Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.41288

PGS. TS Khuất Hữu Trung

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá đa dạng di truyền một số nguồn gen nấm linh chi dựa trên trình tự ITS

Nguyễn Thị Giang; Lê Huy Hàm; Nguyễn Xuân Cảnh; Kiều Thị Dung; Mai Đức Chung; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[2]

Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm nông sinh học một 50 chủng nấm mộc nhĩ (auricularia spp) thu thập tại Việt Nam

Nguyễn Thị Giang; Hoàng Thị Đào; Kiều Thị Dung; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Nguyễn Thị Hằng; Đỗ Thị Hạnh; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Tạo dòng và đánh giá nén di truyền các dòng bố mẹ mang đột biến fear-13sb nhằm tăng số hàng hạt và cải tiến năng suất giống ngô lvn1o

Vi Lạng Sơn; Trần Thị Thúy; Phí Công Nguyên; Nguyễn Thị Liễu; Nguyễn Thúy Điệp; Trần Đăng Khánh; Phương Hữu Pha; Phạm Thùy Chi; Trần Mạnh Báo; Đặng Cao Cường; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Vai trò của vi khuẩn sinh tổng hợp ACC deaminase trong giảm thiểu stress phi sinh học ở cây trồng.

Vũ Thị Ngọc Diệp, Phạm Khánh Huyền, Nguyễn Văn Giang; Khuất Hữu Trung, Trần Đăng Khánh; Trần Đăng Khánh
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[5]

Đánh giá đa dạng di truyền một số giống cam địa phương ở Việt Nam bằng chỉ thị SSR

Lê Thị Thu Trang; Khuất Hữu Trung; Đàm Thị Thu Hà; Kiều Thị Dung; Lã Tuấn Nghĩa; Hoàng Trọng Cảnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn hoa lan Hoàng thảo phi điệp (Dendrobium anosmum) bằng giải trình tự vùng Its (Internal transcribed spacer)

Khuất Hữu Trung; Trương Quốc Chính; Trần Duy Dương; Kiều Thị Dung; Trần Đăng Khánh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn hoa lan Hoàng thảo phi điệp (Dendrobium anosmum) bằng giải trình tự vùng Its (Internal transcribed spacer)

Khuất Hữu Trung; Trương Quốc Chính; Trần Duy Dương; Kiều Thị Dung; Trần Đăng Khánh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[8]

Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm nông sinh học một 50 chủng nấm mộc nhĩ (auricularia spp) thu thập tại Việt Nam

Nguyễn Thị Giang; Hoàng Thị Đào; Kiều Thị Dung; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Nguyễn Thị Hằng; Đỗ Thị Hạnh; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[9]

Tạo dòng và đánh giá nén di truyền các dòng bố mẹ mang đột biến fear-13sb nhằm tăng số hàng hạt và cải tiến năng suất giống ngô lvn1o

Vi Lạng Sơn; Trần Thị Thúy; Phí Công Nguyên; Nguyễn Thị Liễu; Nguyễn Thúy Điệp; Trần Đăng Khánh; Phương Hữu Pha; Phạm Thùy Chi; Trần Mạnh Báo; Đặng Cao Cường; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Nghiên cứu đa dạng di truyền và nhận dạng một số giống quýt bản địa của Việt Nam dựa trên trình tự ITS hệ gen nhân

Nguyễn Thúy Điệp; Lê Thị Thu Trang; Kiều Thị Dung; Đặng Thị Thanh Hà; Trần Đăng Khánh; Lã Tuấn Nghĩa; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[11]

Chọn lọc cá thể mang QTL/gen quy định tính trạng tăng số hạt trên bông ở quần thể BC2F1 để cải tiến năng suất dòng NPT1 nhờ ứng dụng chỉ thị phân tử.

Nguyễn Thị Thúy Anh, Trần Trung, Khuất Hữu Trung...
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[12]

Xây dựng bộ chỉ thị phân tử RAPD và ISJ để xác định độ đa hình và tần số đột biến ở ngô

Trần Thị Thúy; Đậu Thị Ngọc Ngà; Nguyễn Thị Loan; Bùi Hồng Ngọc; Trần Hồng Quân; Trần Thị Ngọc Diệp; Trần Đăng Khánh; Khuất Hữu Trung; Vi Lạng Sơn
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[13]

Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng đến khả năng nhân giống in vitro cây thông đất (Huperzia squarrosa (G. Forst.) Trev.)

Trần Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Thu Dung; Phạm Thị Thảo; Dương Văn Đoàn; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[14]

Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng nhân giống in vitro cây thông đất (Huperzia squarrosa (G. Forst.) Trev.)

Trần Thị Thu Hà; Hoàng Ngọc Hà; Nguyễn Thị Trang; Lê Văn Phúc; Ngô Thị Tính; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[15]

Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng và điều kiện nuôi cấy nhân tạo đến sinh trưởng phát triển nấm Cordyceps militaris

Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Thị Phương Đoài; Trần Thị Thu Hà; Trần Đăng Khánh; Khuất Hữu Trung
Khoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4794
[16]

Đánh giá đa dạng di truyền của tập đoàn hoa lan Hoàng Thảo (Dendrobium SP.) bản địa bằng chỉ thị phân tử PCR-RAPD

Trần Duy Dương; Khuất Hữu Trung; Lã Tuấn Nghĩa; Nguyễn Thị Thanh Thúy
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[17]

Kết quả giải trình tự, xây dựng cơ sở dữ liệu Genome của một số giống lúa địa phương của Việt Nam

Khuất Hữu Trung; Lê Huy Hàm; Sarah Ayling; Mario Caccamo
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[18]

Sinh hấp phụ các ion Pb(II), Cu(II) và Cd(II) trong hệ đơn và đa kim loại bở hạt bùn hiếu khí đã được xử lý

Nguyễn Đình Trung; Ning Ping; Khuất Hữu Trung; Trần Duy Quý
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[19]

DNA Barcode và ứng dụng ở Việt Nam

Trần Hoàng Dũng; Khuất Hữu Trung; Trần Duy Quý
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[20]

Nghiên cứu xác định gen mùi thơm ở một số giống lúa chất lượng của Việt Nam

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thúy Điệp
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[21]

Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn lúa chịu hạn của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR

Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Nhài; Nguyễn Thuý Điệp; Kiều Thị Dung; Nguyễn Thị Thảo; Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[22]

Nghiên cứu sự khác biệt di truyền giữa các dòng hoa cúc tạo bằng phương pháp chiếu xạ gây đột biến và các giống gốc thông qua ký thuật Rapd-PCR

Lê Ngọc Triệu; Nguyễn Tường Miên; Khuất Hữu Trung; Kiều Thị Dung
Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794
[23]

Nghiên cứu quan hệ giữa đa dạng di truyền ở mức phân tử (ADN) với đặc điểm nông - sinh học của 24 dòng lai và bố mẹ của chúng

Nguyễn Minh Công; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Tiến Thăng; Nguyễn Minh Tuấn Anh; Nguyễn Văn Tiếp
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[24]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa chất lượng bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR vi vệ tinh (Microsatellite)

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Ly; Đặng Thị Thanh Hà; Nguyễn Minh Anh Tuấn
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[25]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa chất lượng bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR vệ tinh (Microsatellite)

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Ly; Đặng Thị Thanh Hà; Nguyễn Minh Anh Tuấn
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[26]

Đánh giá đa dạng di truyền và xác định gen mùi thơm của tập đoàn dòng lúa chất lượng ưu tú chọn lọc từ tổ hợp lai giữa dòng Tám Xuân Đài đột biến và dòng Dự Hải Hậu bột biến bằng kỹ thuật phân tử

Nguyễn Tiến Thắng; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Xuân Viết; Nguyễn Minh Công
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[27]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa kháng rầy nâu bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR (Microsatellite)

Trần Duy Cường; Khuất Hữu Trung; Đặng Thị Thanh Hà; Nguyễn Thuý Điệp; Nguyễn Trường Khoa; Nguyễn Văn Tiệp
Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794
[28]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa kháng đạo ôn bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR (Microsatellite)

Khuất Hữu Trung; Kiều Thị Dung; Đặng Đình Hoàn
Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794
[29]

Đánh giá đa dạng di truyền và xác định gen mùi thơm của tập đoàn dòng lúa chất lượng ưu tú chọn lọc từ tổ hợp lai giữa dòng Tám Xuân Đài đột biến và dòng Dự Hải Hậu bột biến bằng kỹ thuật phân tử

Nguyễn Tiến Thắng; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Xuân Viết; Nguyễn Minh Công
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[30]

ảnh hưởng của bức xạ tia X, tia Gamma 60Co và chùm tia Proton đến khả năng sống và phát sinh một số đột biến kiểu hình ở hoa cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat)

