Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.35010

Nguyễn Đăng Minh Chánh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Chế phẩm sinh học màng bao chitosan kết hợp dịch chiết vỏ quế có tách dụng phòng trừ tuyến trùng và nấm bệnh và phương pháp sản xuất chế phẩm sinh học này

Nguyễn Đăng Minh Chánh, Lương Thị Hoan, Hồ Phúc Nguyên
12020008632 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

Quy trình sản xuất chế phẩm sinh học để sử dụng làm thuốc bảo vệ thực vật

Nguyễn Đăng Minh Chánh, Lương Thị Hoan, Hồ Phúc Nguyên
2201900448 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[3]

Hiệu quả phòng trừ của chế phẩm sinh học (Bacte Cinsan) đối với tuyến trùng gây hại cây cà phê và hồ tiêu tại Tây Nguyên.

Nguyễn Đăng Minh Chánh
Hội nghị năm 2021 Công nghệ sinh học Quốc gia năm 2021: 568-573. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[4]

Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học chiết xuất từ vỏ quế và chitosan phòng trừ Fusarium oxysporum gây hại cây cà phê.

Nguyễn Đăng Minh Chánh, Lương Thị Hoan, Nguyễn Xuân Hòa, Hồ Phúc Nguyên
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 2: 158-163. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[5]

NNghiên cứu hiệu quả phòng trừ Phytophthora capsici gây hại hồ tiêu của cao chiết vỏ quế kết hợp với chitosan.

guyễn Đăng Minh Chánh, Lương Thị Hoan
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 2/2021: 27-33. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Nghiên cứu xác định hàm lượng axit béo chưa no cho giống đậu chịu mặn.

Nguyễn Đăng Minh Chánh
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 15: 115-120. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu hoạt tính kháng nấm của chiết xuất etanol từ rễ cam thảo (Glycyrrhiza uralensis).

Nguyễn Đăng Minh Chánh
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 17: 66-71. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

Đánh giá sinh trưởng, phát triển và chất lượng dược liệu của hoa cúc trắng (Chrysanthemum morifolium Ramat) tại Hà Nội.

Lương Thị Hoan, Nghiêm Tiến Chung, Nguyễn Đăng Minh Chánh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, Số 2, 3-11. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[9]

Ảnh hưởng của mật độ và liều lượng phân bón đến năng suất hạt Hương nhu tía

Lương Thị Hoan, Đặng Văn Hùng, Trần Văn Thắng, Nguyễn Đăng Minh Chánh
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 3+4: 51-56. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[10]

Xác định năng suất tinh dầu và hàm lượng axit chlorogenic của một số giống cúc hoa (Chrysanthemum, họ Asteraceae) trồng thử nghiệm tại Hà Nội.

Lương Thị Hoan, Trịnh Thị Nga, Nguyễn Đăng Minh Chánh
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 8: 38-44. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Đánh giá hiệu quả gây độc của acid glycyrrhizic tinh chế từ rễ cam thảo kết hợp với oligichitosan phòng trừ Phytophthora capsica

Nguyễn Đăng Minh Chánh
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 3(136): 72-77 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và giải phẫu của gừng nhọn (Zingiber acuminatum Valeton) và gừng đuôi én (Zingiber cardiocheilum Škorničk. & Q. B. Nguyen) tại Việt Nam.

Nguyễn Đăng Minh Chánh, Trịnh Thị Nga, Đỗ Thị Xuyến
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 24: 30-35 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[13]

Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của loài gừng nhọn (Zingiber acuminatum Val.) ở Việt Nam.

Nguyễn Đăng Minh Chánh, Trịnh Thị Nga
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 02(135): 41-47 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy các chủng vi sinh vật hữu ích để tạo chế phẩm xử lý chất thải rắn hữu cơ thành phân vi sinh

Phạm Thị Bích Liễu, Nguyễn Như Ngọc, Vũ Kim Dung, Nguyễn Đăng Minh Chánh*
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 5: 54-64. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Antifungal activity of a methanolic extract of Glycyrrhiza uralensis Fisch. root against Fusarium oxysporum and Phytophthora capsica.

Dang-Minh-Chanh Nguyen*, Thi-Hoan Luong, Van-Viet Nguyen, Woo-Jin Jung
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 66(1): 46-52 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Chemical constituents, antioxidant and antifungal activities of the essential oil from Vietnamese Ocimum tenuiflorum L. leaves


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[17]

Chemical constituents, antioxidant and antifungal activities of the essential oil from Vietnamese Ocimum tenuiflorum L. leaves

Thi-Hoan Luong, Huu-Khanh-Tan Tran, Woo-Jin Jung, Van-Viet Nguyen, Dang-Minh-Chanh Nguyen*
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 66(2): 69-75 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Công nghệ tách chiết cinnamyl acetate từ vỏ cây quế và sản xuất chế phẩm sinh học làm thuốc bảo vệ thực vật

Nguyễn Đăng Minh Chánh, Lương Thị Hoan, Nguyễn Thành Tuấn, Lê Bảo Thanh, Hoàng Thị Hằng
Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Induction of pathogenesis related proteins in cucumber plants from a Rhizospherical Chitinolytic bacterium

Seo DJ, Choi MJ, Nguyen Dang Minh Chanh, Jung WJ.
Journal of Chitin Chitosan 15(3): 125–129 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[20]

Effect of chitosan oligosaccharide and plant compounds on plant pathogenic fungi

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Song YS, Ju WT, Park RD, Jung WJ
Journal of Chitin and Chitosan 18(3): 170–175 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[21]

Antifungal activity of chitosan and chitosan beads combined with Corni fructus (Cornus officinalis) seed extract

Seo DJ, Song YS, Nguyen Dang Minh Chanh, Kim KY, Park RD, Jung WJ.
Journal of Chitin Chitosan 18(1): 13–18 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[22]

Antioxidant and antifungal activity of mixtures of oligochitosan and benzoic analogues

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Jung WJ.
Journal of Chitin and Chitosan 19(4): 247–252 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[23]

Biocontrol potential of cinnamon bark extracts and chitosan against Meloidogyne incognita inflicted disease in black pepper plants.

Nguyen Dang Minh Chanh, Luong Thi Hoan, Nguyen Xuan Hoa, Jung Woo Jin
Journal of Chitin and Chitosan, 26(2): 45-51 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Medicinal plant extract and chitosan oligomer antifungal activities inhibit Phytophthora capsici

Nguyen Dang Minh Chanh, Luong Thi Hoan, Nghiem Tien Chung, Nguyen Van Viet, Jung Woo Jin
Journal of Chitin and Chitosan 28(1), 16-22 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Characterization of protease-producing and organic acid-producing bacteria for chitin production from mealworm.

Yong-Su Song, Gwang-Rok Ryu, Seong-Gyu An, Dang-Minh-Chanh Nguyen, Woo-Jin Jung
Journal of Chitin and Chitosan, 28(3): 124-131 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

Over-irrigation of Coffea canephora in the central highlands of Vietnam revisited simulation of soil moisture dynamics in Rhodic Ferralsol

D’haeze D, Deckers J, Raes D, Tran AP, Nguyen Dang Minh Chanh
Agricultural Water Management 63: 185–202 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[27]

Antimycotic activities of Cinnamon-derived compounds against Rhizoctonia solani in vitro

Nguyen VN, Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Park RD, Jung WJ.
BioControl 54: 697–707 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[28]

Nematicidal activity of compounds extracted from medicinal plants against the pine wood nematode Bursaphelenchus xylophilus.

Nguyen Dang Minh Chanh, Nguyen VN, Seo DJ, Park RD, Jung WJ.
Nematology 11(6): 835–845 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[29]

Changes in antioxidative enzyme activities in cucumber plants with regard to biological control of root-knot nematode, Meloidogyne incognita with Cinnamomum cassia crude extracts

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Park RD, Bok-Rye Lee, Jung WJ.
Journal of the Korean Society for Applied Biological Chemistry 54(4): 507–514 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[30]

Nematode-antagonistic effects of Cinnamomum aromaticum extracts and a purified compound against Meloidogyne incognita

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Kim KY, Kim TH, Jung WJ.
Nematology 14(8): 913–924 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[31]

Induction of defense response against Rhizoctonia solani in cucumber plants by endophytic bacterium Bacillus thuringiensis GS1

Seo DJ, Nguyen Dang Minh Chanh, Song YS, Jung WJ.
Journal of Microbiology and Biotechnology 22(3): 407–415 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[32]

Molecular cloning and characterization of novel Morus alba germin-like protein gene which encodes for a silkworm gut digestion-resistant antimicrobial protein

Patnaik BB, Kim DH, Oh SH, Song YS, Nguyen Dang Minh Chanh, Kim JS, Jung WJ, Saha AK, Bindroo BB, Han YS.
PLOS one 7(12): e50900 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[33]

Nematicidal activity of gallic acid purified from Terminalia nigrovenulosa bark against the root-knot nematode Meloidogyne incognita

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Nguyen VN, Kim KY, Park RD, Jung WJ.
Nematology 15(5): 507–518 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[34]

Nematicidal activity of 3,4-dihydroxybenzoic acid purified from Terminalia nigrovenulosa bark against Meloidogyne incognita

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Kim KY, Park RD, Kim DH, Han YS, Kim TH, Jung WJ.
Microbial Pathogenesis 59-60: 52–59 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[35]

Chitosan beads combined with Terminalia nigrovenulosa bark enhance suppressive activity to Fusarium solani

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Park RD, Lee BJ, Jung WJ.
Industrial Crops and Products 50: 462–467 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[36]

Antifungal, nematicidal and antioxidant activity of the methanol extracts obtained from medicinal plants.

