Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1308312

PGS. TS Nguyễn Thị Kiều Anh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Dược Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xác định chỉ số đường máu của sản phẩm ngũ cốc dinh dưỡng Yammi

Cao Công Khánh; Vũ Thị Trang; Lê Thị Hồng Hảo; Hồ Thị Thơm; Đinh Hoàng Phương; Trần Phương Thảo; Nguyễn Thị Kiều Anh
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[2]

Nguyên nhân, đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm của bệnh nhi mắc hội chứng Cushing ngoại sinh

Đặng Thị Kim Giang; Vũ Chí Dũng; Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Bùi Thị Xuân; Bùi Thị Hương; Nguyễn Thị Kiều Anh; Đỗ Thị Mơ; Nguyễn Thị Thu Hương; Cao Thanh Thủy; Nguyễn Ngọc Khánh
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X
[3]

Xây dựng phương pháp sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao phát hiện các thuốc hóa dược hạ huyết áp trộn trong chế phẩm đông dược

Trần Thúy Hạnh; Nguyễn Thị Vân; Trần Thị Hồng Anh; Ngô Minh Thúy; Trần Lệ Hoa; Nguyễn Thị Linh Chi; Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Nghiên cứu dược và thông tin thuốc, Trường Đai học Dược Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-364X
[4]

Nghiên cứu định lượng acid oleanolic trong cao khô đinh lăng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chủ Thị Thanh Huyền; Nguyễn Thị Kiều Anh; Trịnh Thị Nhung; Nguyễn Huy Văn; Lâm Thị Bích Hồng
Dược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225
[5]

Nghiên cứu định lượng Azithromycin trong huyết tương bằng LC-MS/MS

Dương Hải Thuận; Tạ Mạnh Hùng; Trần Việt Hùng; Nguyễn Thị Kiều Anh; Phạm Thị Thanh Hà; Nguyễn Phương Thuý
Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0055
[6]

Nghiên cứu định lượng cholorpromazin trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Nguyễn Thị Kiều Anh
Dược học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7225
[7]

Significant changes in preference of illicit drug use in a population of Hanoi, Vietnam – a six-year wastewater study (2018-2023)

Tran Thi Thanh Hue, Hieu K.T. Ngo, Zhe Wang, Nguyen Thi Kieu Anh, Vu Ngan Binh, Ngo Quang Trung, Pham Quoc Chinh, Hai Thanh Luong, Qiuda Zheng c, Wayne Hall c, Phong K. Thai
Addiction - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[8]

Nghiên cứu tổng hợp thuốc điều trị ung thư hydroxyurea

Nguyễn Quang Đạt; Đinh Thị Thanh Hải; Vũ Trần Anh; Hoàng Thu Trang; Nguyễn Ngọc Anh; Phạm Thị Hạnh Nguyên; Trần Viết Hùng; Nguyễn Thị Kiều Anh; Bùi Thị Hoà; Nguyễn Trọng Thông
TC Dược học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7225
[9]

Định lượng ketoprofen trong chế phẩm bằng phương pháp điện di mao quản vùng

Nguyễn Thị Kiều Anh; Nguyễn Ngọc Dũng; Từ Minh Khoóng
Hoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập III (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[10]

Phát hiện một số hóa dược trộn trong chế phẩm dược liệu bằng TLC-SERS

Đào Thị Cẩm Minh, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh
NXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[11]

Định lượng đồng thời cinnamaldehyd, acid cinnamic và coumarin trong vỏ thân quế, định hướng tiêu chuẩn hoá dược liệu quế nhục.

Bùi Thị Lan Phương, Nguyễn Thị Phương Mai, Trần Ngọc Phan, Nguyễn Thu Hiền, Trần Văn Ơn, Ngô Quang Trung, Vũ Tùng Lâm, Phạm Lê Minh, Nguyễn Thị Hà Ly, Nguyễn Thị Kiều Anh
Dược liệu. 29(4): 222 - 228 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Ước tính lượng tiêu thụ các chất gây nghiện theo mùa ở cộng đồng dân cư Hà Nội bằng phương pháp WBE.

Trần Thị Thanh Huế, Zhe Wang, Vũ Ngân Bình, Ngô Quang Trung, Nguyễn Văn Trường, Khuất Thị Trang, Bùi An Duy, Thái Khánh Phong, Nguyễn Thị Kiều Anh
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc. 2024, 19: 47-56 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Geographical discriminant and classification of cinnamomum cassia collected in Vietnam using ATR-FTIR coupled with machine learning algorithms.

