Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.626230

Cao Thị Kim Thu

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân bố địa lý của các loài Ong cự hoạt động ban đêm thuộc hai phân họ Ophioninae và Tryphoninae ở Việt nam

Phạm Thị Nhị, Khuất Đăng Long, Cao Thị Kim Thu,Cao Thị Quỳnh Nga, Hoàng Vũ Trụ, Phạm Văn Phú
Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 11: 172 – 179, ISBN 978-604-60-3835-1. NXB Nông Nghiệp. 11/2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Data on species composition of stoneflies in the family Nemouridae and Perlidae (Plecoptera: Insecta) in Tam Dao National Park, Vinh Phuc province

Nguyen Van Hieu and Cao Thi Kim Thu
Natural Sciences, HNUE Journal of Science, 68 (3), pp: 138-147. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

Sequencing Analysis of COI Genes Isolated from Vietnam’s Endemic Insect Species (Insecta: Plecoptera) for DNA Barcoding Database

Nguyen Quang Huy, Nguyen Thi Thu Huyen, Ha Thi Lan Anh, Nguyen Thi Uyen, Le Duc Viet, Dang Thi Lan Anh, Ho Thi Yen, Tran Anh Duc, Nguyen Van Vinh, Cao Thi Kim Thu, Nguyen Van Sang
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 39 (3): 14-24. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[4]

First record of the genus Leptophion Cameron (Hymenoptera: Ichneumourinae: Ophioninae) from Vietnam.

Pham Thi Nhi, Khuat Dang Long, Cao Thi Kim Thu, Cao Thi Quynh Nga, Hoang Vu Tru, Pham Van Phu, Le My Hanh, 2021:
Academia Journal of Biology (Tạp chí sinh học), 43 (1): 29- 37. ISBN 0866 - 7160. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[5]

“Deep into darkness: the first stygobitic species of freshwater shrimp of the genus Caridina (Crustacea: Decapoda: Atyidae) from Northern Vietnam”.

Van Tu Do, Cao Thi Kim Thu & Thomas Von Rintelen
Zootaxa, 4933 (2): 422 - 434. ISSN 1175-5326 (print edition) ISSN1175-334 (online edition) (ISI). 2/2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

“Ghi nhận mới loài Neoperla melanocephala Navás, 1931 - họ Perlidae cho khu hệ động vật Việt nam”

Cao Thị Kim Thu
Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 10: 194 – 198, ISBN 978-604-60-3212-0. NXB Nông Nghiệp. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[7]

“Thân mềm (Mollusca) và Giáp xác lớn (Malacostraca) tại một số thủy vực núi đá vôi huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng: đa dạng, phân bố và bảo tồn"

Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn Đông, Phan Văn Mạch, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu
Tạp chí sinh học, ISBN 0866-7160. Vol.41 (2se1 & 2se2): 131 - 142. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

“Danh lục các loài cánh úp họ Nemouridae (Plecoptera: Insecta) ở Việt nam”

Cao Thị Kim Thu
Tạp chí sinh học, ISBN 0866-7160. Vol.41 (2se1 & 2se2): 55 - 61 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Thành phần loài và phân bố của bộ Cánh úp (Insecta, Plecoptera) ở vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Văn Hiếu, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Văn Vịnh
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[10]

Nghiên cứu về các loài thuộc giống Acroneuria (Acroneuriinae, Perlidae, Plecoptera) ở Việt nam

Cao Thị Kim Thu
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[11]

Đa dạng thành phần loài côn trùng tại khu rừng đặc dụng Copia, tỉnh Sơn La

Phạm Thị Nhị, Hoàng Vũ Trụ, Cao Thị Quỳnh Nga, Phạm Văn Phú, Cao Thị Kim Thu, Lê Mỹ Hạnh, Khuất Đăng Long
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[12]

Điều tra thành phần loài giáp xác lớn (Malacostraca) và thân mềm (Mollusca) ở trạm đa dạng sinh học Mê linh và vùng phụ cận

Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Đình Tạo, Phan Văn Mạch, Đặng Văn Đông
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[13]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài bộ Cánh úp (Insecta : Plecoptera) tại khu bảo tồn thiên nhiên Copia, tỉnh Sơn La.

Cao Thị Kim Thu
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[14]

“A new species of semi-terrestrial freshwater crab (Crustacea: Decapoda: Brachyura: Potamidae) from the Central Highlands of Vietnam”.