Lê Ngọc Triệu; Lê Tiến Thành; Khuất Hữu Trung; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[31]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa nếp và lúa nương bản địa Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR (Microsatellite)

Nguyễn Thị Phương Đoài; Nguyễn Thúy Điện; Khuất Hữu Trung; v.v...
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989
[32]

Nghiên cứu xác định các chỉ thị sao chép có trình tự đơn giản (Marker SSR) nhận dạng một số giống lúa nếp, lúa nương bản địa Việt Nam

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Phương Đoài; Nguyễn Thuý Điệp; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương
Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020
[33]

Nghiên cứu đa dạng di truyền một số giống bưởi bản địa Việt Nam (Citrus grandis) bằng chỉ thị Microsatellite

Khuất Hữu Trung; Hà Trọng Huy; Nguyễn Trường Khoa; Ngô Hồng Bình; Nguyễn Thanh Bình; Đặng Trọng Lương; Lê Huy Hàm
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[34]

Nghiên cứu nhân nhanh giống gừng Hawaii từ nuôi cấy meristem và đánh giá sự ổn định di truyền của cây gừng vi nhân giống

Khuất Hữu Trung; Lê Thị Tươi; Trần Thị Thuý; Nguyễn Trường Khoa; Lê Thanh Loan; Kiều Thị Dung; Nguyễn Xuân Viết; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[35]

Nghiên cứu đa dạng di truyền ở mức hình thái tập đoàn dòng ngô thuần tạo bằng nuôi cấy bao phấn

Khuất Hữu Trung; Bùi Mạnh Cường; Nguyễn Minh Công
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[36]

Evaluation of agronomic traits for yield components and disease resistance of some donor and recipient rice varieties for molecular breeding,

Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Hoang Kim Thanh, Nguyen Thi Loan, Le Hung Linh, Ta Hong Linh, La Hoang Anh, Tran Dang Xuan
International Journal of Current Science and Technology, 3 December, p. 193-198. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[37]

Evaluation of ursolic acid as the main component isolated from Catharanthus roseus against hyperglycemia,

Nguyen Thanh Tam, Dao Duc Thien, Tran Van Sung, Nguyen Thi Hoang Anh, Trinh Thi Thuy, Khuat Huu Trung, Tran Dang Xuan, Tran Dang Khanh
International Letters of Natural Sciences,Vol. 6 2016, 50, p. 7-17. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[38]

Molecular diversity of NBS-LRR disease resistance gene (RGAs) in Vietnamese rice varieties,

Tran Duy Duong,Khuat Huu Trung, Nguyen Truong Khoa, Tran Duy Vuong, Can Thi Huong, Do Minh Trung, F,C, Chen, La Tuan Nghia, Nguyen Nhu Toan, Tran Dang Khanh
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology, Vol. 16, Issue 1-2, p. 52-61. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[39]

Current status and future plan of development of biotechnology crops as renewable energy sources in Vietnam,

Khuat Huu Trung, Can Thi Huong, Do Minh Trung, Tran Dang Khanh
Journal of Biology and Nature,Vol. 5, Issue 1, p. 1-8. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[40]

HGenetic diversity of Vietnamese lowland rice germplasms as revealed by SSR markers in relation to seedling vigor under submergence,

Hien Thi Thu Vu, Hoa Thi Thanh Nguyen, Khanh Dang Tran,Trung Huu Khuat and Chiharu Nakamura
Biotechnology and Biotechnological Equipment, ISSN: 1310-2818, 2016, Vol. 30, No. 1, p. 17-25. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[41]

Allelopathic Activity of Dehulled Rice and its Allelochemicals on Weed Germination,

Do Tan Khang, La Hoang Anh, Pham Thi Thu Ha, Phung Thi Tuyen, Nguyen Van Quan, Luong The Minh, Nguyen Thanh Quan, Truong Ngoc Minh, Tran Dang Xuan, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung
International Letters of Natural Sciences, ISSN: 2300-9675, Vol. 58,2016, p. 1-9. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[42]

XAllelopathic potential of sweet potato varieties to control weeds: Imperata cylindrica, Bidens pilosa and Ageratum conyzoides.

uan T.D., T.N. Minh, K.H. Trung and T. D. Khanh
Allelopathy Journal 38 (1), p. 41-54. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[43]

Weed Allelochemicals and Possibility for Pest Management.

Tran Dang Xuan, La Hoang Anh, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen Pham,Truong Ngọc Minh, Tran Dang Khanh. Khuat Huu Trung.
International Letters of Natural Sciences. ISSN: 2300-9675. Volume 56, 2016, p. 25-33. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

Involvement of Secondary Metabolites in Response to Drought Stress of Rice (Oryza sativa L.).

Nguyen Thanh Quan, La Hoang Anh, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen, Nguyen Phu Toan, Truong Ngoc Minh, Luong The Minh, Do Tuan Bach, Pham Thi Thu Ha, Abdelnaser Abdelghany Elzaawely, Tran Dang Khanh,Khuat Huu Trungand Tran Dang Xuan
Agriculture,Vol. 6, Issue 2, 2016, p.2-14. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[45]

Effect of Salt on Growth of Rice Landraces in Vietnam.

Anh L.H., H.T. Hue, N.K. Quoc, L.T. Nghia, K.H. Trung, T.N. Trung, D.H. Trang, T.D. Xuan and T.D. Khanh (2016).
International Letters of Natural Sciences. ISSN: 2300-9675, Vol. 59, 2016, p. 72-81. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[46]

Whole-Genome Characteristics and Polymorphic Analysis of Vietnamese Rice Landraces as a Comprehensive Information Resource for Marker-Assisted Selection.I

Hien Trinh, Khoa Truong Nguyen, Lam Van Nguyen, Huy Quang PhamCan Thu Huong, Tran Dang Xuan, La Hoang Anh, Mario Caccamo, Sarah Ayling, Nguyen Thuy Diep, Cuong Nguyen,1Khuat Huu Trung, and Tran Dang Khanh.
nternational Journal of Genomics. Vol. 2017, Article ID 9272363, p.1-11. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[47]

Whole genome sequencing reveals the islands of novel polymorphisms in two native aromatic japonica rice landraces from Vietnam, Genome

Huu Trung Khuat, Truong Khoa Nguyen, Hoang Bao Truc Khuat, Thuy Diep Nguyen, Dang Khanh Tran, Dang Xuan Tran, Xuan-Hung Nguyen
Biology and Evolutiuon 9(6), p. 1816-1820. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[48]

Assessment of Weed-Suppressing Potential among rice (Oryza Sativa L.) Landraces against the Growth of Barnyard grass (Echinochloa Crus-Galli P. Beauv) In Field Condition,

Tran Dang Khanh, Dang Bao Son, Vu Thi Lan Phuong, Luu Thuy Hoa, Le Hung Linh, Nguyen Viet Yen, Nguyen Nhu Toan, Khuat Huu Trung
Academy of Agriculture Journal, Vol.2, Issue.8, 2017, p. 47-51. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[49]

Assessement of genetic diversity of native Pumelo (Citrus maxima Merr) by utilizing SSR markers.

Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh.
International Journal of Science and Research, Volume 6 Issue 9, September 2017, pp. 881-884. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Identification of Candidate Gene SalTand Designing Markers Involving in Salt Tolerance of Vietnamese Rice Landraces.

K.H. Trung, N.T. Khoa, N.T. Diep, T.T. Thuy, D.T.T. Ha, T.D. Cuong, T.D. Xuan, D.M. Trung, N.N. Toan, P.T. Quyen, L.H. Linh and T.D. Khanh.
International Letters of Natural Sciences ISSN: 2300-9675, Vol. 63, pp 1-9. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[51]

Pyramiding the candidate genes of rice bacterial Leaf Blight Resistance xa5, Xa7 and xa13 into the Elite Rice Variety.

N.T. Diep, T.T. Thuy, T.D. Cuong, N.T. Khoa, N.T.P. Doai, K.H. Trung, T.D. Khanh
Journal of Scientific and Engineering Research, 2017, 4(12), pp. 92-98. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[52]

Breeding Waxy Maize Hybrid for Fresh Quality: Integration between Domestic and Exotic Germplasm.

Vu V. Liet, Vu T.B. Hanh, Pham Q. Tuan, Nguyen V. Ha, Tran T.T. Ha, Hoang T. Thuy, Duong T. Loan, Nguyen V. Viet, Nguyen T. Duc, Nguyen T.N. Anh, Le M. Thao, Khuat H. Trung, Tran D. Khanh,
Journal of Scientific and Engineering Research, 2017, 4(9), pp.254-270 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[53]

Detection of Bacterial Leaf Blight Resistance Genes in Indigenous Glutinous Rice Landraces.

