Dual isotope study of food sources of a fish assemblage in the Red River mangrove ecosystem, Vietnam Nguyen Tai Tue, H. Hamaoka, T. D. Quy, A. Sogabe, M. T. Nhuan, N. T. Nam, K. OmoriHydrobiologia, 733: 71−83 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0018-8158 |
[23] |
Environmental and natural resources function zoning for sustainable use of Van Don island district, Quang Ninh province Nguyen Dinh Thai, Nguyen Tai Tue, Nguyen Thi Hong, Tran Thi DungVietnam Journal of Marine Science and Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[24] |
Fine root production in a chronosequence of mature reforested mangroves Marie Arnaud, Paul J. Morris, Andy J. Baird, Huyen Dang, Tai Tue NguyenNew Phytologist - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1469-8137 |
[25] |
Food sources of macro-invertebrates in an important mangrove ecosystem of Vietnam determined by dual stable isotope signatures Nguyen Tai Tue, H. Hamaoka, A. Sogabe, T. D. Quy, M. T. Nhuan, and K. OmoriJournal of Sea Research, 72: 14−21 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1385-1101 |
[26] |
Framing Food Security and Poverty Alleviation Hirotaka Matsuda, Makiko Sekiyama, Kazuaki Tsuchiya, Chiahsin Chen, Eri Aoki, Rimbawan Rimbawan, Tai Tue NguyenFraming in Sustainability Science. Springer, pp. 153-171. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[27] |
Geologic resources vulnerability assessment to orient for Vietnam coastal bays sustainable use: A case study of Ganh Rai Bay, Ba Ria−Vung Tau Province, Vietnam. N. T. H. Hue, M. T. Nhuan, Nguyen Tai Tue, N. T. M. Ngoc, D. T. Linh, P. B. Ngoc, L. V. DungProceedings of the International Symposium Hanoi Geoengineering, 413−422 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[28] |
Historical profiles of trace element concentrations in mangrove sediments from the Ba Lat Estuary, Red River, Vietnam Nguyen Tai Tue, T. D. Quy, A. Amano, H. Hamaoka, S. Tanabe, M. T. Nhuan, K. OmoriWATER AIR AND SOIL POLLUTION, 223: 1315−1330 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0049-6979 |
[29] |
Holocene environmental changes in Red River delta, Vietnam as inferred from the stable carbon isotopes and C/N ratios Nguyen Tai Tue, Dang Minh Quan, Pham Thao Nguyen, Luu Viet Dung, Tran Dang Quy và Mai Trong NhuanJournal of Earth System Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0973-774X |
[30] |
Mô hình đô thị ven biển có khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu Mai Trọng Nhuận, Trần Mạnh Liểu, Nguyễn Tài Tuệ, Trần Đăng Quy, Nguyễn Thị Hoàng Hà, Nguyễn Thị Thu HàNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 9786046266310 |
[31] |
Nghiên cứu phương pháp xác định hạt vi nhựa trong môi trường trầm tích bãi triều ven biển, áp dụng thử nghiệm tại xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Lưu Việt Dũng, Trương Hữu Dực, Nguyễn Thị Hoàng Hà, Nguyễn Duy Tùng, Nguyễn Tài Tuệ, Phạm Văn Hiếu, Nguyễn Quốc Định, Mai Trọng NhuậnTạp chí Khí tượng Thủy văn, 715: 1-12. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525 - 2208 |
[32] |
Nghiên cứu đặc điểm một số chất dinh dưỡng trong môi trường nước biển ven bờ khu vực phía Nam châu thổ sông Hồng Lưu Việt Dũng, Nguyễn Tài Tuệ, Phạm Văn Hiếu, Nguyễn Doanh Khoa, Lê Văn DũngTạp chí Khí tượng Thủy văn, 733: 29-38 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[33] |
Nghiên cứu đặc điểm địa hoá môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển (0 - 30 m nước) Phan Thiết - Hồ Tràm phục vụ cho việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên Mai Trọng Nhuận, Trần Đăng Quy, Đào Mạnh Tiến, Nguyễn Thị Hồng Huế, Nguyễn Thị Hoàng HàTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 23(1): 34-46 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[34] |
Nguồn gốc carbon hữu cơ trong trầm tích rừng ngập mặn vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định Nguyễn Tài Tuệ, Lưu Việt Dũng, Mai Trọng Nhuận, Phạm Văn Lam, Võ Minh Cảnh, Nguyễn Đức TâmĐịa hóa, môi trường và phát triển bền vững, pp. 244-254. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[35] |
Phân bố TOC, TN, tỉ số TOC/TN và giá trị δ13C của vật chất hữu cơ trong trầm tích tầng mặt vịnh Tiên Yên Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài TuệTạp chí các Khoa học về Trái đất, 33(4): 615-624 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[36] |