Bui Thi Lan Phuong, Hoang Thi Bich, Nguyen Van Phuong, Bui An Duy, Nguyen Duc Phong, Nguyen Manh Son, Pham Gia Bach, Nguyen Thi Cam Ha, Ta Thi Thao, Nguyen Thi Kieu Anh
ChemChemTech [Izv. Vyssh. Uchebn. Zaved. Khim. Khim. Tekhnol.] 68(7) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[14]

Six years of alcohol consumption in Hanoi, Vietnam, by wastewater analysis: Assessing changes impacted by socio-economical factors.

Pham Nguyet Anh, Hieu K T Ngo, Zhe Wang, Dat M Nguyen, Vu Ngan Binh, Nguyen Thi Kieu Anh, Cong Yang, Ngo Quang Trung, Phong K Thai
Public Health. 2025 May 21:245:105771. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[15]

HPTLC sequentially coupled to UV and SERS: A cost-effective tool for confirmative identification and quantitation in falsified herbal products,

Dao Thi Cam Minh, Nguyen Thi Quynh Nhu, Le Anh Thi, Le Van Vu, Dang Thi Ngoc Lan, Nguyen Thi Kieu Anh, Pham Thi Thanh Ha
Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 251 (2024) 116392. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Comparison of excitation wavelengths in surface-enhanced Raman spectroscopy coupled to thin-layer chromatography for tadalafil and vardenafil detection as adulterants in herbal healthcare products, Analytical Methods 17 (2025) 2867-2877.

Dao Thi Cam Minh, Nguyen Thi Quynh Nhu, Le Anh Thi, Le Van Vu, Nguyen Thi Thuy Linh, Vu Ngan Binh, Dang Thi Ngoc Lan, Nguyen Thi Kieu Anh, Pham Thi Thanh Ha
Analytical Methods 17 (2025) 2867-2877. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[17]

Green HPLC–DAD method for the analysis of analgesic and antihistamine drugs adulterated in herbal mixtures

Dao Thi Cam Minh, Le Anh Thi, Tran Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Kieu Anh, Pham Thi Thanh Ha, Tran Thuy Hanh, Nguyen Hai Phong, Huynh Van Chung
Green Analytical Chemistry - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Progress toward universal health coverage in Vietnam: Evidence on dispensing trends of diabetes medications from 2015 to 2021

Anh Kim Dang, Binh Ngan Vu, Toi Phung Lam, Thanh Kim Thi Ho, Anh Kieu Thi Nguyen, Huong Thi Le, Abdullah A. Mamun, Dung Phung, Phong K. Thai
Diabetes Research and Clinical Practice, 212 (2024) 111691 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Xây dựng phương pháp xác định dư lượng của methamphetamin, methylenedioxymethamphetamine, ketamin trong nước thải bằng LC-MS/MS kết hợp SPE-HLB

Trần Thị Thanh Huế, Hoàng Thu Trang, Ngô Quang Trung, Thái Khánh Phong, Nguyễn Thị Kim Chi, Nguyễn Thị Kiều Anh
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc, 15(6), 26-35 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Giám sát, chẩn đoán viêm não Nhật Bản ở Việt Nam, 2000-2001

Phan Thị Ngà; Nguyễn Thị Kiều Anh
TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-2836
[21]

HPTLC monitoring of illegal antihypertensive and antihistamine compounds in herbal products from the Vietnam market

Kieu-Anh Thi Nguyen, Hanh-Thuy Tran, Lan-Thi Tran, Van-Thi Nguyen, Ngoc-Lan Thi Dang, Binh-Ngan Vu, and Ngan-Tuyet Duong
31 January 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

Assessing the impact of stricter drink driving policy on alcohol consumption in a population of Hanoi, Vietnam using wastewater analysis

Thanh X Bui, Hieu K T Ngo, Giang T Vu, Qiuda Zheng, Dat M Nguyen, Tran Thi Thanh Hue, Vu Ngan Binh, Nguyen Thi Kieu Anh, Phong K Thai
Drug Alcohol Rev. 2024 Aug 23. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Đánh giá và so sánh độ hoà tan in vitro và độ hấp thu in vivo của viên nén ketoconazol 200 mg và viên nén nizoral 200 mg

