Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1480283

PGS. TS Khuất Hữu Trung

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá đa dạng di truyền một số nguồn gen nấm linh chi dựa trên trình tự ITS

Nguyễn Thị Giang; Lê Huy Hàm; Nguyễn Xuân Cảnh; Kiều Thị Dung; Mai Đức Chung; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[2]

Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm nông sinh học một 50 chủng nấm mộc nhĩ (auricularia spp) thu thập tại Việt Nam

Nguyễn Thị Giang; Hoàng Thị Đào; Kiều Thị Dung; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Nguyễn Thị Hằng; Đỗ Thị Hạnh; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Tạo dòng và đánh giá nén di truyền các dòng bố mẹ mang đột biến fear-13sb nhằm tăng số hàng hạt và cải tiến năng suất giống ngô lvn1o

Vi Lạng Sơn; Trần Thị Thúy; Phí Công Nguyên; Nguyễn Thị Liễu; Nguyễn Thúy Điệp; Trần Đăng Khánh; Phương Hữu Pha; Phạm Thùy Chi; Trần Mạnh Báo; Đặng Cao Cường; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Vai trò của vi khuẩn sinh tổng hợp ACC deaminase trong giảm thiểu stress phi sinh học ở cây trồng.

Vũ Thị Ngọc Diệp, Phạm Khánh Huyền, Nguyễn Văn Giang; Khuất Hữu Trung, Trần Đăng Khánh; Trần Đăng Khánh
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794
[5]

Đánh giá đa dạng di truyền một số giống cam địa phương ở Việt Nam bằng chỉ thị SSR

Lê Thị Thu Trang; Khuất Hữu Trung; Đàm Thị Thu Hà; Kiều Thị Dung; Lã Tuấn Nghĩa; Hoàng Trọng Cảnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn hoa lan Hoàng thảo phi điệp (Dendrobium anosmum) bằng giải trình tự vùng Its (Internal transcribed spacer)

Khuất Hữu Trung; Trương Quốc Chính; Trần Duy Dương; Kiều Thị Dung; Trần Đăng Khánh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn hoa lan Hoàng thảo phi điệp (Dendrobium anosmum) bằng giải trình tự vùng Its (Internal transcribed spacer)

Khuất Hữu Trung; Trương Quốc Chính; Trần Duy Dương; Kiều Thị Dung; Trần Đăng Khánh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[8]

Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm nông sinh học một 50 chủng nấm mộc nhĩ (auricularia spp) thu thập tại Việt Nam

Nguyễn Thị Giang; Hoàng Thị Đào; Kiều Thị Dung; Trần Thu Hà; Lê Thanh Uyên; Nguyễn Thị Hằng; Đỗ Thị Hạnh; Khuất Hữu Trung; Phạm Xuân Hội
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[9]

Tạo dòng và đánh giá nén di truyền các dòng bố mẹ mang đột biến fear-13sb nhằm tăng số hàng hạt và cải tiến năng suất giống ngô lvn1o

Vi Lạng Sơn; Trần Thị Thúy; Phí Công Nguyên; Nguyễn Thị Liễu; Nguyễn Thúy Điệp; Trần Đăng Khánh; Phương Hữu Pha; Phạm Thùy Chi; Trần Mạnh Báo; Đặng Cao Cường; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Nghiên cứu đa dạng di truyền và nhận dạng một số giống quýt bản địa của Việt Nam dựa trên trình tự ITS hệ gen nhân

Nguyễn Thúy Điệp; Lê Thị Thu Trang; Kiều Thị Dung; Đặng Thị Thanh Hà; Trần Đăng Khánh; Lã Tuấn Nghĩa; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[11]

Chọn lọc cá thể mang QTL/gen quy định tính trạng tăng số hạt trên bông ở quần thể BC2F1 để cải tiến năng suất dòng NPT1 nhờ ứng dụng chỉ thị phân tử.

Nguyễn Thị Thúy Anh, Trần Trung, Khuất Hữu Trung...
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[12]

Xây dựng bộ chỉ thị phân tử RAPD và ISJ để xác định độ đa hình và tần số đột biến ở ngô

Trần Thị Thúy; Đậu Thị Ngọc Ngà; Nguyễn Thị Loan; Bùi Hồng Ngọc; Trần Hồng Quân; Trần Thị Ngọc Diệp; Trần Đăng Khánh; Khuất Hữu Trung; Vi Lạng Sơn
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[13]

Ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng đến khả năng nhân giống in vitro cây thông đất (Huperzia squarrosa (G. Forst.) Trev.)

Trần Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Thu Dung; Phạm Thị Thảo; Dương Văn Đoàn; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[14]

Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng nhân giống in vitro cây thông đất (Huperzia squarrosa (G. Forst.) Trev.)