T. Thanh, P.H. Ton, V.D. Hai, N.T. Luong, T.V. Hai1, P.B. Hien, L.T. Nghia, D.M. Trung, N.T. Duong, K.H. Trung, T.D. Khanh.
Journal of Horticulture and Plant Research Submitted, Vol. 2, 2018, pp. 1-9 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[54]

Identification of Vietnamese Native Dendrobium Species Based on Ribosomal DNA Internal Transcribed Spacer Sequence.

Tran Duy Duong, Khuat Huu Trung, La Tuan Nghia, Nguyen Thi Thanh Thuy, Pham Bich Hien, Nguyen Truong Khoa, Tran Hoang Dung, Do Minh Trung, Tran Dang Khanh.
Advanced Studies in Biology, Vol, 10, 2018, no, 1, pp.1 – 12. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[55]

Tuberculosis diagnosis by multiplex PCR techniques with three target genes IS6110, IS1081, 23S rDNA.

Le Thi Phuong, Nguyen Thi Hang Nga, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh.
Journal of Scientific and Engineering Research, 2018, 5(4), pp. 64-68 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[56]

Allelopathic Responses of Rice Seedlings under Some Different Stresses.

Tran Dang Khanh, La Hoang Anh, La Tuan Nghia, Khuat Huu Trung , Pham Bich Hien, Do Minh Trung and Tran Dang Xuan.
Plants 2018, Vol. 7, Issue 2, June 2018, pp.2-18. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[57]

Identification of Vietnamese Native Rhododendron and Enkianthus Species of Ericaceae Family Based on Ribosomal DNA Internal Transcribed Spacer (ITS) Sequence.

T.V. Tam, D.V. Dong, D.V. Lam, T.H. Anh, N.D. Van, D.M. Trung, T.D. Duong, K.H. Trung, N.T. Duong and T.D. Khanh.
Journal of Horticulture and Plant Research Submitted, Vol. 2, 2018. pp. 23-32. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[58]

Evaluation of allelopathic potential of rice landraces (Oryza sativa L.) on the growth of barnyardgrass (Echinochloa crus-galli P. Beauv) in the different screening conditions.

Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Do Minh Trung, Tran Dang Xuan.
Pakistan Journal of Botany - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[59]

TImproving the Quality of the Salt-Tolerant Rice Lines by Molecular Breeding.

ran Trung, Khuat Huu Trung, Nguyen Thi Loan, Nguyen Thi Thuy Anh, Hoang Thi Loan, Nguyen Hoang Long, Nguyen Thai Duong, La Hoang Anh, Tran Dang Xuan, Phan Phuoc Minh Hiep, Tran Dang Khanh.
Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(3), pp. 24-29 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[60]

Classification of Ginseng species (Callerya spp) in Lang Giang by molecular mark.

Dong Thi Kim Cuc, Le Thanh Nhuan, Phan Phuoc Minh Hiep, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh.
Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(3), pp. 30-34 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[61]

Influences of seed storage, sowing time, pests and disease-infestation of Sophora tonkinensis Gagnep.

Bui Lan Anh, Tran Minh Hoa, Nguyen Thi Thuy Anh, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh.
Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(3), pp. 59-69. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[62]

GGenome-wide Association Study of a Panel of Vietnamese Rice Landraces Reveals New QTLs for Tolerance to Water Deficit During the Vegetative Phase.

iang Thi Hoang, Lam Van Dinh, Thom Thi Nguyen, Nhung Kim Ta, Floran Gathignol, Chung Duc Mai, Stefan Jouannic, Khanh Dang Tran, Trung Huu Khuat, Vinh Nang Do, Michel Lebrun, Brigitte Courtois and Pascal Gantet.
Rice 2019 12:4, pp. 1-20. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[63]

. Genetic Diversity and Identification of the Local Podocarpus Samples by Molecular Markers at Moutainous Areas of Yen Tu, Quan Ninh Province, Vietnam.

T.V. Tam, D.V. Dong N.V. Tinh, N.V. Tien, D.V. Lam, N.T.T. Hang, N.T.T. Thuy, N.T. Khoa, D.X.Duc, K.H. Trung, T.D. Khanh
Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(10): 24-32 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[64]

Genetic Diversity and Genetic Relationship of Camellia plants Collected in Van Gian District, Hung Yen Province, Vietnam. J

Dang Van Dong, Mai Thi Ngoan, Phan Ngoc Diep, Nguyen Truong Khoa, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh
ournal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(10):16-23 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[65]

Identification of vietnamese native rose species by using internal transcribed spacers (its) sequencing.

L. Q. Tuong, T. V. Tam, D. V. Dong, T. D. Duong, D. T. K. Cuc, P. T. L. Thu, D. T. LUONG, V. T. M. Tuyen, N. V. Giang, N. T. Tuan, N. T. Tung, T. D. Khanh, K. H. Trung
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology, volume 21, issue 11-12, pp: 1-10. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[66]

Mapping-by-sequencing via MutMap identifies a mutation in ZmCLE7 underlying fasciation in a newly developed EMS mutant population in an elite tropical maize inbred.

Quan Hong Tran, Ngoc Hong Bui, Christian Kappel, Nga Thi Ngoc Dau, Loan Thi Nguyen, Thuy Thi Tran, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Michael Lenhard and Son Lang Vi, 2020.
Genes 2020, 11, 281; doi:10.3390/genes11030281, pp: 2-14. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[67]

Genetic Diversity Analysis of High-Quality Mutant Rice (Oryza sativa L.) Lines with by Using SSR Markers.

H.T. Loan, N.T. Khoa, N.T. Duong2 , T. Trung, T.D. Quy, T.D. Duong, K.H. Trung, N.T.P. Doai, L.Q. Tuong, T.D. Khanh.
Journal of Scientific and Engineering Research, 2020, 7(4): 1-7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[68]

Isolation and Characterization of Potassium Solubilizing Bacteria in some Vietnamese Soil Samples.

Nguyen Van Giang , To Thi Hoai , Vuong Minh Trang , Khuat Huu Trung ,Tran Dang Xuan, Vu Xuan Duong , Pham Khanh Huyen , Vu Thi Ngoc Diep , Nguyen Thanh Trung, Tran Dang Khanh and Pham Thi Ly Thu
International Journal on Energing Technologies 11(3): 639-643(2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[69]

Identification of Vietnamese Paphiopedilum Species Using Vegetative Morphology.

Huyen Trang Vu, My Huyen Bui, Quoc Luan Vu, Thanh Diem Nguyen, Hop Tran, HuuTrung Khuat, Ly Le,
Annual Research & Review in Biology, 34(1), 1-14. https://doi.org/10.9734/arrb/2019/v34i130145. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[70]

Genetic Diversity and Nutritional Values of Dendrocalamus yunnanicus Species in the Northern Mountainous Regions of Vietnam.

Tran Thi Thu Ha, Nguyen My Hai, Pham Hong Hien, Tran Dang Khanh and Khuat Huu Trung.
Advanced Studies in Biology, Vol. 12, 2020, no. 1, 37-46 doi: 10.12988/asb.2020.91227 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[71]

Molecular Analysis of Genetic Diversity of Machilus odoratissima Nees Species Collected from Central and Highland Areas of Vietnam.

Dang Thi Thanh Ha, Kieu Thi Dung, Nguyen Thuy Diep, Dang Hong Hanh, Dang Thai Duong, Pham Hong Hien, Tran Dang Khanh and Khuat Huu Trung*.
Advanced Studies in Biology, Vol. 12, 2020, no. 1, 47 – 54. doi: 10.12988/asb.2020.91228 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[72]

A Weak Allele of FASCIATED EAR 2 (FEA2) Increases Maize Kernel Row Number (KRN) and Yield in Elite Maize Hybrids.

Khuat Huu Trung, Quan Hong Tran, Ngoc Hong Bui, Thuy Thi Tran, Kong Quy Luu, Nga Thi Thu Tran, Loan Thi Nguyen, Diep Thi Ngoc Nguyen, Bach Duong Vu, Duong Thi Thuy Quan, Diep Thuy Nguyen, Hien Thi Nguyen, Cuong Cao Dang, Bao Manh Tran, Tran Dang Khanh and Son Lang Vi.
Agronomy 2020, 10, 1774; pp1-17. doi:10.3390/agronomy10111774 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[73]

Evaluation of Genetic Diversity and Identification of Huperzia Species Collected in Some Different Areas in Vietnam by Molecular Markers.

Tran Thi Thu Ha, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung.
International Letters of Natural Sciences 2020, Vol. 80, pp 13-23 doi:10.18052/www.scipress.com/ILNS.80.13 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[74]

Resequencing of 672 Native Rice Accessions to Explore Genetic Diversity and Trait Associations in Vietnam.