Trần Túc Mã; Nguyễn Thị Kiều Anh; Phạm Gia Huệ
TC Dược học - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7225
[24]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp kiểm nghiệm Iodosoja

Nguyễn Thị Kiều Anh; Giang Thị Sơn
TC Dược học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7225
[25]

Nghiên cứu định lượng đồng thời một số glucocorticoid trộn trái phép trong chế phẩm Đông dược bằng sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao

Đào Thị Cẩm Minh, Phạm Thị Thanh Hà*, Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Dược học 59(524); 71-75 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

Nghiên cứu xác định một số thuốc kháng histamin H1 trộn trái phép trong chế phẩm Đông dược bằng HPLC-PDA

Trần Thị Lan, Nguyễn Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Kiều Anh*
Tạp chí Dược học, 60(528), 35-40 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI METFORMIN VÀ EMPAGLIFLOZIN TRONG HUYẾT TƯƠNG NGƯỜI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LC-MS/MS

NGUYỄN THỊ KIỀU ANH, PHẠM THANH HUYỀN, NGUYỄN THỊ DUNG, LÊ THỊ LA, PHAN THỊ NGHĨA, NGUYỄN THỊ LIÊN*
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc, 21(79), 15-20 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

Xây dựng phương pháp HPTLC xác định một số thuốc kháng histamin H1 trộn trái phép trong chế phẩm đông dược

Nguyễn Thị Kiều Anh, Trần Thị Lan, Đặng Thị Ngọc Lan, Ngô Minh Thúy
Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc. 12(2). 18-24 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

Simultaneous determination of some illegal antihypertensive and diuretic drugs in traditional herbal preparations by HPLC-DAD

Pham Van Hung, Tran Cao Son, Nguyen Thi Kieu Anh
Vietnamese Journal of Food Control, 4(2), 99 -108 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

LC-MS/MS METHOD DEVELOPMENT FOR DETERMINATION OF ILLEGAL ADDITION OF 5 H1 ANTIHISTAMINE DRUGS IN HERBAL PRODUCTS

Tran Thuy Hanh1, Mac Thi Thanh Hoa2*, Cao Cong Khanh2, Vu Ngan Binh3, Dang Thi Ngoc Lan3, Nguyen Phuong Thao3, Nguyen Quang Hung2, Tran Cao Son2, Nguyen Thi Kieu Anh3*
J. Medicinal materials, Vol 28(3), 2023, 172-177, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Research on ciprofloxacin adsorption capacity of HKUST-1 synthesized by electrochemical method

Le Thi Hue, Nguyen Thu Phuong, Dinh Thi Mai Thanh, Pham Thi Thanh Ha, Nguyen Thi Kieu Anh*
Vietnam Journal of Science and Technology, 60(1). 92-104 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[32]

Simultaneous determination of 11 water-soluble dyes in food products and beverages by high performance liquid chromatography

*Nguyen, N. V. T., Nguyen, K. N. H., Dam, K. T. T., Vo, H. T. T., Nguyen, K. A. T. and Kim, K. H.
International Food Research Journal 28(1): 120 - 128 (February 2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

Assessing changes in nicotine consumption over two years in a population of Hanoi by wastewater analysis with benchmarking biomarkers

Bui Xuan Thanh , Giang T. Vu, Tran Thi Thanh Hue, Qiuda Zheng, Gary Chan, Nguyen Thi Kieu Anh* , Phong K. Thai
Science of the Total Environment Volume 846, 10 November 2022, 157310 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[34]

Use of artificial sweeteners and caffeine in a population of Hanoi: An assessment by wastewater-based epidemiology

Dandan Li, Qiuda Zheng, Kevin V. Thomas, Anh Kim Dang, Vu Ngan Binh, Nguyen Thi Kieu Anh, Phong K. Thai*
J. Science of the Total Environment April 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[35]

Prevalence of illicit drug consumption in a population of Hanoi: an estimation using wastewater-based epidemiology

Tran Thi Thanh Hue, Qiuda Zheng, Nguyen Thi Kieu Anh, Vu Ngan Binh, Ngo Quang Trung, Hoang Thu Trang, Pham Quoc Chinh, Luu Quang Minh, Phong K. Thai
J. Science of the Total Environment, 815 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[36]

Nghiên cứu định lượng đồng thời các đồng phân quang học atenolol trong huyết tương bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép nối với detector khối phổ (LC-MS/MS)

Tạ Mạnh Hùng; Trịnh Văn Lẩu; Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861
[37]

Estimating the level of illicit drug use in Hanoi: A priminary study using wastewater- based epidemiology

Thai, P , Zheng, Q. , Binh, V.N , Phuong, B.T.L , Trung, N.Q., Anh, N.T., Kieu-Anh, N.T.
Testing the Waters IV Conference - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[38]

Detection of sildenafil adulterated in herbal products using thin layer chromatography combined with surface enhanced Raman spectroscopy: “Double coffee-ring effect” based enhancement

Dao Thi Cam Minh, Le Anh Thi, Le Van Vu, Nguyen Thi Thanh Huyen, Nguyen Thi Kieu Anh, Pham Thi Thanh Ha
Pharmaceutical and Biomedical Analysis - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[39]

Nghiên cứu phát hiện các dược chất giảm glucose máu tổng hợp trộn không khai báo trong chế phẩm đông dược bằng LC-MS/MS

Đào Thị Cẩm Minh, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Nghiên cứu dược và thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

Xây dựng phương pháp xác định dư lượng azithromycin, clarithromycin, sulfamethoxazol, trimethoprim trong nước thải bằng LC-MS/MS

Lê Xuân Kỳ, Trần Thị Linh Anh, Nguyễn Thị Ngọc Vân, Nguyễn Thị Kiều Anh
Nghiên cứu dược và thông tin thuốc 4+5(7) 2016; 84-90 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[41]

Định lượng saponin toàn phần trong Giảo cổ lam dùng gypenosid XVII làm chất đối chiếu

Nguyễn Thị Kiều Anh, Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Thu Hương, Phạm Thành Suôl, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Quang Lục
Nghiên cứu dược và thông tin thuốc 2(7) 2016; 7-11 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[42]

Nghiên cứu định lượng đồng thời các đồng phân quang học của atenolol trong huyết tương người bằng phương pháp LC-MS/MS

Tạ Mạnh Hùng, Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Dược học 482(56) 2016; 56 - 60 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[43]

Xây dựng phương pháp xác định một số thuốc giảm đau, chống viêm trộn lẫn trong chế phẩm đông dược bằng sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao

Đào Thị Cẩm Minh, Nguyễn Thị Hà, Lê Thị Trâm, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh
Nghiên cứu dược và thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[44]

Xây dựng phương pháp xác định metformin và glibenclamid trộn trái phép trong chế phẩm đông dược bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Phạm Thị Tâm, Đào Thị Cẩm Minh, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Minh Hoàng, Nguyễn Thị Kiều Anh
Nghiên cứu dược và thông tin thuốc 3(8) 2017; 25-30 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[45]

Occurrence of antibiotic residues and antibiotic-resistant bacteria in effluents of pharmaceutical manufacturers and other sources around Hanoi, Vietnam

Phong K. Thai, Le Xuan Ky , Vu Ngan Binh , Pham Hong Nhung , Pham Thi Nhan , Ngo Quang Hieu , Nhung T.T. Dang , Nguyen Kieu Bang Tam, Nguyen Thi Kieu Anh
Science of the Total Environment 645 (2018) 393–400 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[46]

Xác định hàm lượng diosgenin của Mài gừng (Dioscorea zingiberensis, họ Củ nâu Dioscoreaceae)

Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Thị Kiều Anh, Ngô Thanh Mai
Tạp chí Dược liệu 2. 2018; 58-63 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[47]

Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng acid chlorogenic trong viên nang mềm Bổ gan bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Dược học 58:4(504); 35-39 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[48]

Xây dựng phương pháp định lượng ginsenosid Rb3 trong lá tam thất (Panax notoginseng) trồng tại Việt Nam

Bùi Lan Phương, Trần Kiều Duyên, Đoàn Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Dược học 58:4(504); 32-35 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[49]

Xây dựng quy trình định lượng dexamethason acetat, betamethason, indomethacin và ketoprofen trộn lẫn trong chế phẩm đông dược trị xương khớp bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Đào Cẩm Minh, Lê Thị Bảo Trâm, Ngô Đăng Trường Hải, Hoàng Thị Lan Hương, Ngô Quang Trung, Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Y Dược học 1. 2018; 59-63 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[50]

Xây dựng phương pháp phát hiện đồng thời một số thuốc giảm đau, kháng viêm trộn trái phép trong chế phẩm đông dược bằng LC-MS/MS