Trần Thị Thu Hà; Hoàng Ngọc Hà; Nguyễn Thị Trang; Lê Văn Phúc; Ngô Thị Tính; Khuất Hữu Trung
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[15]

Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng và điều kiện nuôi cấy nhân tạo đến sinh trưởng phát triển nấm Cordyceps militaris

Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Thị Phương Đoài; Trần Thị Thu Hà; Trần Đăng Khánh; Khuất Hữu Trung
Khoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4794
[16]

Đánh giá đa dạng di truyền của tập đoàn hoa lan Hoàng Thảo (Dendrobium SP.) bản địa bằng chỉ thị phân tử PCR-RAPD

Trần Duy Dương; Khuất Hữu Trung; Lã Tuấn Nghĩa; Nguyễn Thị Thanh Thúy
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển V: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[17]

Kết quả giải trình tự, xây dựng cơ sở dữ liệu Genome của một số giống lúa địa phương của Việt Nam

Khuất Hữu Trung; Lê Huy Hàm; Sarah Ayling; Mario Caccamo
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[18]

Sinh hấp phụ các ion Pb(II), Cu(II) và Cd(II) trong hệ đơn và đa kim loại bở hạt bùn hiếu khí đã được xử lý

Nguyễn Đình Trung; Ning Ping; Khuất Hữu Trung; Trần Duy Quý
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[19]

DNA Barcode và ứng dụng ở Việt Nam

Trần Hoàng Dũng; Khuất Hữu Trung; Trần Duy Quý
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[20]

Nghiên cứu xác định gen mùi thơm ở một số giống lúa chất lượng của Việt Nam

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thúy Điệp
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[21]

Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn lúa chịu hạn của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR

Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Nhài; Nguyễn Thuý Điệp; Kiều Thị Dung; Nguyễn Thị Thảo; Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[22]

Nghiên cứu sự khác biệt di truyền giữa các dòng hoa cúc tạo bằng phương pháp chiếu xạ gây đột biến và các giống gốc thông qua ký thuật Rapd-PCR

Lê Ngọc Triệu; Nguyễn Tường Miên; Khuất Hữu Trung; Kiều Thị Dung
Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794
[23]

Nghiên cứu quan hệ giữa đa dạng di truyền ở mức phân tử (ADN) với đặc điểm nông - sinh học của 24 dòng lai và bố mẹ của chúng

Nguyễn Minh Công; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Tiến Thăng; Nguyễn Minh Tuấn Anh; Nguyễn Văn Tiếp
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[24]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa chất lượng bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR vi vệ tinh (Microsatellite)

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Ly; Đặng Thị Thanh Hà; Nguyễn Minh Anh Tuấn
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[25]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa chất lượng bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR vệ tinh (Microsatellite)

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Ly; Đặng Thị Thanh Hà; Nguyễn Minh Anh Tuấn
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[26]

Đánh giá đa dạng di truyền và xác định gen mùi thơm của tập đoàn dòng lúa chất lượng ưu tú chọn lọc từ tổ hợp lai giữa dòng Tám Xuân Đài đột biến và dòng Dự Hải Hậu bột biến bằng kỹ thuật phân tử

Nguyễn Tiến Thắng; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Xuân Viết; Nguyễn Minh Công
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[27]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa kháng rầy nâu bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR (Microsatellite)

Trần Duy Cường; Khuất Hữu Trung; Đặng Thị Thanh Hà; Nguyễn Thuý Điệp; Nguyễn Trường Khoa; Nguyễn Văn Tiệp
Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794
[28]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa kháng đạo ôn bản địa của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR (Microsatellite)

Khuất Hữu Trung; Kiều Thị Dung; Đặng Đình Hoàn
Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794
[29]

Đánh giá đa dạng di truyền và xác định gen mùi thơm của tập đoàn dòng lúa chất lượng ưu tú chọn lọc từ tổ hợp lai giữa dòng Tám Xuân Đài đột biến và dòng Dự Hải Hậu bột biến bằng kỹ thuật phân tử

Nguyễn Tiến Thắng; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Xuân Viết; Nguyễn Minh Công
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[30]

ảnh hưởng của bức xạ tia X, tia Gamma 60Co và chùm tia Proton đến khả năng sống và phát sinh một số đột biến kiểu hình ở hoa cúc (Chrysanthemum morifolium Ramat)

Lê Ngọc Triệu; Lê Tiến Thành; Khuất Hữu Trung; Lê Huy Hàm
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[31]

Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa nếp và lúa nương bản địa Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR (Microsatellite)

Nguyễn Thị Phương Đoài; Nguyễn Thúy Điện; Khuất Hữu Trung; v.v...
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989
[32]

Nghiên cứu xác định các chỉ thị sao chép có trình tự đơn giản (Marker SSR) nhận dạng một số giống lúa nếp, lúa nương bản địa Việt Nam

Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Phương Đoài; Nguyễn Thuý Điệp; Trần Thị Thuý; Đặng Trọng Lương
Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020
[33]

Nghiên cứu đa dạng di truyền một số giống bưởi bản địa Việt Nam (Citrus grandis) bằng chỉ thị Microsatellite

Khuất Hữu Trung; Hà Trọng Huy; Nguyễn Trường Khoa; Ngô Hồng Bình; Nguyễn Thanh Bình; Đặng Trọng Lương; Lê Huy Hàm
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[34]

Nghiên cứu nhân nhanh giống gừng Hawaii từ nuôi cấy meristem và đánh giá sự ổn định di truyền của cây gừng vi nhân giống

Khuất Hữu Trung; Lê Thị Tươi; Trần Thị Thuý; Nguyễn Trường Khoa; Lê Thanh Loan; Kiều Thị Dung; Nguyễn Xuân Viết; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[35]

Nghiên cứu đa dạng di truyền ở mức hình thái tập đoàn dòng ngô thuần tạo bằng nuôi cấy bao phấn

Khuất Hữu Trung; Bùi Mạnh Cường; Nguyễn Minh Công
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[36]

Kết quả chọn tạo giống ngô lai LVN 145

Bùi Mạnh Cường; Khuất Hữu Trung; Ngô Hữu Tình
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[37]

Nghiên cứu sự đa dạng về hình thái quả thể và so sánh thành phần hoá sinh cơ bản của một số chủng linh chi

Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Hữu Toàn; Trần Thị Nguyệt Lan; Nguyễn Hữu Đống; Lê Xuân Thám; Ngô Anh
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[38]

Sử dungj marker phân tử RAPD đánh giá tính đa dạng di truyền của một số chủng nấm linh chi (Ganoderma)

Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Hữu Toàn; Nguyễn Thị Phương Đoài; Trần Nguyệt Lan; Nguyễn Hữu Đống; Bùi Mạnh Cường; Đoàn Thị Bích Thảo
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[39]

Kết quả nghiên cứu xử lý đột biến bằng tia gamma kết hợp với xử lý hoá chất diethylsulphat (DES) ở ngô nếp

Nguyễn Hữu Đống; Đào Thanh Bằng; Khuất Hữu Trung
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học: Báo cáo khoa học hội nghị sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[40]

Đánh giá đa dạng di truyền ở mức hình thái của tập đoàn lan Kiếm tại Việt Nam

Trần Duy Vương; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[41]

Nghiên cứu đa dạng di truyền ở mức hình thái của tập đoàn lan hồ điệp (Phalaenopsis) phục vụ công tác tạo giống lan hồ điệp lai ở Việt Nam

Trần Thị Thuý; Khuất Hữu Trung; Đặng Trọng Lương; Lã Tuần Nghĩa; Trần Duy Quý
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[42]

Kết quả nghiên cứu xây dựng tập đoàn dòng ngô thuần bằng kỹ thuật nuôi cấy bao phấn (giai đoạn 2004 - 2005)

Khuất Hữu Trung; Bùi Mạnh Cường; Nguyễn Minh Công
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020
[43]

Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen cây húng, xác định mối quan hệ di truyền giữa húng láng với các giống/loài húng khác nhau bằng kỹ thuật PCR-RAPD

Trần Duy Cường; Mai Ninh Hương; Khuất Hữu Trung
Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794
[1]

Nghiên cứu đánh giá tư liệu nguồn gen cây trồng bản địa quý ở mức độ phân tử để bảo tồn và sử dụng chúng một cách có hiệu quả

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Xây dựng và khai thác dữ liệu genome lúa bản địa của Việt Nam phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chất lượng cao và kháng một số bệnh hại chính (bạc lá đạo ôn…)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Giải mã và khai thác đa dạng di truyền nguồn gen lúa bản địa của Việt Nam phục vụ các chương trình nghiên cứu và chọn tạo giống lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 05/2014 - 10/2017; vai trò: Thành viên
[4]

Nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding - GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (Marker-Assisted Backcrossing - MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu phương pháp mới gây đột biến ở ngô bằng xử lí hóa chất EMS trên hạt phấn và câu đột biến có định hướng (TILLING) phục vụ nghiên cứu khoa học cơ bản và chọn giống ngô năng suất cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2015 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen và mã vạch ADN (DNA barcode) cho các loài cây có múi (bưởi cam và quýt) bản địa/địa phương của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật phục hồi sản xuất cây ăn quả trên đất bị nhiễm mặn tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen cam Tây Giang tại Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