Janet Higgins, Bruno Santos, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Tran Duy Duong, Nguyen Thi Phuong Doai, Nguyen Truong Khoa, Dang Thi Thanh Ha, Nguyen Thuy Diep, Kieu Thi Dung, Cong Nguyen Phi, Tran Thi Thuy, Nguyen Thanh Tuan, Hoang Dung Tran, Nguyen Thanh Trung, Hoang Thi Giang, Ta Kim Nhung, Cuong Duy Tran, Son Vi Lang, La Tuan Nghia, Nguyen Van Giang, Tran Dang Xuan, Anthony Hall, Sarah Dyer, Le Huy Ham, Mario Caccamo & Jose J. De Vega.
Rice. Volume 14, issue 1, December 2021, pp. 1-16. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[75]

Improving late leaf spot resistance of peanut by molecular breeding.

D.T.K. Cuc, N.T.T. Loan, N.D. Cuong, N.T.T. Ngoan, N.T. Loan, D.T.C. Anh, P.T. Phuong, P.V. Linh, P.D. Trinh, N.Q. Huy, K.H. Trung, T.D. Khanh,
Advanced Studies in Biology, Vol. 13, 2021, no. 1, pp. 11 – 19. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[76]

Genetic diversity and genetic relationship of Vietnamese Citrus varieties using internal transcribed spacer region (ITS).

L.T.T. Trang, D.T.T. Ha, N.T. Diep, L.T. Nghia, D.X. Duc, N.T. Khoa, L.H. Anh, K.T. Dung, K.H. Trung, D.H. Gioi, B.T.T. Huong, T.D. Khanh, H.T. Hue,
Advanced Studies in Biology, Vol. 13, 2021, no. 1, 1 – 9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[77]

Screening drought tolerance of Vietnamese rice landraces in the laboratory and net house conditions.

D. X. Tu, N. T. Huong, L. T. Giang, L. T. Thanh, T. D. Khanh, K. H. Trung, D. T. Nhan, N. T. Tuan,
Advanced Studies in Biology, Vol. 13, 2021, no. 1, 21 – 28 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[78]

Influences of silver nanoparticles in vitro morphogenesis of specialty king banana (Musa ssp.) in Vietnam.

Huong B. T. T., T. D. Xuan, K. H. Trung, T. T. T. Ha, V. X. Duong, T. D. Khanh, D. H. Gioi.
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology 22(33&34):163-175; 2021, pp. 162-175. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[79]

Rice Breeding in Vietnam: Retrospects, Challenges and Prospects.

Tran Dang Khanh, Vu Xuan Duong, Phi Cong Nguyen, Tran Dang Xuan, Nguyen Thanh Trung, Khuat Huu Trung, Dong Huy Gioi , Nguyen Huy Hoang, Hoang Dung Tran, Do Minh Trung and Bui Thi Thu Huong.
Agriculture 2021, 11, 397, pp 2-21. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[80]

Screening of Vietnamese soybean genotypes for Agrobacterium mediated transgenic transformation.

Nguyen Trinh Hoang Anh, La Va Hien, Nguyen Huu-Tho, Tran Van Dien, Khuat Huu Trung, Ngô Xuan Binh, Chung Young Soo and Nuyen Tien Dung.
Net Journal of Agricultural Science Vol. 9, Issue 3, pp. 35-43, July 14, 2021, DOI: 10.30918/NJAS.93.21.020 ISSN: 2315-9766. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[81]

Genomic regions and candidate genes selected during the breeding of rice in Vietnam.

Janet Higgins, Bruno Santos, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Tran Duy Duong, Nguyen Thi Phuong Doai, Anthony Hall, |Sarah Dyer, Le Huy Ham, |Mario Caccamo, |Jose De Vega.
Evolutionary Applications. 2022 Jul 9;15(7):1141-1161. doi: 10.1111/eva.13433. eCollection 2022 Jul - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[82]

Morphological characteristics and DNA barcoding in bach hop (Lilium poilanei Gagnep) in Vietnam.

Bui Thi Thu Huong, Duong Xuan Anh, Nguyen Huu Cuong, Ngo The An, Dong Huy Gioi, Ho Manh Tuong, Chu Hoang Ha, Tran Thi Thu Ha, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh.
Australian Journal of Crops Sciences. AJCS 16(04):471-478 (2022) ISSN:1835-2707 doi: 10.21475/ajcs.22.16.04.p3421 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[83]

At-ore1 Gene Induces Distinct Novel H2O2-NACs Signaling in Regulating the Leaf Senescence in Soybeans (Glycine max L.).

Van Hien La, Trinh Hoang Anh Nguyen, Xuan Binh Ngo, Van Dien Tran, Huu Trung Khuat, Tri Thuc Bui, Thi Thu Ha Tran, Young Soo Chung and Tien Dung Nguyen.
Agronomy 2022, 12, 2110. https://doi.org/ 10.3390/agronomy12092110. p.1-24. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[84]

Chloroplast Analysis of Genetic Diversity of Dolichandrone spathacea Collected in the Central Coastal Regions.

K.H. Trung 1 , D.T.T. Ha 1 , N.D.H. My 4 , D.T. Hoang 2 , D.H. Hanh 2 , N.T. Diep 1 , K.T. Dung 1 , N.T. Quan 1 , N.T. Nhung 1 , L.H.N. Minh 3 , T.D. Khanh 1 and T.T.T. Ha 5.
Advanced Studies in Biology, Vol. 15, 2023, no. 1, 37 – 45. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[85]

Assessment of Allelopathic Activity of Arachis pintoi Krapov. & W.C. Greg as a Potential Source of Natural Herbicide for Paddy Rice.

Phan Trung Thang, Nguyen Van Vien, La Hoang Anh, Tran Dang Xuan, Vu Xuan Duong, Nguyen Thanh Nhung, Khuat Huu Trung, Nguyen Thanh Quan, Cam Chau Nguyen, Le Thi Kim Loan, Tran Dang Khanh, and Tran Thi Thu Ha.
Appl. Sci. 2023, 13, 1-16. https://doi.org/10.3390/app13148268 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[86]

Morphological Traits and Nuclear Genetic Diversity of Coptis sp. in Hoang Lien National Park, Lao Cai Province, Vietnam.

Nguyen Hoang, Nguyen Thanh Nhung, Nguyen Thi Ngoc Minh, Vuong Thi Huyen Trang, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh, Hoang Van Hung.
Journal of Advanced Zoology 2023, Volume 44 Issue-3 Year 2023 Page 931:939. ISSN: 0253-7214 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[87]

Chloroplast Analysis of Genetic Diversity of Dolichandrone spathacea Collected in the Central Coastal Regions.

K.H. Trung, D.T.T. Ha, N.D.H. My, D.T. Hoang, D.H. Hanh, N.T. Diep, K.T. Dung, N.T. Quan, N.T. Nhung, L.H.N. Minh, T.D. Khanh and T.T.T. Ha.
Advanced Studies in Biology, Vol. 15, 2023, no. 1, 37 – 45. https://doi.org/10.12988/asb.2023.91607 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[88]

TPhytochem ical constituents from the rhizom es of Kaempferiaparviflora W all. ex B aker and their acetylcholinesterase inhibitory activity.

Tran Thi Thu Ha, Nguyen Tien Dung, Khuat Huu Trung, Bui Huu, Tai, and Phan Van Kiem.
Natural Product Research. Volume 38, Issue 6, 18 March 2024, Pages 994-1001. PMID: 37157866 DOI: 10.1080/14786419.2023.2210738 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[89]

Show more Cytokinin and MAX2 signaling pathways act antagonistically in drought adaptation of Arabidopsis thaliana.

Kien Huu Nguyen, Zihan Li, Chengliang Wang, Chien Van Ha, Cuong Duy Tran, Mostafa Abdelrahman, Hoi Xuan Pham, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh, Ha Duc Chu, Mohammad Golam Mostofa, Yasuko Watanabe, Yaping Wang, Yuchen Miao, Keiichi Mochida, Sikander Pal, Weiqiang Li, Lam-Son Phan Tran.
Microbial Pathogenesis. Volume 12, June 2024, 100484, p.1-6. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[90]

Characterization of Plant Pathogenic - Resistant Streptomyces aureofaciens CP1.3 Strain.

Mai Le Thi Thanh, Linh Vu Thi, Hien Pham Hong, Thuan Nguyen Huy, Nguyen Trinh Vu, Pham Le Gia Khanh, Tran Dang Khanh, Vuong Thi HuyenTrang, Nguyen Chieu Khanh, Khuat Huu Trung, Giang Nguyen Van.
Afr.J.Bio.Sc. 6(9) (2024).p. 4403 -4413. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[91]

Evaluation of Root System Architecture of Some Rice Genotypes Under Artificial Saline Conditions

N.T. Nhung, T.D.Khanh, N.T.Loan, T.H.T.Kien, N.N. Toan, K.H.Trung, P.V. Dan.
. Afr.J.Bio.Sc. Volume 6, Issue 9, 2024. P.4714-4726. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[92]

Study On In Vitro Propagation Of Dioscorea Collettii Hook.F.

Khuat Huu Trung*, Nguyen Van Toanh, Le Ngoc Phuc Nguyen, Vu Khanh Linh, Nguyen Thuy Diep.
Afr. J. Biomed. Res. Vol. 27(4s) (November 2024); 114-121. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[93]

. Authentication of Herbal Medicines Bao ginseng and Bo Chinh Ginseng Using Morphology, Nuclear Ribosomal DNA (rDNA) and Simple Sequence Repeats (SSR) Markers.

D.T. K Cuc, N.T. Nhung, P.T.Phuong, M. H. Patra, N.T. Loan, N.T.Hong, L.H.P.Vy, N.T.B.Ngoc, K.H.Trung*
Afr. J. Biomed. Res. Vol. 27(4s) (November 2024); 74 - 80 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[94]

Bằng độc quyền giải pháp hữu ích: Quy trình nhân giống Khôi tía (ARIDISIA SILVESTRIS PTARD) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[95]

Kết quả chọn tạo giống ngô lai LVN 145

Bùi Mạnh Cường; Khuất Hữu Trung; Ngô Hữu Tình
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[96]

Nghiên cứu sự đa dạng về hình thái quả thể và so sánh thành phần hoá sinh cơ bản của một số chủng linh chi

Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Hữu Toàn; Trần Thị Nguyệt Lan; Nguyễn Hữu Đống; Lê Xuân Thám; Ngô Anh
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[97]

Sử dungj marker phân tử RAPD đánh giá tính đa dạng di truyền của một số chủng nấm linh chi (Ganoderma)

Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Hữu Toàn; Nguyễn Thị Phương Đoài; Trần Nguyệt Lan; Nguyễn Hữu Đống; Bùi Mạnh Cường; Đoàn Thị Bích Thảo
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[98]

Kết quả nghiên cứu xử lý đột biến bằng tia gamma kết hợp với xử lý hoá chất diethylsulphat (DES) ở ngô nếp

Nguyễn Hữu Đống; Đào Thanh Bằng; Khuất Hữu Trung
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học: Báo cáo khoa học hội nghị sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[99]

Đánh giá đa dạng di truyền ở mức hình thái của tập đoàn lan Kiếm tại Việt Nam

Trần Duy Vương; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[100]

Nghiên cứu đa dạng di truyền ở mức hình thái của tập đoàn lan hồ điệp (Phalaenopsis) phục vụ công tác tạo giống lan hồ điệp lai ở Việt Nam

Trần Thị Thuý; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Lã Tuần Nghĩa; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[101]

Kết quả nghiên cứu xây dựng tập đoàn dòng ngô thuần bằng kỹ thuật nuôi cấy bao phấn (giai đoạn 2004 - 2005)

Khuất Hữu Trung; Bùi Mạnh Cường; Nguyễn Minh Công
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[102]

Evaluation of Root System Architecture of Some Rice Genotypes Under Artificial Saline Conditions

N.T. Nhung, T.D.Khanh, N.T.Loan, T.H.T.Kien, N.N. Toan, K.H.Trung, P.V. Dan
African Journal of Biological Sciences/ Volume 6, Issue 9, P.4714-4726. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[103]

Characterization of Plant Pathogenic - Resistant Streptomyces aureofaciens CP1.3 Strain.

Mai Le Thi Thanh, Linh Vu Thi, Hien Pham Hong, Thuan Nguyen Huy, Nguyen Trinh Vu, Pham Le Gia Khanh, Tran Dang Khanh, Vuong Thi HuyenTrang, Nguyen Chieu Khanh, Khuat Huu Trung, Giang Nguyen Van
African Journal of Biological Sciences/6(9),p. 4403 -4413 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[104]

Show more Cytokinin and MAX2 signaling pathways act antagonistically in drought adaptation of Arabidopsis thaliana

Golam Mostofa, Yasuko Watanabe, Yaping Wang, Yuchen Miao, Keiichi Mochida, Sikander Pal, Weiqiang Li, Lam-Son Phan Tran
Microbial Pathogenesis/Volume 12, 100484, p.1-6. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[105]

Phytochem ical constituents from the rhizom es of Kaempferiaparviflora W all. ex B aker and their acetylcholinesterase inhibitory activity.

Tran Thi Thu Ha, Nguyen Tien Dung, Khuat Huu Trung, Bui Huu, Tai, and Phan Van Kiem.
Natural Product Research/Volume 38, Issue 6, Pages 994-1001 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[106]

Chloroplast Analysis of Genetic Diversity of Dolichandrone spathacea Collected in the Central Coastal Regions

K.H. Trung, D.T.T. Ha, N.D.H. My, D.T. Hoang, D.H. Hanh, N.T. Diep, K.T. Dung, N.T. Quan, N.T. Nhung, L.H.N. Minh, T.D. Khanh and T.T.T. Ha.
Advanced Studies in Biology/ Vol. 15, no. 1, 37 – 45 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[107]

Morphological Traits and Nuclear Genetic Diversity of Coptis sp. in Hoang Lien National Park, Lao Cai Province, Vietnam

Nguyen Hoang, Nguyen Thanh Nhung, Nguyen Thi Ngoc Minh, Vuong Thi Huyen Trang, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh, Hoang Van Hung.
Journal of Advanced Zoology/ Volume 44, Issue-3, Page 931:939 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[108]

Assessment of Allelopathic Activity of Arachis pintoi Krapov. & W.C. Greg as a Potential Source of Natural Herbicide for Paddy Rice

Phan Trung Thang, Nguyen Van Vien, La Hoang Anh, Tran Dang Xuan, Vu Xuan Duong, Nguyen Thanh Nhung, Khuat Huu Trung, Nguyen Thanh Quan, Cam Chau Nguyen, Le Thi Kim Loan, Tran Dang Khanh, and Tran Thi Thu Ha
Applied Sciences/ 13, 1-16. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[109]

Chloroplast Analysis of Genetic Diversity of Dolichandrone spathacea Collected in the Central Coastal Regions

K.H. Trung, D.T.T. Ha, N.D.H. My, D.T. Hoang, D.H. Hanh, N.T. Diep, K.T. Dung, N.T. Quan, N.T. Nhung, L.H.N. Minh, T.D. Khanh and T.T.T. Ha
Advanced Studies in Biology/ Vol. 15, no. 1, 37 – 45 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[110]

Nghiên cứu hoàn thiện qui trình sản xuất nước cam ép từ nguồn nguyên liệu cam tươi Tây Giang.

Lê Hải Hà, Phạm Thị Lý Thu, Khuất Hữu Trung
Kỷ yếu Hội nghị Quốc gia: Ứng dụng Công nghệ sinh học trong chế biến, bảo quản và phát triển thực phẩm bào vệ sức khỏe con người, 14-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[111]

Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen cây húng, xác định mối quan hệ di truyền giữa húng láng với các giống/loài húng khác nhau bằng kỹ thuật PCR-RAPD

Trần Duy Cường; Mai Ninh Hương; Khuất Hữu Trung
Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794
[112]

Genomic regions and candidate genes selected during the breeding of rice in Vietnam

Janet Higgins, Bruno Santos, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Tran Duy Duong, Nguyen Thi Phuong Doai, Anthony Hall, Sarah Dyer, Le Huy Ham, Mario Caccamo, Jose De Vega
Evolutionary Applications. 2022;15, p. 1141–1161 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[113]

Bảo hộ Giống ngô nếp lai SV01

Vi Lạng Sơn, Khuất Hữu Trung và cộng sự
Cục trồng trọt - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[114]

Bảo hộ Giống ngô lai TBAG99

Trần Mạnh Báo, Vi Lạng Sơn, Khuất Hữu Trung và cộng sự
Cục trồng trọt - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[115]

At-ore1 Gene Induces Distinct Novel H2O2-NACs Signaling in Regulating the Leaf Senescence in Soybeans (Glycine max L.).

Van Hien La, Trinh Hoang Anh Nguyen, Xuan Binh Ngo, Van Dien Tran, Huu Trung Khuat, Tri Thuc Bui, Thi Thu Ha Tran, Young Soo Chung and Tien Dung Nguyen
Agronomy 2022, 12, 2110. https://doi.org/ 10.3390/agronomy12092110. p.1-24. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[116]

Morphological characteristics and DNA barcoding in bach hop (Lilium poilanei Gagnep) in Vietnam.

Bui Thi Thu Huong, Duong Xuan Anh, Nguyen Huu Cuong, Ngo The An, Dong Huy Gioi, Ho Manh Tuong, Chu Hoang Ha, Tran Thi Thu Ha, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh
Australian Journal of Crops Sciences. AJCS 16(04):471-478 (2022) ISSN:1835-2707 doi: 10.21475/ajcs.22.16.04.p3421 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[117]

Screening of Vietnamese soybean genotypes for Agrobacterium mediated transgenic transformation.

Nguyen Trinh Hoang Anh, La Va Hien, Nguyen Huu-Tho, Tran Van Dien, Khuat Huu Trung, Ngô Xuan Binh, Chung Young Soo and Nuyen Tien Dung.
Net Journal of Agricultural Science Vol. 9, Issue 3, pp. 35-43, July 14, 2021, DOI: 10.30918/NJAS.93.21.020 ISSN: 2315-9766. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[118]

Rice Breeding in Vietnam: Retrospects, Challenges and Prospects.

Tran Dang Khanh, Vu Xuan Duong, Phi Cong Nguyen, Tran Dang Xuan, Nguyen Thanh Trung, Khuat Huu Trung, Dong Huy Gioi , Nguyen Huy Hoang, Hoang Dung Tran, Do Minh Trung and Bui Thi Thu Huong
Agriculture 2021, 11, 397, pp 2-21. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[119]

Influences of silver nanoparticles in vitro morphogenesis of specialty king banana (Musa ssp.) in Vietnam.

Huong B. T. T., T. D. Xuan, K. H. Trung, T. T. T. Ha, V. X. Duong, T. D. Khanh, D. H. Gioi.
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology 22(33&34):163-175; 2021, pp. 162-175. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[120]

Screening drought tolerance of Vietnamese rice landraces in the laboratory and net house conditions.

D. X. Tu, N. T. Huong, L. T. Giang, L. T. Thanh, T. D. Khanh, K. H. Trung, D. T. Nhan, N. T. Tuan
Advanced Studies in Biology, Vol. 13, 2021, no. 1, 21 – 28 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[121]

Genetic diversity and genetic relationship of Vietnamese Citrus varieties using internal transcribed spacer region (ITS).

L.T.T. Trang, D.T.T. Ha, N.T. Diep, L.T. Nghia, D.X. Duc, N.T. Khoa, L.H. Anh, K.T. Dung, K.H. Trung, D.H. Gioi, B.T.T. Huong, T.D. Khanh, H.T. Hue
Advanced Studies in Biology, Vol. 13, 2021, no. 1, 1 – 9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[122]

Improving late leaf spot resistance of peanut by molecular breeding.

D.T.K. Cuc, N.T.T. Loan, N.D. Cuong, N.T.T. Ngoan, N.T. Loan, D.T.C. Anh, P.T. Phuong, P.V. Linh, P.D. Trinh, N.Q. Huy, K.H. Trung, T.D. Khanh,
Advanced Studies in Biology, Vol. 13, 2021, no. 1, pp. 11 – 19. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[123]

JResequencing of 672 Native Rice Accessions to Explore Genetic Diversity and Trait Associations in Vietnam.

Janet Higgins, Bruno Santos, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Tran Duy Duong, Nguyen Thi Phuong Doai, Nguyen Truong Khoa, Dang Thi Thanh Ha, Nguyen Thuy Diep, Kieu Thi Dung, Cong Nguyen Phi, Tran Thi Thuy, Nguyen Thanh Tuan, Hoang Dung Tran, Nguyen Thanh Trung, Hoang Thi Giang, Ta Kim Nhung, Cuong Duy Tran, Son Vi Lang, La Tuan Nghia, Nguyen Van Giang, Tran Dang Xuan, Anthony Hall, Sarah Dyer, Le Huy Ham, Mario Caccamo & Jose J. De Vega.
Rice. Volume 14, issue 1, December 2021, pp. 1-16. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[124]

Evaluation of Genetic Diversity and Identification of Huperzia Species Collected in Some Different Areas in Vietnam by Molecular Markers

Tran Thi Thu Ha, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung
International Letters of Natural Sciences 2020, Vol. 80, pp 13-23 doi:10.18052/www.scipress.com/ILNS.80.13 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[125]

A Weak Allele of FASCIATED EAR 2 (FEA2) Increases Maize Kernel Row Number (KRN) and Yield in Elite Maize Hybrids.

Khuat Huu Trung, Quan Hong Tran, Ngoc Hong Bui, Thuy Thi Tran, Kong Quy Luu, Nga Thi Thu Tran, Loan Thi Nguyen, Diep Thi Ngoc Nguyen, Bach Duong Vu, Duong Thi Thuy Quan, Diep Thuy Nguyen, Hien Thi Nguyen, Cuong Cao Dang, Bao Manh Tran, Tran Dang Khanh and Son Lang Vi
Agronomy 2020, 10, 1774; pp1-17. doi:10.3390/agronomy10111774 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[126]

Molecular Analysis of Genetic Diversity of Machilus odoratissima Nees Species Collected from Central and Highland Areas of Vietnam.

Dang Thi Thanh Ha, Kieu Thi Dung, Nguyen Thuy Diep, Dang Hong Hanh, Dang Thai Duong, Pham Hong Hien, Tran Dang Khanh and Khuat Huu Trung
Advanced Studies in Biology, Vol. 12, 2020, no. 1, 47 – 54. doi: 10.12988/asb.2020.91228 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[127]

Genetic Diversity and Nutritional Values of Dendrocalamus yunnanicus Species in the Northern Mountainous Regions of Vietnam

Tran Thi Thu Ha, Nguyen My Hai, Pham Hong Hien, Tran Dang Khanh and Khuat Huu Trung
Advanced Studies in Biology, Vol. 12, 2020, no. 1, 37-46 doi: 10.12988/asb.2020.91227 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[128]

Identification of Vietnamese Paphiopedilum Species Using Vegetative Morphology.

Huyen Trang Vu, My Huyen Bui, Quoc Luan Vu, Thanh Diem Nguyen, Hop Tran, HuuTrung Khuat, Ly Le
Annual Research & Review in Biology, 34(1), 1-14. https://doi.org/10.9734/arrb/2019/v34i130145. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[129]

Isolation and Characterization of Potassium Solubilizing Bacteria in some Vietnamese Soil Samples.

Nguyen Van Giang , To Thi Hoai , Vuong Minh Trang , Khuat Huu Trung ,Tran Dang Xuan, Vu Xuan Duong , Pham Khanh Huyen , Vu Thi Ngoc Diep , Nguyen Thanh Trung, Tran Dang Khanh and Pham Thi Ly Thu
International Journal on Energing Technologies 11(3): 639-643(2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[130]

Genetic Diversity Analysis of High-Quality Mutant Rice (Oryza sativa L.) Lines with by Using SSR Markers

H.T. Loan, N.T. Khoa, N.T. Duong2 , T. Trung, T.D. Quy, T.D. Duong, K.H. Trung, N.T.P. Doai, L.Q. Tuong, T.D. Khanh
Journal of Scientific and Engineering Research, 2020, 7(4): 1-7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[131]

Mapping-by-sequencing via MutMap identifies a mutation in ZmCLE7 underlying fasciation in a newly developed EMS mutant population in an elite tropical maize inbred.

Quan Hong Tran, Ngoc Hong Bui, Christian Kappel, Nga Thi Ngoc Dau, Loan Thi Nguyen, Thuy Thi Tran, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Michael Lenhard and Son Lang Vi
Genes 2020, 11, 281; doi:10.3390/genes11030281, pp: 2-14. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[132]

Identification of vietnamese native rose species by using internal transcribed spacers (its) sequencing

L. Q. Tuong, T. V. Tam, D. V. Dong, T. D. Duong, D. T. K. Cuc, P. T. L. Thu, D. T. LUONG, V. T. M. Tuyen, N. V. Giang, N. T. Tuan, N. T. Tung, T. D. Khanh, K. H. Trung
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology, volume 21, issue 11-12, pp: 1-10. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[133]

Genetic Diversity and Genetic Relationship of Camellia plants Collected in Van Gian District, Hung Yen Province, Vietnam.

Dang Van Dong, Mai Thi Ngoan, Phan Ngoc Diep, Nguyen Truong Khoa, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh
Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(10):16-23 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[134]

Genetic Diversity and Identification of the Local Podocarpus Samples by Molecular Markers at Moutainous Areas of Yen Tu, Quan Ninh Province, Vietnam.

T.V. Tam, D.V. Dong N.V. Tinh, N.V. Tien, D.V. Lam, N.T.T. Hang, N.T.T. Thuy, N.T. Khoa, D.X.Duc, K.H. Trung, T.D. Khanh
Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(10): 24-32 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[135]

Genome-wide Association Study of a Panel of Vietnamese Rice Landraces Reveals New QTLs for Tolerance to Water Deficit During the Vegetative Phase.