Đào Thị Cẩm Minh, Thái Khoa Bảo Châu, Trần Tuấn Phong, Nguyễn Phúc Khánh Nhi, Trần Hữu Dũng, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh
Tạp chí Dược học 58: 3(503); 18-22,32 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[51]

Xây dựng phương pháp phát hiện paracetamol trộn trái phép trong chế phẩm Đông dược bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp tán xạ Raman tăng cường bề mặt (TLC-SERS)

Đào Thị Cẩm Minh, Lê Văn Vũ, Nguyễn Thị Kiều Anh, Phạm Thị Thanh Hà
Tạp chí Dược học 58:2(502); 23-27 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[52]

Điện di mao quản - Ứng dụng trong phân tích đồng phân quang học

Nguyễn Thị Ngọc Vân, Nguyễn Thị Kiều Anh
Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[53]

Antibiotics in the aquatic environment of Vietnam: Sources,concentrations, risk and control strategy

Vu Ngan Binh, Nhung Dang, Nguyen Thi Kieu Anh, Le Xuan Ky, Phong K. Thai
Chemosphere 197 (2018) 438-450 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[54]

Xây dựng phương pháp định lượng Loratadin và Pseudoephedrin trong huyết tương chó bằng UPLC-MS/MS

Đinh Thị Hải Bình,Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Thanh Hải, Trịnh Văn Lẩu Lê Thị Quế, Nguyễn Thị Kiều Anh
Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[55]

Xây dựng phương pháp định lượng ba kháng sinh carbapenem trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Trần Mạnh Thông, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh, ...
Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[56]

Nghiên cứu định lượng serotonin trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

Chử Thị Thanh Huyền, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Kiều Anh, ...
Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[57]

Nghiên cứu định lượng đồng phân của ofloxacin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Quách Thị Luyến, Nguyễn Thị Kiều Anh, Vũ Thị Minh Quỳnh
Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[58]

Nghiên cứu tách đồng phân đối quang của atenolol bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với một số pha tĩnh đối quang

Tạ Mạnh Hùng, Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn Thị Kiều Anh,...
Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[59]

Nghiên cứu định lượng acid oleanolic trong cao khô Đinh lăng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chử Thị Thanh Huyền, Trịnh Thị Nhung, Nguyễn Thị Kiều Anh
Dược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[60]

Nghiên cứu định lượng đồng thời pseudoephedrin và loratadin trong viên phóng thích có kiểm soát bằng HPLC

Đinh Thị Hải Bình, Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Thanh Hải, Lê Thị Ngọc, Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn Thị Kiều Anh
Nghiên cứu Dược và thông tin thuốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[61]

Bước đầu nghiên cứu tách đồng phân đối quang của atenolol bằng phương pháp điện di mao quản

Tạ Mạnh Hùng, Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn Thị Kiều Anh, Vũ Ngân Bình, Đinh Thị Thanh
Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[62]

Xây dựng phương pháp định lượng serotonin trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh, ...
Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[63]

Nghiên cứu định lượng chlorpromazin trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Nguyễn Thị Kiều Anh
Dược học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[64]

Determination of 16 synthesis drugs adulterated in herbal products by liquid chromatography – tandem mass spectrometry

Nguyen Thi Kieu Anh, Dao Thi Cam Minh, Thai Khoa Bao Chau, Pham Thi Thanh Ha
Proceeding of the 2nd Pharmanet - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[65]

A Simple and Rapid Method to Measure Residue Of Cefixime― a Cephalosporin Antibiotic in the Wastewater of Pharmaceutical Production Plant.

Tran Thi Thanh Hue, Doan Cao Son,Nguyen Thi Lan Anh,Nguyen Thi Kieu Anh, Thai Khanh Phong and Kazuaki Hiramatsu
J. Fac Agr, Кyushu univ. 59 (1) 169-175 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu bào chế màng dán niêm mạc miệng chứa triamcinolon acetonid

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 31/05/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Xây dựng phương pháp phân tích dược chất nhóm ức chế phosphodiesterase-5 trộn trái phép trong chế phẩm đông dược bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp quang phổ Raman tăng cường bề mặt (TLC-SERS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2020-10-15 - 2024-10-15; vai trò: Thành viên
[3]

Đánh giá tương đương sinh học chế phẩm hai thành phần amoxicilin và acid clavulanic

