Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480360
PGS. TS Hoàng Việt Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Quân y
Lĩnh vực nghiên cứu: Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Một số hợp chất phân lập từ lá cây Khôi đốm (Sanchezia nobilis Hook.f.) Bùi Thị Xuân; Vũ Đức Lợi; Vũ Thị Mây; Trần Thị Bích Thúy; Hoàng Việt Dũng; Đỗ Thị Mai HươngTC Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[2] |
Định lượng quercetin trong quả táo mèo (Fructus Docyniae indicae) bằng phương pháp HPLC Đỗ Cao Thành; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Văn Bạch; Nguyễn Văn Liệu; Lê Trường MinhTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[3] |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chất lượng của dược liệu táo mèo (Fructus Docyniae indicae) Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Văn Bạch; Phạm Đức Thịnh; Nguyễn Hoàng Hiệp; Hoàng Quỳnh HoaTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[4] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và đặc điểm vi học của loài dây gắm (Gnetum latifolium Blume) Nguyễn Bá Anh; Triệu Duy Điệt; Đặng Thu Hương; Hoàng Việt Dũng; Đỗ QuyênDược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[5] |
Nguyễn Bá Anh; Nguyễn Duy Điệt; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Xuân Nhiệm Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[6] |
Lê Thị Thu Hằng; Nguyễn Minh Chính; Hoàng Việt Dũng Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[7] |
Lê Thu Giang; Nguyễn Minh Chính; Hoàng Việt Dũng ; Nguyễn Trương Toàn Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[8] |
Tổng quan về nhóm hợp chất amid alkaloid phân lập được từ chi Piper L., họ Hồ tiêu - Piperaceae Hoàng Việt Dũng; Đỗ Quyên; Nguyễn Minh ChínhDược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[9] |
Hoàng Việt Dũng; Đỗ Quyên; Nguyễn Minh Chính Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[10] |
Đỗ Văn Bình; Triệu Duy Điệt; Hoàng Việt Dũng Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[11] |
Hoàng Việt Dũng; Đỗ quyên; Nguyễn Minh Chính Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[12] |
Hoàng Việt Dũng; Trương Đức Mạnh; Đỗ Văn Bình; Nguyễn Thị Hồng Vân Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[13] |
Hoàng Việt Dũng; Đỗ Quyên; Nguyễn Minh Chính; Tô Đào Cường; Byung Sun Min Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[14] |
Nghiên cứu định lượng scopoletin trong quả nhàu (Fructus Morindae citrifoliae) bằng phương pháp HPLC Hoàng Việt Dũng; Đào Văn Đôn; Nguyễn Trọng Điệp; Nguyễn Văn Long; Trương Ngọc Dương; Đoàn Cao SơnTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[15] |
Nghiên cứu định lượng baicalein trong núc nác (Cortex Oroxyli) bằng phương pháp HPLC Đào Văn Đôn; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Trọng Diệp; Nguyễn Văn LongTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[16] |
Nghiên cứu định lượng apigenin trong cúc hoa vàng (Flos Chrysanthemi indici) bằng phương pháp HPLC Nguyễn Trọng Điệp; Đào Văn Đôn; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Chính; Đoàn Cao SơnTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[17] |
Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Minh Chính; Nguyễn Văn Long Dược học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[18] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp thử độ hòa tan hoạt chất andrographolid từ viên nang antinres Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Minh ChínhTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[19] |
Nghiêncứu định lượng Andrographolid trong viên nang Antinres bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao Trần Việt Hùng; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Minh ChínhTC Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
[20] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và đặc điểm vi học của cây hà thủ ô đỏ Nguyễn Văn Bạch; Hoàng Việt Dũng; Đỗ Quyên; Phạm Anh TuấnDược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[21] |
Đánh giá tác dụng hạ lipid máu của viên nang cứng Tabalix trên động vật thực nghiệm Nguyễn Hoàng Ngân; Bùi Thị Bích Vân; Nguyễn Văn Bạch; Phạm Đứng Thịnh; Hoàng Việt DũngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2019 - 04/2023; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |