Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36805
PGS. TS Hoàng Việt Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Quân y
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Một số hợp chất phân lập từ lá cây Khôi đốm (Sanchezia nobilis Hook.f.) Bùi Thị Xuân; Vũ Đức Lợi; Vũ Thị Mây; Trần Thị Bích Thúy; Hoàng Việt Dũng; Đỗ Thị Mai HươngTC Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
| [2] |
Định lượng quercetin trong quả táo mèo (Fructus Docyniae indicae) bằng phương pháp HPLC Đỗ Cao Thành; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Văn Bạch; Nguyễn Văn Liệu; Lê Trường MinhTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [3] |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chất lượng của dược liệu táo mèo (Fructus Docyniae indicae) Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Văn Bạch; Phạm Đức Thịnh; Nguyễn Hoàng Hiệp; Hoàng Quỳnh HoaTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [4] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và đặc điểm vi học của loài dây gắm (Gnetum latifolium Blume) Nguyễn Bá Anh; Triệu Duy Điệt; Đặng Thu Hương; Hoàng Việt Dũng; Đỗ QuyênDược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [5] |
Nguyễn Bá Anh; Nguyễn Duy Điệt; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Xuân Nhiệm Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [6] |
Lê Thị Thu Hằng; Nguyễn Minh Chính; Hoàng Việt Dũng Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [7] |
Lê Thu Giang; Nguyễn Minh Chính; Hoàng Việt Dũng ; Nguyễn Trương Toàn Dược Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [8] |
Tổng quan về nhóm hợp chất amid alkaloid phân lập được từ chi Piper L., họ Hồ tiêu - Piperaceae Hoàng Việt Dũng; Đỗ Quyên; Nguyễn Minh ChínhDược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [9] |
Hoàng Việt Dũng; Đỗ Quyên; Nguyễn Minh Chính Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [10] |
Đỗ Văn Bình; Triệu Duy Điệt; Hoàng Việt Dũng Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [11] |
Hoàng Việt Dũng; Đỗ quyên; Nguyễn Minh Chính Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [12] |
Hoàng Việt Dũng; Trương Đức Mạnh; Đỗ Văn Bình; Nguyễn Thị Hồng Vân Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
| [13] |
Hoàng Việt Dũng; Đỗ Quyên; Nguyễn Minh Chính; Tô Đào Cường; Byung Sun Min Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
| [14] |
Nghiên cứu định lượng scopoletin trong quả nhàu (Fructus Morindae citrifoliae) bằng phương pháp HPLC Hoàng Việt Dũng; Đào Văn Đôn; Nguyễn Trọng Điệp; Nguyễn Văn Long; Trương Ngọc Dương; Đoàn Cao SơnTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
| [15] |
Nghiên cứu định lượng baicalein trong núc nác (Cortex Oroxyli) bằng phương pháp HPLC Đào Văn Đôn; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Trọng Diệp; Nguyễn Văn LongTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
| [16] |
Nghiên cứu định lượng apigenin trong cúc hoa vàng (Flos Chrysanthemi indici) bằng phương pháp HPLC Nguyễn Trọng Điệp; Đào Văn Đôn; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Chính; Đoàn Cao SơnTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
| [17] |
Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Minh Chính; Nguyễn Văn Long Dược học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
| [18] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp thử độ hòa tan hoạt chất andrographolid từ viên nang antinres Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Minh ChínhTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nghiêncứu định lượng Andrographolid trong viên nang Antinres bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao Trần Việt Hùng; Hoàng Việt Dũng; Nguyễn Minh ChínhTC Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
| [20] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và đặc điểm vi học của cây hà thủ ô đỏ Nguyễn Văn Bạch; Hoàng Việt Dũng; Đỗ Quyên; Phạm Anh TuấnDược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [21] |
Đánh giá tác dụng hạ lipid máu của viên nang cứng Tabalix trên động vật thực nghiệm Nguyễn Hoàng Ngân; Bùi Thị Bích Vân; Nguyễn Văn Bạch; Phạm Đứng Thịnh; Hoàng Việt DũngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [22] |
Lương Thị Giang, Lê Thị Hòa, Ngô Tú Anh, Nguyễn Hải Hà, Hoàng Việt Dũng Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nghiên cứu điều chế bột cao khô bán chi liên (Scutellaria barbata D. Don) bằng phương pháp sấy Nguyễn Đình Cần, Bùi Thị Bích Vân, Nguyễn Văn Thư, Lê Thị Kim Loan, Hoàng Việt DũngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chất lượng của dược liệu táo mèo (Fructus Docyniae indicae) Hoàng Việt Dũng, Nguyễn Văn Bạch, Phạm Đức Thịnh, Nguyễn Hoàng Hiệp, Hoàng Quỳnh HoaTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Phân lập hai hợp chất oligomer resveratrol từ rễ cây lạc (Arachis hypogaea, họ Đậu - Fabaceae) Phạm Thanh Mạnh, Nguyễn Văn Liệu, Đỗ Văn Bình, Nguyễn Văn Thư, Hoàng Việt DũngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Megastigmane Glycosides from Docynia indica and Their Anti-inflammatory Activities Hoang Viet Dung, Nguyen Van Bach, Trinh Nam Trung, Nguyen Xuan Nhiem, Bui Huu Tai, Phan Van Kiem, SeonJu Park, Taek Hwan Lee, Sun Yeou Kim and Seung Hyun KimHelvetica chimica acta - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nghiên cứu định lượng rotundin sulfat trong siro Nelroxen bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Lê Thu Giang, Nguyễn Minh Chính, Hoàng Việt Dũng, Nguyễn Trương ToànTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Compounds from the aerial parts of Piper bavinum and their anti-cholinesterase activity Hoang Viet Dung, To Dao Cuong, Nguyen Minh Chinh, Do Quyen, Jae Sui Choi, Byung Sun MinArch. Pharm. Res. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Cholinesterase Inhibitors from the Aerial Part of Piper hymenophyllum Hoang Viet Dung, To Dao Cuong, Nguyen Minh Chinh, Do Quyen, Jae Sui Choi, Byung Sun MinBull. Korean Chem. Soc. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2019 - 04/2023; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 10/2010 - 11/2014; vai trò: tham gia chính |