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu bào chế hệ kết dính sinh học của acyclovir để tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu bào chế viên nang chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng của viên nén chứa tiểu phân nano fenofibrat đạt tiêu chuẩn hàm lượng và độ hòa tan theo Dược điển Mỹ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu quy trình tổng hợp nguyên liệu và bào chế dạng thuốc viên Flutamid điều trị ung thư tiền liệt tuyến

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[8]

Xây dựng phương pháp phân tích đồng thời một số thuốc tân dược nhóm kháng histamin và chống tăng huyết áp trộn trái phép trong chế phẩm đông dược bằng HPTLC, HPLC và LC-MS/MS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 14/01/2021 - 02/02/2024; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng của viên nén chứa tiểu phân nano fenofibrat đạt tiêu chuẩn hàm lượng và độ hòa tan theo Dược điển Mỹ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 1/7/2020 - 30/6/2023; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu bào chế viên nang chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ
Thời gian thực hiện: 05/2018 - 10/2020; vai trò: Tham gia
[11]

Đánh giá mức độ ô nhiễm dư lượng kháng sinh và mức độ kháng thuốc của chủng Escherichia coli có trong nước thải công nghiệp dược ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 08/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Xây dựng phương pháp phát hiện một số dược chất nhóm giảm đau, chống viêm, hạ glucose máu, ức chế PDE-5 trộn lẫn trong chế phẩm đông dược bằng HPTLC và LC-MS/MS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y Tế
Thời gian thực hiện: 06/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Đánh giá dư lượng kháng sinh và chất gây nghiện trong nước thải ở một số khu vực tại thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 15/10/2020 - 26/10/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Nghiên cứu tương đương sinh học của một số chế phẩm azithromycin sản xuất trong nước so với thuốc đối chiếu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 12/2007 - 05/2010; vai trò: Chủ trì
[15]

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp HPLC định lượng nồng độ các thuốc chống lao RHZ trong huyết tương bệnh nhân lao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 12/2007 - 08/2010; vai trò: Tham gia
[16]

Nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng viên phóng thích có kiểm soát chứa pseudoephedrine và loratadin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 11/2011 - 03/2014; vai trò: Tham gia
[17]

Nghiên cứu bào chế viên felodipin và glipizid tác dụng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu sử dụng kỹ thuật khoan lazer.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[18]

Đánh giá dư lượng kháng sinh và chất gây nghiện trong nước thải ở một số khu vực tại thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 15/10/2020 - 26/10/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Nghiên cứu bào chế và đánh giá sinh khả dụng viên phóng thích có kiểm soát chứa pseudoephedrine và loratadin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 11/2011 - 03/2014; vai trò: Tham gia
[20]

Nghiên cứu bào chế viên felodipin và glipizid tác dụng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu sử dụng kỹ thuật khoan lazer.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[21]

Nghiên cứu bào chế viên nang chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ
Thời gian thực hiện: 05/2018 - 10/2020; vai trò: Tham gia
[22]

Nghiên cứu tương đương sinh học của một số chế phẩm azithromycin sản xuất trong nước so với thuốc đối chiếu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 12/2007 - 05/2010; vai trò: Chủ trì
[23]

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp HPLC định lượng nồng độ các thuốc chống lao RHZ trong huyết tương bệnh nhân lao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 12/2007 - 08/2010; vai trò: Tham gia
[24]

Xây dựng phương pháp phát hiện một số dược chất nhóm giảm đau, chống viêm, hạ glucose máu, ức chế PDE-5 trộn lẫn trong chế phẩm đông dược bằng HPTLC và LC-MS/MS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y Tế
Thời gian thực hiện: 06/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[25]

Đánh giá mức độ ô nhiễm dư lượng kháng sinh và mức độ kháng thuốc của chủng Escherichia coli có trong nước thải công nghiệp dược ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 08/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[26]

Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng của viên nén chứa tiểu phân nano fenofibrat đạt tiêu chuẩn hàm lượng và độ hòa tan theo Dược điển Mỹ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 1/7/2020 - 30/6/2023; vai trò: Thành viên chính
[27]

Xây dựng phương pháp phân tích đồng thời một số thuốc tân dược nhóm kháng histamin và chống tăng huyết áp trộn trái phép trong chế phẩm đông dược bằng HPTLC, HPLC và LC-MS/MS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 14/01/2021 - 02/02/2024; vai trò: Chủ nhiệm