Giang Thi Hoang, Lam Van Dinh, Thom Thi Nguyen, Nhung Kim Ta, Floran Gathignol, Chung Duc Mai, Stefan Jouannic, Khanh Dang Tran, Trung Huu Khuat, Vinh Nang Do, Michel Lebrun, Brigitte Courtois and Pascal Gantet
Rice 2019 12:4, pp. 1-20 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[136]

Influences of seed storage, sowing time, pests and disease-infestation of Sophora tonkinensis Gagnep

Dong Thi Kim Cuc, Le Thanh Nhuan, Phan Phuoc Minh Hiep, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh.Classification of Ginseng species (Callerya spp) in Lang Giang by molecular mark. Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(3), pp. 30-34 Bui Lan Anh, Tran Minh Hoa, Nguyen Thi Thuy Anh, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh.
Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(3), pp. 59-69. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[137]

Improving the Quality of the Salt-Tolerant Rice Lines by Molecular Breeding.

Tran Trung, Khuat Huu Trung, Nguyen Thi Loan, Nguyen Thi Thuy Anh, Hoang Thi Loan, Nguyen Hoang Long, Nguyen Thai Duong, La Hoang Anh, Tran Dang Xuan, Phan Phuoc Minh Hiep, Tran Dang Khanh.
Journal of Scientific and Engineering Research, 2019, 6(3), pp. 24-29. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[138]

Bằng Bảo hộ Giống cây trồng

Trần Thị Thu Hà, Bùi Văn Đông, Trần Văn Điền, Khuất Hữu Trung, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Thục Anh, Trần Thị Phương Thảo
Cục Trồng trọt - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[139]

Bằng Bảo hộ Giống cây trồng

Trần Thị Thu Hà, Khuất Hữu Trung,Trần Ngọc Ngoạn, Phạm Thị Thảo, Trần Thị Tý
Cục Trồng trọt - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[140]

Bằng Bảo hộ Giống cây trồng

Trần Thị Thu Hà, Phan Hồng Vĩnh, Khuất Hữu Trung, Nguyễn Nghĩa Biên, Nguyễn Minh Đức, Trương Thị Bích Chi, Phạm Thị Thảo
Cục Trồng trọt - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[141]

Identification of Vietnamese Native Rhododendron and Enkianthus Species of Ericaceae Family Based on Ribosomal DNA Internal Transcribed Spacer (ITS) Sequence

T.V. Tam, D.V. Dong, D.V. Lam, T.H. Anh, N.D. Van, D.M. Trung, T.D. Duong, K.H. Trung, N.T. Duong, Tran Dang Khanh
Journal of Horticulture and Plant Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[142]

Detection of Bacterial Leaf Blight Resistance Genes in Indigenous Glutinous Rice Landraces

T. Thanh, P.H. Ton, V.D. Hai, N.T. Luong, T.V. Hai, P.B. Hien, L.T. Nghia, D.M. Trung, N.T. Duong, K.H. Trung, Tran Dang Khanh
Journal of Horticulture and Plant Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[143]

Evaluation of allelopathic potential of rice landraces (Oryza sativa L.) on the growth of barnyardgrass (Echinochloa crus-galli P. Beauv) in different screening conditions

Tran Dang Khanh, Hoang-Dung Tran, Khuat Huu Trung, Le Hung Linh, Hoang Thi Giang, Do Minh Trung, Tran Van Khoa and Tran Dang Xuan
Pakistan Journal of Botany - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[144]

Allelopathic Responses of Rice Seedlings under Some Different Stresses

Tran Dang Khanh, La Hoang Anh , La Tuan Nghia , Khuat Huu Trung , Pham Bich Hien, Do Minh Trung and Tran Dang Xuan
Plants - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[145]

Identification of Vietnamese native Dendrobium species based on ribosomal DNA internal transcribed spacer sequence

Tran Duy Duong, Khuat Huu Trung, La Tuan Nghia, Nguyen Thi Thanh Thuy, Pham Bich Hien, Nguyen Truong Khoa, Tran Hoang Dung, Do Minh Trung, Tran Dang Khanh
Advanced Studies in Biology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[146]

Genetic diversity of Zanthoxylum Avicenae (Lam.) DC. based on internal transcribed spacer sequences of nuclear ribosomal DNA.

Phung Thanh Huong. Pham Viet Cuong. Phan Le Binh Mai. Tran Van On. Ha Thi Thu. Khuat Huu Trung.
Proceeding of the eight Indochina conference on pharmaceutical sciences. pharma Indochina VIII. Asean Pharmacy-Intergration for development - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[147]

Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn khoai lang bằng chỉ thị phân tử SSR

Khuất Hữu Trung. Kiều Thị Dung. Dương Xuân Tú. Ngô Doãn Đảm. Nguyễn Thị Thúy Hoài
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[148]

Bằng lao động sáng tạo

Khuất Hữu Trung
Bằng lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam 2016 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[149]

1 trong 10 sự kiện khoa học công nghệ nổi bật trong 10 năm

Khuất Hữu Trung
CLB Nhà báo Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[150]

1 trong 10 sự kiện khoa học công nghệ nổi bật năm 2013

Khuất Hữu Trung
CLB Nhà báo Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[151]

Xác định thiết kế mồi nhận biết candidate gen kháng rầy nâu Bph14 ở một số sống lúa bản địa của Việt Nam và ứng dụng trong lai tạo giống.

Khuất Hữu Trung. Nguyễn Thị Phương Đoài. Nguyễn Trường Khoa. Lương Ngọc Hà. Nguyễn Thị Thùy Liên. Nguyễn Thúy Điệp. Đặng Thị Thanh Hà. Trần Đăng Khánh .
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[152]

Tổng quan về tình hình nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng bạc lá.

Khuất Hữu Trung. Nguyễn Thúy Điệp. Trần Đăng Khánh .
Tạp chí Nông nghiệp và PT nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[153]

Đánh giá đa dạng di truyền các giống vải sử dụng chỉ thị phân tử SSR.

Khuất Hữu Trung. Ngô Hồng Bình. Nguyễn Văn Nghiêm. Trần Thị Dậu. Kiều Thị Dung. Nguyễn Trường Khoa.
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[154]

Đa dạng di truyền một số giống sở (Camellia) ở Việt Nam

Khuất Hữu Trung. Kiều Thị Dung. Hoàng Văn Thắng. Nguyễn Kim Trung.
Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[155]

Xác định dấu chuẩn phân tử (mã vạch ADN) để nhận dạng cây hoàng liên thuộc chi Mahonia (Berberidaceae).

Khuất Hữu Trung. Trần Thị Thúy. Nguyễn Trường Khoa. Lưu Thúy Hòa. Nghiêm Đức Trọng. Trần Văn Ơn
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn số - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[156]

Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn lúa kháng bạc lá bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR (Microsatellite).

Khuất Hữu Trung. Đặng Thanh Hà. Kiều Thị Dung. Nguyễn Thúy Điệp. Nguyễn Thị Minh Nguyệt. Nguyễn Thị Thanh Thủy. Đặng Trọng Lương. Lê Huy Hàm.
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[157]

Nghiên cứu giải mã genome một số giống lúa địa phương của Việt Nam.

Khuất Hữu Trung. Lê Huy Hàm và cs.
Hội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ I. NXB nông nghiệp: - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[158]

Kết quả giải trình tự xây dựng cơ sở dữ liệu genome một số giống lúa địa phương của Việt Nam.

Khuất Hữu Trung. Lê Huy Hàm. Sarah Ayling. Mario Caccamo.
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[159]

Nghiên cứu xác định gen mùi thơm ở một số giống lúa chất lượng của Việt Nam

Khuất Hữu Trung. Nguyễn Thúy Điệp
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[160]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa chất lượng bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR vi vệ tinh (Microsatellite)

Khuất Hữu Trung. Nguyễn Thị Ly. Đặng Thị Thanh Hà. Nguyễn Minh Anh Tuấn.
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[161]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa kháng đạo ôn bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR (Microsatellite)

Khuất Hữu Trung. Kiều Thị Dung. Đặng Đình Hoàn.
Tạp chí Hoạt động Khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[162]

Integration of allelopathy to control weeds in rice. In: Herbicides- Current Research and Case Studies in Use

T.D. Khanh, L.H.Linh, T.H.Linh, N.T.Quan, D.M.Cuong, V.T.T.Hien, K.H.Trung, T.D.Xuan, L. H. Ham
Intech Publisher, New York (Book chapter) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[163]

isolation and In Vitro Osteogenic Differentiation of Mesenchymal Stem Cells from Human Umbilical Cord Lining

D.M. Trung, D.TThu, H.V.Luong, K.H.Trung, T.D. Khanh L.V Dong
Pensee Journal - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[164]

Evaluation of agronomic traits for yield components and disease resistance of some donor and recipient rice varieties for molecular breeding

T.D.Khanh, K.H.Trung, H.K.Thanh, N.T.Loan, L.H.Linh, T.H.Linh, L.H.Anh, T.D.Xuan
International Journal of Current Science and Technology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[165]

Involvement of secondary metabolites in response to drought stress of rice (Oryza sativa L)

N.T.Quan, L.H.Anh, D.T.Khang, P.T.Tuyen, N.P.Toan, T.N.Minh, L.T.Minh. D.T.Bach, P.T.T.Ha, A.A.Elzaawely, T.D.Khanh, K.H.Trung, T.D.Xuan
Agriculture - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[166]

Weed Allelochemicals and Possibility for Pest Management

T.D.Xuan, L.H.Anh, D.T.Khang, P.T.Tuyen, T.N.Minh, T.D.Khanh, K.H.Trung
International Letters of Natural Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[167]

Allelopathic Activity of Dehulled Rice and its Allelochemicals on Weed Germination

D.T.Khang, L.H.Anh, P.T.T.Ha, P.T.Tuyen, N.V.Quan, L.T.Minh, N.T.Quan, T.N.Minh, T.D.Xuan, K.H.Trung, T.D.Khanh
International Letters of Natural Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[168]

Whole genome sequencing reveals the islands of novel polymorphisms in two native aromatic japonica rice landraces from Vietnam.

Huu Trung Khuat, Truong Khoa Nguyen, Hoang Bao Truc Khuat, Nguyen Thuy Diep, Dang Khanh Tran, Dang Xuan Tran, Xuan-Hung Nguyen.
Genome Biology and Evolution - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[169]

Whole-Genome Characteristics and Polymorphic Analysis of Vietnamese Rice Landraces as a Comprehensive Information Resource for Marker-Assisted Selection

Hien Trinh, Khoa Truong Nguyen, Lam Van Nguyen, Tran Dang Xuan, La Hoang Anh, Mario Caccamo, Sarah Ayling, Nguyen Thuy Diep, Cuong Nguyen, Khuat Huu Trung, and Tran Dang Khanh
International Journal of Genomics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[170]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[171]

Identification of Candidate Gene SalT and Designing Markers Involving in Salt Tolerance of Vietnamese Rice Landraces

K. H. Trung, N.T. Khoa, N.T. Diep, T.T. Thuy, D.T.T. Ha, T.D. Cuong, T. D. Xuan, D.M. Trung, N.N. Toan, P.T. Quyen, L.H. Linh, T. D. Khanh
International Letters of Natural Sciences - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[172]

Molecular Phylogeny of the Endangered Vietnamese PaphiopedilumSpecies Based on the Internal Transcribed Spacer of the Nuclear Ribosomal DNA

Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh, Le Huy Ham, Tran Duy Duong and Nguyen Truong Khoa
Advanced Studies in Biology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[173]

Evaluation of ursolic acid as the main component isolated from Catharanthus roseus against hyperglycemia

Nguyen Thi Thanh Tam, Dao Duc Thien, Tran Van Sung, Nguyen Thi Hoang Anh, Trinh Thi Thuy, Khuat Huu Trung, Trang Dang Xuan, Tran Dang Khanh
International Letters of Natural Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[174]

Molecular diversity of NBS-LRR disease resistance gene (RGAs) in Vietnamese rice varieties

Tran Duy Duong, Khuat Huu Trung, Nguyen Truong Khoa, Tran Duy Vuong, Can Thi Huong, Do Minh Trung, F.C. Chen, La Tuan Nghia, Nguyen Nhu Toan, Tran Dang Khanh.
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[175]

Current status and future plan of development of biotechnology crops as renewable energy sources in Vietnam

Khuat Huu Trung, Can Thi Huong, Do Minh Trung, Tran Dang Khanh
Journal of Biology and Nature - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[176]

Genetic diversity of Vietnamese lowland rice germplasms as revealed by SSR markers in relation to seedling vigor under submergence

Hien Thi Thu Vu, Hoa Thi Thanh Nguyen, Khanh Dang Tran, Trung Huu Khuat and Chiharu Nakamura
Biotechnology and Biotechnological Equipment - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[177]

Allelopathic potential of sweet potato varieties to control weeds: Imperata cylindrica, Bidens pilosa and Ageratum conyzoides

Xuan T.D., T.N. Minh, K.H. Trung and T. D. Khanh
Allelopathy Journal - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[178]

Molecular Phylogeny of the Endangered Vietnamese PaphiopedilumSpecies Based on the Internal Transcribed Spacer of the Nuclear Ribosomal DNA.

Tran Dang Khanh, Le Hy Ham, Tran Duy Duong and Nguyen Truong Khoa
Advanced Studies in Biology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[179]

A mutation in the uvi4 gene promotes progression of endo-reduplication and confers increased tolerance towards ultraviolet B light.

Yoshihiro Hase, Khuat Huu Trung, Tsukasa Matsunaga and Atsushi Tanaka
The Plant Journal - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[180]

Effect of Salt on Growth of Rice Landraces in Vietnam

L. H. Anh, H. T. Hue, N. K. Quoc, L. T. Nghia, K. H. Trung, T.N. Trung, D.H. Trang, T. D. Xuan, T. D. Khanh
International Letters of Natural Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[181]

Production of lycopene by metabolically engineered E. coli”.

Bui Tri Thuc, Nguyen Thi Huong, Nguyen XuanVu, Khuat Huu Trung, Duong Van Cuong,
Journal of Research Microbes, 2(1), 2013: 118-125. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[182]

A mutation in the uvi4 gene promoters progression of endo-reduplication and confers increased tolerance towards ultraviolet B light

Hase Yoshihiro, Khuat Huu Trung, Tsukasa Matsunaga, Atsushi Tanaka
Plant Journal - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đánh giá tư liệu nguồn gen cây trồng bản địa quý ở mức độ phân tử để bảo tồn và sử dụng chúng một cách có hiệu quả

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Xây dựng và khai thác dữ liệu genome lúa bản địa của Việt Nam phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chất lượng cao và kháng một số bệnh hại chính (bạc lá đạo ôn…)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Giải mã và khai thác đa dạng di truyền nguồn gen lúa bản địa của Việt Nam phục vụ các chương trình nghiên cứu và chọn tạo giống lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 05/2014 - 10/2017; vai trò: Thành viên
[4]

Nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding - GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (Marker-Assisted Backcrossing - MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu phương pháp mới gây đột biến ở ngô bằng xử lí hóa chất EMS trên hạt phấn và câu đột biến có định hướng (TILLING) phục vụ nghiên cứu khoa học cơ bản và chọn giống ngô năng suất cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2015 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen và mã vạch ADN (DNA barcode) cho các loài cây có múi (bưởi cam và quýt) bản địa/địa phương của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật phục hồi sản xuất cây ăn quả trên đất bị nhiễm mặn tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cam Tây Giang tại Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cam Tây Giang tại Quảng Nam, Mã số: NVQG - 2018/04

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Quĩ gen, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 31/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Đánh giá tiềm năng di truyền nguồn gen ngô tại Việt Nam (Zea mays L.) phục vụ công tác chọn tạo giống và phát triển sản xuất bền vững ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[11]

Nghiên cứu chọn tạo các dòng bố mẹ và tổ hợp lúa lai mới có năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn cho các tỉnh miền Bắc và Tây nguyên để phát triển sản xuất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Đổi mới công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2013 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[12]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen và mã vạch ADN (DNA barcode) cho các loài cây có múi (bưởi, cam và quýt) bản địa/địa phương của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[13]

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai ba dòng năng suất cao, thơm, chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu tại ĐBSCL

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước KC.06/11-15
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[14]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử để đưa gen fea* làm tăng số hàng hạt vào các dòng ngô bố mẹ của Việt Nam phục vụ tạo giống ngô lai năng suất cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[15]

Xây dựng và khai thác dữ liệu genome lúa bản địa của Việt Nam phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chất lượng cao và kháng một số bệnh hại chính (bạc lá và đạo ôn)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Công nghệ Sinh học Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cam Tây Giang tại Quảng Nam Mã số: NVQG - 2018/04

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Nghiên cứu giải mã genome một số giống lúa địa phương của Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác theo Nghị định thư với Vương quốc Anh
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu đánh giá, tư liệu hoá nguồn gen cây trồng bản địa quý ở mức phân tử để bảo tồn và sử dụng chúng một cách có hiệu quả

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Nghiên cứu giải mà genome một số giống lúa địa phương của Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác theo Nghị định thư với Vương quốc Anh
Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Nghiên cứu đánh giá, tư liệu hoá nguồn gen cây trồng bản địa quý ở mức phân tử để bảo tồn và sử dụng chúng một cách có hiệu quả

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước KC.04.16/06-10
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm