Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.626230
Cao Thị Kim Thu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phạm Thị Nhị, Khuất Đăng Long, Cao Thị Kim Thu,Cao Thị Quỳnh Nga, Hoàng Vũ Trụ, Phạm Văn Phú Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 11: 172 – 179, ISBN 978-604-60-3835-1. NXB Nông Nghiệp. 11/2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyen Van Hieu and Cao Thi Kim Thu Natural Sciences, HNUE Journal of Science, 68 (3), pp: 138-147. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyen Quang Huy, Nguyen Thi Thu Huyen, Ha Thi Lan Anh, Nguyen Thi Uyen, Le Duc Viet, Dang Thi Lan Anh, Ho Thi Yen, Tran Anh Duc, Nguyen Van Vinh, Cao Thi Kim Thu, Nguyen Van Sang VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 39 (3): 14-24. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
First record of the genus Leptophion Cameron (Hymenoptera: Ichneumourinae: Ophioninae) from Vietnam. Pham Thi Nhi, Khuat Dang Long, Cao Thi Kim Thu, Cao Thi Quynh Nga, Hoang Vu Tru, Pham Van Phu, Le My Hanh, 2021:Academia Journal of Biology (Tạp chí sinh học), 43 (1): 29- 37. ISBN 0866 - 7160. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Van Tu Do, Cao Thi Kim Thu & Thomas Von Rintelen Zootaxa, 4933 (2): 422 - 434. ISSN 1175-5326 (print edition) ISSN1175-334 (online edition) (ISI). 2/2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
“Ghi nhận mới loài Neoperla melanocephala Navás, 1931 - họ Perlidae cho khu hệ động vật Việt nam” Cao Thị Kim ThuHội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 10: 194 – 198, ISBN 978-604-60-3212-0. NXB Nông Nghiệp. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn Đông, Phan Văn Mạch, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu Tạp chí sinh học, ISBN 0866-7160. Vol.41 (2se1 & 2se2): 131 - 142. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
“Danh lục các loài cánh úp họ Nemouridae (Plecoptera: Insecta) ở Việt nam” Cao Thị Kim ThuTạp chí sinh học, ISBN 0866-7160. Vol.41 (2se1 & 2se2): 55 - 61 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Văn Hiếu, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Văn Vịnh NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nghiên cứu về các loài thuộc giống Acroneuria (Acroneuriinae, Perlidae, Plecoptera) ở Việt nam Cao Thị Kim ThuNXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Đa dạng thành phần loài côn trùng tại khu rừng đặc dụng Copia, tỉnh Sơn La Phạm Thị Nhị, Hoàng Vũ Trụ, Cao Thị Quỳnh Nga, Phạm Văn Phú, Cao Thị Kim Thu, Lê Mỹ Hạnh, Khuất Đăng LongNXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Đình Tạo, Phan Văn Mạch, Đặng Văn Đông NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Cao Thị Kim Thu NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Van Tu Do, Van Dong Dang, Thi Kim Thu Cao & Ngoc Khac Hoang Zootaxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Key to the tropical Southeast Asian Plecoptera Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae BaeThe 2 nd Symposium of Benthological Society of Asia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Hồng Hạnh, Cao Thị Kim Thu, Hoàng Thị Thu Hương NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đa dạng côn trùng thủy sinh ở vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai Cao Thị Kim ThuNXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đa dạng côn trùng ở rừng ngập mặn Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định Phạm Thị Nhị, Hoàng Vũ Trụ, Cao Thị Kim Thu, Phạm Hồng Thái, Lê Mỹ HạnhNXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae Animal Systematics, Evolution and Diversity, - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Trần Đức Lương, Lê Hùng Anh, Phan Văn Mạch, Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Đình Tạo NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Hoàng Thu Hương, Đặng Kim Chi, Cao Thị Kim Thu, Hồ Thanh Hải NXB Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyen Van Vinh, Hoang Duc Huy, Cao Thi Kim Thu, Nguyen Xuan Quynh, Yeon Jae Bae The Korean Society of Aquatic Entomology - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae Insecta Koreana - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Yoen Jae Bae, Young Hun Jin, Jeong Mi Hwang, Van Vinh Nguyen, Duc Huy Hoang, Thi Kim Thu Cao Korean Journal of Nature Conservation - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Phan Văn Mạch, Hồ Thanh Hải, Lê Hùng Anh, Cao Thị Kim Thu, Dương Ngọc Cường NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Cao Thị Kim Thu, Hồ Thanh Hải Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Cao Thị Kim Thu, Ngô Xuân Quảng NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Cao Thị Kim Thu NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Cao Thị Kim Thu NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae Entomological Research - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Thi Kim Thu Cao, Ham Soon Ah, Yeon Jae Bae Zootaxa - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae Journal Asia Pacific Entomology - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae Intergrative Biosciences - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae Journal of the Kansas Entomological Society - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Cao Thi Kim Thu, Van Vinh Nguyen, Yeon Jae Bae Nankai University Press - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Neoperlops vietnamellus, a rare stonefly from Vietnam (Plecoptera: Perlidae). Zootaxa, 1968: 33-38. Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae BaeZootaxa - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Cao Thị Kim Thu, Nguyễn Quang Huy và Nguyễn Văn Vịnh NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Cao Thị Kim Thu NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Phanoperla namcattien, a new stonefly from Vietnam (Plecoptera: Perlidae). Zootaxa, 1983: 66-68 Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae BaeZootaxa - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Thi Kim Thu Cao & Yeon Jae Bae Animal Cells & Systems - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Cao Thị Kim Thu NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Cao Thị Kim Thu NXB Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học thủy sinh vật ở tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa Học & Công Nghệ VNThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia,, Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 8/2024 - 12/2027; vai trò: Thư ký đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia,, Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 8/2024 - 12/2027; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Điều tra đa dạng và tiềm năng sử dụng của côn trùng khu vực biên giới phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa Học & Công Nghệ VNThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng Sinh học Thời gian thực hiện: 8/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Điều tra, đánh giá, xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 12/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Xây dựng hồ sơ đề cử Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai thành Vườn Di sản Đông Nam Á (AHP). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đồng NaiThời gian thực hiện: 10/2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đồng Nai Thời gian thực hiện: 5/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm và khoa học công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thư ký khoa học |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng Sinh học Thời gian thực hiện: 8/2021 - 8/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 8/2020 - 8/2023; vai trò: Thư ký khoa học |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ODA-Lào Thời gian thực hiện: 7/2017 - 6/2018; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Tôm nước ngọt Atyidae ở Việt Nam: Đa dạng loài, tiến hóa và bảo tồn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 8/2018 - 8/2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2019; vai trò: Thư ký đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu phân loại ve sầu (Hemiptera, Cicadidae) miền bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [17] |
Đa dang động vật không xương sống khu vực sông Hàn, Xeun, Hàn quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học môi trường Hàn quốcThời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2007; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKH & CNVN và UBND TP. Hải Phòng Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thư ký đề tài |
| [19] |
Thành phần loài, phân bố và tình trạng của các loài cua nước ngọt ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)Thời gian thực hiện: 3/2014 - 3/2017; vai trò: Thư ký đề tài |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm và khoa học công nghệ Việt nam Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Thư ký đề tài |
| [21] |
Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học quốc gia tại Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty Japan Development Service Co., Ltd. (JDS)Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm quan trắc môi trường, Tổng Cục môi trường Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt nam Thời gian thực hiện: 03/2009 - 03/2011; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân quận Tây Hồ Thời gian thực hiện: 04/2011 - 05/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [27] |
Xây dựng bộ Động vật chí, Thực vật chí Việt Nam giai đoạn 2003-2005, 2008-2010. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2003 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và môi trường Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên tham gia |
