Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483847
PGS. TS Nguyễn Thị Kiều Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Dược Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Xác định chỉ số đường máu của sản phẩm ngũ cốc dinh dưỡng Yammi Cao Công Khánh; Vũ Thị Trang; Lê Thị Hồng Hảo; Hồ Thị Thơm; Đinh Hoàng Phương; Trần Phương Thảo; Nguyễn Thị Kiều AnhY học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[2] |
Nguyên nhân, đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm của bệnh nhi mắc hội chứng Cushing ngoại sinh Đặng Thị Kim Giang; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Bùi Thị Xuân; Bùi Thị Hương; Nguyễn Thị Kiều Anh; Đỗ Thị Mơ; Nguyễn Thị Thu Hương; Cao Thanh Thủy; Nguyễn Ngọc KhánhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[3] |
Trần Thúy Hạnh; Nguyễn Thị Vân; Trần Thị Hồng Anh; Ngô Minh Thúy; Trần Lệ Hoa; Nguyễn Thị Linh Chi; Nguyễn Thị Kiều Anh Tạp chí Nghiên cứu dược và thông tin thuốc, Trường Đai học Dược Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-364X |
[4] |
Nghiên cứu định lượng acid oleanolic trong cao khô đinh lăng sắc ký lỏng hiệu năng cao Chủ Thị Thanh Huyền; Nguyễn Thị Kiều Anh; Trịnh Thị Nhung; Nguyễn Huy Văn; Lâm Thị Bích HồngDược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[5] |
Nghiên cứu định lượng Azithromycin trong huyết tương bằng LC-MS/MS Dương Hải Thuận; Tạ Mạnh Hùng; Trần Việt Hùng; Nguyễn Thị Kiều Anh; Phạm Thị Thanh Hà; Nguyễn Phương ThuýKiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
[6] |
Nghiên cứu định lượng cholorpromazin trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao Nguyễn Thị Kiều AnhDược học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[7] |
Nghiên cứu tổng hợp thuốc điều trị ung thư hydroxyurea Nguyễn Quang Đạt; Đinh Thị Thanh Hải; Vũ Trần Anh; Hoàng Thu Trang; Nguyễn Ngọc Anh; Phạm Thị Hạnh Nguyên; Trần Viết Hùng; Nguyễn Thị Kiều Anh; Bùi Thị Hoà; Nguyễn Trọng ThôngTC Dược học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[8] |
Định lượng ketoprofen trong chế phẩm bằng phương pháp điện di mao quản vùng Nguyễn Thị Kiều Anh; Nguyễn Ngọc Dũng; Từ Minh KhoóngHoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập III (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[9] |
Giám sát, chẩn đoán viêm não Nhật Bản ở Việt Nam, 2000-2001 Phan Thị Ngà; Nguyễn Thị Kiều AnhTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[10] |
Trần Túc Mã; Nguyễn Thị Kiều Anh; Phạm Gia Huệ TC Dược học - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[11] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp kiểm nghiệm Iodosoja Nguyễn Thị Kiều Anh; Giang Thị SơnTC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[12] |
Tạ Mạnh Hùng; Trịnh Văn Lẩu; Nguyễn Thị Kiều Anh Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[1] |
Nghiên cứu bào chế màng dán niêm mạc miệng chứa triamcinolon acetonid Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/06/2020 - 31/05/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 2020-10-15 - 2024-10-15; vai trò: Thành viên |
[3] |
Đánh giá tương đương sinh học chế phẩm hai thành phần amoxicilin và acid clavulanic Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu bào chế hệ kết dính sinh học của acyclovir để tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu bào chế viên nang chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
[8] |
Đánh giá dư lượng kháng sinh và chất gây nghiện trong nước thải ở một số khu vực tại thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 15/10/2020 - 26/10/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng viên phóng thích có kiểm soát chứa pseudoephedrine và loratadin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 11/2011 - 03/2014; vai trò: Tham gia |
[10] |
Nghiên cứu bào chế viên felodipin và glipizid tác dụng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu sử dụng kỹ thuật khoan lazer. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
[11] |
Nghiên cứu bào chế viên nang chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệThời gian thực hiện: 05/2018 - 10/2020; vai trò: Tham gia |
[12] |
Nghiên cứu tương đương sinh học của một số chế phẩm azithromycin sản xuất trong nước so với thuốc đối chiếu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 12/2007 - 05/2010; vai trò: Chủ trì |
[13] |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp HPLC định lượng nồng độ các thuốc chống lao RHZ trong huyết tương bệnh nhân lao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 12/2007 - 08/2010; vai trò: Tham gia |
[14] |
Xây dựng phương pháp phát hiện một số dược chất nhóm giảm đau, chống viêm, hạ glucose máu, ức chế PDE-5 trộn lẫn trong chế phẩm đông dược bằng HPTLC và LC-MS/MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y TếThời gian thực hiện: 06/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Đánh giá mức độ ô nhiễm dư lượng kháng sinh và mức độ kháng thuốc của chủng Escherichia coli có trong nước thải công nghiệp dược ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 02/2015 - 08/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng của viên nén chứa tiểu phân nano fenofibrat đạt tiêu chuẩn hàm lượng và độ hòa tan theo Dược điển Mỹ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 1/7/2020 - 30/6/2023; vai trò: Thành viên chính |
[17] |
Xây dựng phương pháp phân tích đồng thời một số thuốc tân dược nhóm kháng histamin và chống tăng huyết áp trộn trái phép trong chế phẩm đông dược bằng HPTLC, HPLC và LC-MS/MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 14/01/2021 - 02/02/2024; vai trò: Chủ nhiệm |