Van Tu Do, Van Dong Dang, Thi Kim Thu Cao & Ngoc Khac Hoang
Zootaxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[15]

Key to the tropical Southeast Asian Plecoptera

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
The 2 nd Symposium of Benthological Society of Asia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[16]

Ứng dụng phương pháp đa chỉ số dựa vào nhóm động vật không xương sống đáy cớ lớn nhằm đánh giá chất lượng hệ sinh thái sông Cầu

Nguyễn Hồng Hạnh, Cao Thị Kim Thu, Hoàng Thị Thu Hương
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[17]

Đa dạng côn trùng thủy sinh ở vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai

Cao Thị Kim Thu
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[18]

Đa dạng côn trùng ở rừng ngập mặn Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định

Phạm Thị Nhị, Hoàng Vũ Trụ, Cao Thị Kim Thu, Phạm Hồng Thái, Lê Mỹ Hạnh
NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[19]

A rare tropical stonefly Brahmana flavomarginata Wu (Plecoptera: Perlidae: Acroneuriinae) from Vietnam

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Animal Systematics, Evolution and Diversity, - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[20]

Một số dẫn liệu về đa dạng thuỷ sinh vật vùng núi đá vôi của tỉnh Ninh Bình. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: 707 - 712.

Trần Đức Lương, Lê Hùng Anh, Phan Văn Mạch, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Đình Tạo
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[21]

Đánh giá chất lượng hệ sinh thái lưu vực sông Cầu thông qua các chỉ số sinh học. Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: 1631 - 1636.

Hoàng Thu Hương, Đặng Kim Chi, Cao Thị Kim Thu, Hồ Thanh Hải
NXB Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[22]

Altitudinal distribution of aquatic insects from Tam Dao National Park in northern Vietnam. In: Y. J. Bae (ed.) The 21st Century and Aquatic Entomology in East Asia. Proceedings of the 1st Symposium of Aquatic Entomologists in East Asia. The Korean Society of Aquatic Entomology, Korea: 123-133.

Nguyen Van Vinh, Hoang Duc Huy, Cao Thi Kim Thu, Nguyen Xuan Quynh, Yeon Jae Bae
The Korean Society of Aquatic Entomology - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[23]

Nymphs of two peltoperlid stoneflies (Plecoptera, Peltoperlidae) from Vietnam. Insecta Koreana, 19 (3,4): 299-302.

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Insecta Koreana - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[24]

Distribution, habitat environment, and conservation of aquatic insects from the Gapyeong Creek in Gyeonggi-do, Korea. Korean Journal of Nature Conservation, 1(1): 1-25.

Yoen Jae Bae, Young Hun Jin, Jeong Mi Hwang, Van Vinh Nguyen, Duc Huy Hoang, Thi Kim Thu Cao
Korean Journal of Nature Conservation - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[25]

Kết quả nghiên cứu bước đầu về đa dạng thuỷ sinh vật các thuỷ vực vùng núi thuộc ba xã Sơn Kim, Sơn Tây, Sơn Hồng huyện Hương Sơn – Hà Tĩnh. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 169-172.

Phan Văn Mạch, Hồ Thanh Hải, Lê Hùng Anh, Cao Thị Kim Thu, Dương Ngọc Cường
NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[26]

Kết quả điều tra bước đầu về thành phần loài côn trùng nước ở huyện A Lưới (tỉnh Thừa Thiên-Huế) và huyện Da Krong (tỉnh Quảng Trị). Tạp chí Sinh học, 26(3A): 92-99.

Cao Thị Kim Thu, Hồ Thanh Hải
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[27]

Đa dạng động vật đáy không xương sống cỡ lớn ở Vườn quốc gia Núi Chúa, Ninh Thuận. Báo cáo khoa học về sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội thảo khoa học lần thứ nhất. 408-414. NXB Nông nghiệp.

Cao Thị Kim Thu, Ngô Xuân Quảng
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[28]

Danh lục bước đầu các loài Cánh Úp (Plecoptera, Insecta) ở Việt nam. Báo cáo khoa học về sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội thảo khoa học lần thứ nhất: 269-274. NXB Nông nghiệp.

Cao Thị Kim Thu
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[29]

Đánh giá nhanh chất lượng môi trường nước qua côn trùng ở suối Rào Mắc, Hương Sơn, Hà Tĩnh bằng hệ thống tính điểm BMWP. Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 5: 241-246. NXB Nông Nghiệp.

Cao Thị Kim Thu
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[30]

Agnetina den, a new species of stonefly (Plecoptera: Perlidae) from Vietnam. Entomological Research, 36: 45-47.

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Entomological Research - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[31]

Description of three new species of Neoperla (Plecoptera: Perlidae) and a historical review of tropical Southeast Asian Perlidae. Zootaxa, 1453: 41-54.

Thi Kim Thu Cao, Ham Soon Ah, Yeon Jae Bae
Zootaxa - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[32]

Vietnamese stonefly species of the genus Tyloperla (Plecoptera: Perlidae). Journal Asia Pacific Entomology, 10(4): 329-334.

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Journal Asia Pacific Entomology - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[33]

Chinoperla rhododendrona, a New Species of Perlidae (Insecta: Plecoptera) from Vietnam. Intergrative Biosciences, 11 (2): 125-128.

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Intergrative Biosciences - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[34]

New species of Acroneuria (Plecoptera: Perlidae: Acroneuriinae) from Tropical Southeast Asia”. Journal of the Kansas Entomological Society, 80(3):192-204

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Journal of the Kansas Entomological Society - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[35]

Aquatic insect fauna of Bach Ma National Park in Thua Thien-Hue Province, Vietnam. In: X. H. Wang (ed.) Contemporary Aquatic Entomological studies in East Asia. Proceedings of the3rd International Symposium on Aquatic Entomology in East Asia. Nankai University Press, China: 3-20.

Cao Thi Kim Thu, Van Vinh Nguyen, Yeon Jae Bae
Nankai University Press - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[36]

Neoperlops vietnamellus, a rare stonefly from Vietnam (Plecoptera: Perlidae). Zootaxa, 1968: 33-38.

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Zootaxa - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[37]

Sử dụng hệ thống tính điểm BMWP và chỉ số sinh học ASPT đánh giá chất lượng môi trường nước hệ thống suối tại Vườn quốc gia Bạch Mã-Thừa Thiên Huế. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái & TNSV lần thứ 3: 1678-1682. NXB Nông Nghiệp.

Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Quang Huy và Nguyễn Văn Vịnh
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[38]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài họ Cánh Úp lớn (Perlidae, Plecoptera, Insecta) ở các tỉnh miền Trung Việt nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái & TNSV lần thứ 3: 370-374. NXB Nông Nghiệp.

Cao Thị Kim Thu
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[39]

Phanoperla namcattien, a new stonefly from Vietnam (Plecoptera: Perlidae). Zootaxa, 1983: 66-68

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Zootaxa - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[40]

Togoperla thinhi, a new stonefly from central Vietnam (Plecoptera: Perlidae). Animal Cells & Systems, 14(3): 221-224

Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae
Animal Cells & Systems - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[41]

Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài bộ Cánh úp (Insecta: Plecoptera) ở khu rừng đặc dụng Phia Oắc, Nguyên Bình, Cao Bằng. Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 7: 318-323. NXB Nông Nghiệp

Cao Thị Kim Thu
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[42]

Danh lục các loài thuộc họ Cánh úp lớn (Perlidae, Plecoptera, Insecta) ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4. NXB Nông nghiệp, Hà Nội:380-389.

Cao Thị Kim Thu
NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[1]

Điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học thủy sinh vật ở tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa Học & Công Nghệ VN
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[2]

Đa dạng sinh học tôm, cua nước ngọt ở Việt Nam: những thông tin và dữ liệu cập nhật về hiện trạng, các mối đe dọa và thách thức bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia,, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 8/2024 - 12/2027; vai trò: Thư ký đề tài
[3]

Những phát hiện nổi bật về loài mới: Nghiên cứu điển hình về các loài ong cự (Hymenoptera: Ichneumonidae) ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia,, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 8/2024 - 12/2027; vai trò: Thành viên chính
[4]

Điều tra đa dạng và tiềm năng sử dụng của côn trùng khu vực biên giới phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa Học & Công Nghệ VN
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[5]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài côn trùng đặc hữu ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững ", mã số: ĐTĐL.CN-65/19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[6]

Xây dựng các nội dung hướng dẫn điều tra, kiểm kê, quan trắc, lập báo cáo đa dạng sinh học và triển khai thí điểm hoàn thiện các hướng dẫn điều tra, kiểm kê, quan trắc, lập báo cáo đa dạng sinh học tại 02 khu bảo tồn ở miền Bắc (Khu bảo tồn Xuân Liên và Khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng Sinh học
Thời gian thực hiện: 8/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính
[7]

Điều tra, đánh giá, xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Thời gian thực hiện: 12/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính
[8]

Xây dựng hồ sơ đề cử Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai thành Vườn Di sản Đông Nam Á (AHP).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 10/2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[9]

Điều tra, giám sát và xây dựng bộ tiêu bản các loài động vật hoang dã theo chu kỳ 10 năm tại Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 5/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính
[10]

Điều tra đa dạng động vật thủy sinh làm cơ sở cho công tác bảo tồn đa dạng sinh học ở các đảo, hang động tại vịnh Hạ long và vịnh Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm và khoa học công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thư ký khoa học
[11]

Xây dựng các nội dung hướng dẫn điều tra, kiểm kê, quan trắc, lập báo cáo đa dạng sinh học và triển khai thí điểm hoàn thiện các hướng dẫn điều tra, kiểm kê, quan trắc, lập báo cáo đa dạng sinh học tại 02 khu bảo tồn ở miền Bắc (Khu bảo tồn Xuân Liên và Khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng Sinh học
Thời gian thực hiện: 8/2021 - 8/2021; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu tiềm năng đa dạng sinh học của các loài Ong cự (Hymenoptera-Ichneumonidae) hoạt động ban đêm ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 8/2020 - 8/2023; vai trò: Thư ký khoa học
[13]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở ban đầu cho lĩnh vực sinh thái và tài nguyên sinh vật tại Viện Khoa học quốc gia Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ODA-Lào
Thời gian thực hiện: 7/2017 - 6/2018; vai trò: Thành viên
[14]

Tôm nước ngọt Atyidae ở Việt Nam: Đa dạng loài, tiến hóa và bảo tồn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 8/2018 - 8/2021; vai trò: Thư ký đề tài
[15]

Tiềm năng đa dạng sinh học của rừng mưa nhiệt đới: Nghiên cứu điểm trên các loài ong cự (Hymenoptera: Ichneumonidae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2019; vai trò: Thư ký đề tài
[16]

Nghiên cứu phân loại ve sầu (Hemiptera, Cicadidae) miền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[17]

Đa dang động vật không xương sống khu vực sông Hàn, Xeun, Hàn quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học môi trường Hàn quốc
Thời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2007; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[18]

Điều tra bổ sung, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKH & CNVN và UBND TP. Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thư ký đề tài
[19]

Thành phần loài, phân bố và tình trạng của các loài cua nước ngọt ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 3/2014 - 3/2017; vai trò: Thư ký đề tài
[20]

Nghiên cứu đa dạng Giáp xác nước ngọt (Crustacea) và khả năng chỉ thị môi trường của chúng ở các loại hình thủy vực vùng núi đá vôi tỉnh Quảng Bình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm và khoa học công nghệ Việt nam
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thư ký đề tài
[21]

Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học quốc gia tại Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty Japan Development Service Co., Ltd. (JDS)
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[22]

Thử nghiệm việc áp dụng Bộ chỉ thị sinh học vào quan trắc đánh giá chất lượng nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm quan trắc môi trường, Tổng Cục môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[23]

Xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá ô nhiễm nước mặt. Áp dụng thử nghiệm cho đánh giá ô nhiễm tại một số vị trí thuộc lưu vực sông Cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt nam
Thời gian thực hiện: 03/2009 - 03/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[24]

Điều tra đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường nước, hệ sinh thái lòng hồ Tây; Đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và khai thác sử dụng hợp lý hồ Tây

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân quận Tây Hồ
Thời gian thực hiện: 04/2011 - 05/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[25]

Nghiên cứu phân loại học và khu hệ học các nhóm côn trùng chủ chốt thuộc các bộ Hai cánh (Diptera), Cánh giống (Homoptera), Cánh vảy (Lepidoptera), Cánh cứng (Coleoptera), Cánh khác (Heteroptera), C

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[26]

Nghiên cứu tu chỉnh một số taxon động vật không xương sống ở Việt Nam: Họ Cánh Úp (Perlidae- Plecoptera), Giáp xác chân khác (Gammaridae-Amphipoda), Giáp xác chân chèo (Harpacticoida-Copepoda)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[27]

Xây dựng bộ Động vật chí, Thực vật chí Việt Nam giai đoạn 2003-2005, 2008-2010.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2003 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia
[28]

Điều tra, đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt-Lào ở Quảng Nam, Kon Tum.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và môi trường
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên tham gia