Quantifying organic carbon storage and sources in sediments of Dong Rui mangrove forests, Tien Yen district, Quang Ninh province using carbon stable isotope. Pham Thao Nguyen, Nguyen Tai Tue, Tran Dang Quy, Nguyen Dinh ThaiVietnam journal of earth sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[37] |
Reconstruction of Holocene paleoclimate in Red River Delta Vietnam using carbon stable isotopes Tran Ngoc Dien, Dang Minh Quan và Nguyen Tai Tue (2022).International Symposium Hanoi Geoengineering 2022: Innovative Geoscience, Circular Economy and Sustainability. Vietnam National University Press, Hanoi, pp. 156-162. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[38] |
Sedimentary composition and organic carbon sources in mangrove forests along the coast of northeast Vietnam Nguyen Tai Tue, Pham Thao Nguyen, Dang Minh Quan, Luu Viet Dung, Tran Dang Quy, Mai Trong Nhuan và Nguyen Dinh ThaiRegional Studies in Marine Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2352-4855 |
[39] |
Sensitivity of mangrove soil organic matter decay to warming and sea level change. Marie Arnaud, Andy J. Baird, Paul J. Morris, Thuong Huyen Dang, Tai Tue NguyenGlobal Change Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1365-2486 |
[40] |
Sources and exchange of particulate organic matter in an estuarine mangrove ecosystem of Xuan Thuy National Park, Vietnam Nguyen Tai Tue, T. D. Quy, H. Hamaoka, M. T. Nhuan, K. OmoriEstuaries and Coasts, 35: 1060−1068 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1559-2723 |
[41] |
Sources of sedimentary organic carbon in Can Gio Mangrove Biosphere Reserve, Vietnam Luu Viet Dung, Nguyen Tai Tue, Pham Van Hieu, Mai Trong Nhuan, Koji OmoriInternational conference: Energy and Sustainability. Vietnam National University Press, Hanoi, Hanoi, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[42] |
Sources of sedimentary organic carbon in mangrove ecosystems from Ba Lat Estuary, Red River, Vietnam Nguyen Tai Tue, H. Hamaoka, A. Sogabe, T. D. Quy, M. T. Nhuan, K. OmoriIn: K. Omori et al., (Ed.) Modeling and analysis of marine environmental problems. Terrapub, 151−157 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[43] |
Spatial distribution of trace elements in coastal sediments of Ha Tinh province, Vietnam Van Lam Pham, Viet Dung Luu, Tai Tue Nguyen, Dang Quy Tran, Trong Nhuan Mai, Duc Tam Nguyen, Minh Canh VoVietnam Journal of Marine Science and Technology, 23(2): 113-124. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[44] |
Stable Isotopes (δ13C and δ15N) and Trace elements of invertebrates and fish from the coastal waters of Ha Tinh Province, Central Vietnam Luu Viet Dung, Nguyen Tai Tue, Pham Van Lam, Tran Dang Quy, Vo Minh Canh, Nguyen Duc Tam, Mai Trong NhuanArchives of Environmental Contamination and Toxicology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0090-4341 |
[45] |
Tai biến địa hóa vùng biển Việt Nam: Hiện trạng, xu thế và các giải pháp giảm nhẹ Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ, Lương Lê Huy, Trịnh Nguyên Tính, Lê Anh Thắng, Đào Mạnh Tiến, Vũ Trường Sơn, Mai Trọng NhuậnTạp chí Địa chất, loạt A - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[46] |
The application of δ13C and C/N ratios as indicators of organic carbon sources and paleoenvironmental change of the mangrove ecosystem from Ba Lat Estuary, Red River, Vietnam Nguyen Tai Tue, H. Hamaoka, A. Sogabe, T. D. Quy, M. T. Nhuan, K. OmoriEnvironmental Earth Sciences, 64: 1475−1486 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1866-6280 |
[47] |
The effect of crab burrows on soil-water dynamics in mangroves Marie Arnaud, Andy J. Baird, Paul J. Morris, Adam Taylor, Thuong Huyen Dang, Hanh Tran Hong, Thoai Dinh Quang, Tai Tue Nguyen và Pierre PolsenaereHydrological Processes - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0885-6087 |
[48] |
Tổng quan đặc điểm phân bố vi nhựa trong môi trường vùng biển ven bờ vùng biển ven bờ Việt Nam Lưu Việt Dũng, Nguyễn Tài Tuệ, Mai Trọng Nhuận, Phạm Văn Lam, Võ Minh Cảnh, Nguyễn Đức TâmĐịa hóa, môi trường và phát triển bền vững, pp. 244-254 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[49] |
Tracing carbon transfer and assimilation by invertebrates and fish across a tropical mangrove ecosystem using stable isotopes Nguyen Tai Tue, Tran Dang Quy, Mai Trong Nhuan, Luu Viet Dung và Nguyen Dinh ThaiMarine Ecology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1439-0485 |
[50] |
Tracing organic carbon dynamics in mangrove ecosystems using stable isotope analysis Luu Viet Dung, Nguyen Tai Tue, Pham Van Hieu, Tran Dang Quy, Mai Trong Nhuan, Koji OmoriInternational conference: Energy and Sustainability. Vietnam National University Press, Hanoi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[51] |
Will restored mangrove forests enhance sediment organic carbon and ecosystem carbon storage? Van Hieu Pham, Viet Dung Luu, Tai Tue Nguyen và Omori KojiRegional Studies in Marine Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0973-774X |
[52] |
Xác lập bộ chỉ số đánh giá mức độ phát triển bền vững, áp dụng cho các tỉnh vùng núi phía Bắc Việt Nam Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Tài Tuệ, Trần Đăng Quy, Nguyễn Văn Vượng, Lâm Tuấn Mạnh, Nguyễn Thị Hảo, Nguyễn Thị DuyênInternational conference on Strategic management for sustainable development, system thinking science and cybernetics approach - lessions for Vietnam. Nhà xuất bản Hải Phỏng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[53] |
Xác định nguồn gốc của carbon hữu cơ trong trầm tích bề mặt rừng ngập mặn Vườn quốc gia Mũi Cà Mau bằng phương pháp phân tích đồng vị bền Nguyễn Tài Tuệ, Lưu Việt Dũng, Nguyễn Đình Thái và Mai Trọng NhuậnTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[54] |
Đặc điểm môi trường địa hóa vùng biển 0-100 m Huế - Bình Định Mai Trọng Nhuận, Vũ Trường Sơn, Lê Anh Thắng, Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ, Hoàng Văn TuấnNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, pp. 262-272. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[55] |
Đặc điểm phân bố các nguyên tố vi lượng trong trầm tích tầng mặt vịnh Tiên Yên Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ, Mai Trọng NhuậnTạp chí các Khoa học về Trái đất, 34(1): 10-17 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[56] |
Đặc điểm thành phần và phân bố hạt vi nhựa trong môi trường trầm tích tầng mặt khu vực vịnh Tiên Yên. Trương Hữu Dực, Lưu Việt Dũng, Nguyễn Đình Thái, Lê Văn Dũng, Khánh Linh, Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài TuệTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525 - 2208 |
[57] |
Đặc điểm điều kiện địa hóa sinh thái của sá sùng (Sipuculus nudus) ở rừng ngập mặn Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Tài Tuệ, Phạm Thảo Nguyên, Nguyễn Thị Huyền, Trần Đăng Quy, Đặng Minh Quân, Nguyễn Đình Thái, Mai Trọng NhuậnTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[58] |
Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu cấp hộ gia đình tại huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng Nguyễn Thị Hảo, Nguyễn Tài Tuệ, Trần Đăng Quy, Nguyễn Đức Hoài, Mai Trọng NhuậnTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[59] |
Đánh giá mức đỗ dễ bị tổn thương đới ven biển Phan Thiết - Hồ Tràm, Việt Nam phục vụ phát triển bền vững Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến, Nguyễn Thị Hồng Huế, Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ, Nguyễn Thị Hoàng HàTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 21(4): 6-16 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[60] |
Đánh giá mức độ nguy hiểm do tai biến đới ven biển Cam Ranh - Phan Rí Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến, Nguyễn Tài Tuệ, Nguyễn Thị Hồng Huế, Trần Đăng Quy và Nguyễn Thị Hoàng HàTạp chí Địa chất, 291: 27-37 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[61] |
Đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên địa chất, định hướng sử dụng bền vững vịnh Gành Rái, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Nguyễn Thị Hồng Huế, Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Tài Tuệ, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Đỗ Thùy Linh, Phạm Bảo Ngọc, Lưu Việt DũngTạp chí Địa Chất, series A, 312 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[62] |
Đất Ngập nước ven biển Việt Nam Mai Trọng Nhuận, Vũ Trung Tạng, Phan Nguyên Hồng, Phạm Bình Quyền, Nguyễn Hữu Ninh, Lê Thanh Bình, Phạm Đình Trọng, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Đăng Quy, Nguyễn Tài Tuệ, Nguyễn Thị NgọcNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[63] |
Địa chất Đồng vị bền Nguyễn Tài TuệNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 9786049615207 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/06/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu xác lập bộ tiêu chí đánh giá tính bền vững vùng ven biển Việt Nam, thử nghiệm ứng dụng cho vùng điển hình và đề xuất giải pháp nhân rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển bền vững tích hợp 3E+1 (kinh tế, môi trường, hệ sinh thái và an ninh phi truyền thống) cho các khu vực biên giới Việt - Lào vùng Tây Bắc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây BắcThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Tham gia |
[4] |
Dự án 47: Điều tra, đánh giá tích hợp và dự báo biến động điều kiện tự nhiên, tài nguyên, môi trường và tai biến thiên nhiên vùng biển từ Thanh Hóa đến Bình Thuận phục vụ phát triển kinh tế biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 1/2011 - 3/2016; vai trò: Tham gia |
[5] |
Dự án “Điều tra, đánh giá tổng hợp, xác định khả năng chống chịu, sức tải môi trường và hệ sinh thái các vùng biển ven bờ phục vụ phát triển kinh tế bền vững, chủ động ứng phó sự cố môi trường và thiên tai từ Quảng Ninh - Quảng Ngãi” thuộc Chương trình trọng điểm điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường biển và hải đảo đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2026; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Nghiên cứu chức năng sinh thái và chu trình sinh địa hóa carbon trong rừng ngập mặn ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học EhimeThời gian thực hiện: 10/2009 - 9/2012; vai trò: Chủ trì |
[7] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ xây dựng quy định kỹ thuật đánh giá tác động tích lũy đến môi trường trầm tích, nước và hệ sinh thái môi trường vùng biển ven bờ có các khu công nghiệp, mã số TNMT.2021.562.09 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 1/2021 - 6/2023; vai trò: Chủ trì |
[8] |
Nghiên cứu so sánh các quá trình sinh địa hóa carbon hữu cơ trong hệ sinh thái rừng ngập mặn Đồng Rui (Quảng Ninh) và Khu dự trữ Sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ (Tp. Hồ Chí Minh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2019; vai trò: Chủ trì |
[9] |
Nghiên cứu so sánh vai trò của hệ sinh thái biển ven đảo đối với nguồn lợi cá (Nghiên cứu điểm ở khu vực đảo Phú Quý và Hòn Cau, tỉnh Bình Thuận) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[10] |
Nghiên cứu và xây dựng mô hình đô thị ven biển có khả năng thích ứng với Biến đổi khí hậu (BĐKH-32) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 1/2013 - 06/2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[11] |
Nghiên cứu và đánh giá trữ lượng carbon hữu cơ và chu trình carbon trong các hệ sinh thái rừng ngập mặn ở đồng bằng Sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Khoa học Nhật bảnThời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2014; vai trò: Chủ trì |
[12] |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn, quy trình đánh giá chất lượng hệ sinh thái vùng biển ven bờ bằng công nghệ tiên tiến phục vụ quản lý tài nguyên và môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thư ký |
[13] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình sử dụng bền vững tài nguyên địa chất ven biển. Lấy đới ven biển Phan Thiết -Vũng Tàu làm ví dụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia, Hà NộiThời gian thực hiện: 6/2004 - 6/2006; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[14] |
Nghiên cứu xây dựng và áp dụng phương pháp hồi phục đặc điểm cổ khí hậu Holocen bằng phân tích đồng vị bền trong trầm tích ở miền Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ trì |
[15] |
Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu, thiên tai, hoạt động nhân sinh nhằm đề xuất giải pháp, mô hình phát triển bền vững khu vực ven sông Hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thư ký |
[16] |
Nghiên cứu, áp dụng công nghệ tích hợp địa môi trường - địa sinh thái nhằm ngăn ngừa, xử lý ô nhiễm môi trường nước tại một số điểm ở các lưu vực sông vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 9/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[17] |
Điều tra địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường và tai biến địa chất vùng biển Nam Trung Bộ từ 0 - 30 m nước tỉ lệ 1:100.000 và một số vùng trọng điểm tỉ lệ 1:50.000 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Địa chất và Khoáng sản BiểnThời gian thực hiện: 1/2002 - 6/2006; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[18] |
Điều tra, đánh giá, thống kê, quy hoạch các khu bảo tồn đất ngập nước có ý nghĩa quốc tế, quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài Nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 1/2005 - 12/2007; vai trò: Thành viên nghiên cứu |