Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.41104
NGUYỄN CÔNG THÀNH
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Thanh Cong Nguyen, An Truong Dang Journal of Environmental & Earth Sciences 7, 123–131, https://doi.org/10.30564/jees.v7i1.7355 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Sediment re-deposition in the mangrove environment of Can Gio, Saigon River estuary (Vietnam) Klaus Schwarzer, Thanh Cong Nguyen, Klaus RicklefsJournal of Coastal Research, 75, 138–142, https://doi.org/10.2112/si75-028.1 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Daniel Unverricht, Thanh Cong Nguyen, Christoph Heinrich, Witold Szczuciński, Niko Lahajnar, Karl Stattegger Journal of Asian Earth Science, 79, Part A, 509–519, https://doi.org/http://dx.doi.org/10.1016/j.jseaes.2012.10.008 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Nghĩa Hùng, Nguyễn Công Thành, Lê Quản Quân Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2020, 715, 59-67, https://doi.org/10.36335/vnjhm.2020(715).59-67 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Monsoonal effect on sediment grain distribution along the subaqueous Mekong Delta coastal, Vietnam Thanh Cong Nguyen, An Truong DangBulletin of the Tomsk Polytechnic University, Geo Assets Engineering 335, 104–111, https://doi.org/10.18799/24131830/2024/11/4529 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyen Nguyet-Minh, Tu Duy Le, Hiep Van Pham, Hoang Thai Duong Vu, Sylvain Ouillon, Thanh Cong Nguyen Marine Geology, 485, 107563, https://doi.org/10.1016/j.margeo.2025.107563 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Late Holocene Morphodynamic Feedback in Can Gio Mangrove Tide-Dominated River Mouth Systems, Vietnam Thuyen Xuan Le, Klaus Schwarzer, Thanh Cong Nguyen, Luan Thi Bui, Daniel UnverrichtCoasts 2, 221–243, https://doi.org/10.3390/coasts2030011 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Thanh Cong Nguyen, An Truong Dang, Tran Thi Ngoc Khuong Ocean System Engineering, vol. 12, 403–411, https://doi.org/10.12989/ose.2022.12.4.403 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyet-Minh Nguyen, Duong Do Van, Duy Tu Le, Quyen Nguyen, Bang Tran, Thanh Cong Nguyen, David Wright, Ahad Hasan Tanim,
Phong Nguyen Thanh, Duong Tran Anh Estuarine Coastal Shelf Science, vol. 279, 108141, https://doi.org/10.1016/j.ecss.2022.108141 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyet-Minh Nguyen, Duong Do Van, Duy Tu Le, San Dinh Cong, Le Thanh Chuong, Thuan Duong Hai, Thanh Cong Nguyen, David Wright, Ahad Hasan Tanim, Nhat Truong Pham, Phong Nguyen Thanh, Duong Tran Anh Ocean Engineering, vol. 280, 114625, https://doi.org/10.1016/j.oceaneng.2023.114625 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Thanh Cong Nguyen, Klaus Schwarzer, Klaus Ricklefs Estuarine Coastal and Shelf Science, vol. 283, 108259, https://doi.org/10.1016/j.ecss.2023.108259 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu Đức (DFG) Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [2] |
Động lực học trầm tích vùng rừng ngập mặn, Pha 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu Đức (DFG) và Bộ Khoa Học và Công Nghệ (MOST)Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [3] |
Động lực học trầm tích vùng rừng ngập mặn, Pha 1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu Đức (DFG) và Bộ Khoa Học và Công Nghệ (MOST)Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [4] |
Nghiên cứu quá trình xói lở và các biện pháp bảo vệ ven biển hạ lưu đồng bằng sông Cửu Long (LMDCZ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) và Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam (SIWRR)Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Điều phối viên nhóm nghiên cứu số 1 |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học và Công Nghệ Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học và Công Nghệ Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