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Park RD, Jung WJ.
Journal of Applied Biological Chemistry 56(4): 199–204 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[37]

Antifungal activity of gallic acid purified from Terminalia nigrovenulosa bark against Fusarium solani.

Nguyen Dang Minh Chanh, Seo DJ, Lee HB, Kim IS, Kim KY, Park RD, Jung WJ.
Microbial Pathogenesis 56: 8–15 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[38]

Chitosan-cinnamon beads enhance suppressive activity against Rhizoctonia solani and Meloidogyne incognita in vitro.

Seo DJ, Nguyen Dang Minh Chanh, Park RD, Jung WJ.
Microbial Pathogenesis 66: 44–47 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[39]

Co-expression of Arabidopsis AtAVP1 and AtNHX1 to improve salt tolerance in soybean

Nga T. Nguyen, Hop T. Vu, Trang T. Nguyen, Lan-Anh T. Nguyen, Minh-Chanh D. Nguyen, Khang L. Hoang, and Truyen N. Q.
Crop Sciences 59: 1133–1143 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

Nematicidal activity of cinnamon bark extracts and chitosan against Meloidogyne incognita and Pratylenchus coffeae

Nguyen Dang Minh Chanh, Luong Thi Hoan, Nguyen Trong Khanh, Jung Woo Jin
Nematology, 23(6): 655-666. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[41]

Effects of accessions and spacings on essential oil yield and components of Ocimum tenuiflorum L.

Nguyen Dang Minh Chanh, Luong Thi Hoan, Jung Woo Jin
Research on Crops, 23(1): 220-228. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[42]

Chemical properties and antioxidant activity of essential oils of Chrysanthemum morifolium Ramat. and Chrysanthemum indicum L. in Vietnam.

Luong TH, Nguyen DMC, Trinh TN, Han VC, Jung WJ
Journal of Applied Biological Chemistry 65(4), 367−374. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[43]

Chemical composition, antioxidant and antifungal activities of rhizome essential oil of Kaempferia parviflora Wall. ex Baker grown in Vietnam.

Nguyen DMC, Luong TH, Nghiem TC, Jung WJ.
Journal of Applied Biological Chemistry 66(3), 15−22 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[44]

Nematicidal and antioxidant activities of the methanolic extract from Tithonia diversifolia grown in Vietnam.

Nguyen DMC, Luong TH, Nguyen XH, Jung WJ.
Nematology, 25: 617-628. DOI: 10.1163/15685411-bja10241. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[45]

Nematicidal activity of Glycyrrhiza uralensis Fisch. root extracts on Meloidogyne incognita eggs and juveniles.

Nguyen DMC, Luong TH, Nguyen VV, Jung WJ
J Appl Biol Chem, 66(52): 388-393. DOI: 10.3839/jabc.2023.052. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[46]

Nematicidal and antifungal activities of methanol extract from Xanthium strumarium L. collected in Hai Duong, Vietnam

Dang-Minh-Chanh Nguyen, Thi-Hoan Luong, Woo-Jin Jung
Journal of Applied Biology Chemistry, 68: 253-259 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu chọn tạo giống và công nghệ nhân giống cây ca cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2001 - 2005; vai trò: Thành viên chính
[2]

Nghiên cứu chọn tạo, công nghệ nhân giống và kỹ thuật thâm canh cà phê vối

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2001 - 2005; vai trò: Thành viên chính
[3]

Nghiên cứu chọn giống khoai tây kháng bệnh mốc sương bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc giai đoạn II

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[4]

Nghiên cứu chọn, tạo giống chanh leo chế biến có chất lượng cao cho các vùng trồng chính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Đồng biểu hiện Arabidopsis AVP1 và NHX1 để cải thiện tính chịu mặn cho đậu tương chuyển gen (Glycine max (L.) Merrill)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Quốc tế về Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Nghiên cứu cải tiến công nghệ tách chiết một số chất có hoạt tính từ vỏ cây quế (Cinnamomum cassia), xác định chất mang và tạo chế phẩm sinh học phòng trừ hiệu quả tuyến trùng và nấm bệnh chính gây hại rễ cây cà phê và hồ tiêu tại Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài