Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.569077

PGS. TS Trịnh Quang Pháp

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tuyến trùng ký sinh thực vật ghi nhận trên cây Lan hài đài cuốn Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe 1896

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Bùi Văn Thanh, Nguyễn Văn Sinh, Trịnh Quang Pháp*, Trần Văn Tiến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Đánh giá khả năng gây hại của các giống tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây d­ược liệu ở tỉnh Lào Cai

Nguyễn Thị Duyên; Lê Thị Mai Linh; Nguyễn Hữu Tiền; Hoàng Diệu Linh; Trịnh Quang Pháp
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Ghi nhận đầu tiên về Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Dorylaimida: Longidoridae) gắn với chè (Camellia sinensis (L.) Kuntze) ở Thanh Hóa, Việt Nam

Le Thi Mai Linh; Nguyen Huu Tien; Nguyen Thi Duyen; Trinh Quang Phap
Tạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7160
[4]

Một số thành tựu bước đầu áp dụng kỹ thuật phân tử để phân loại một số nhóm động vật quan trọng ở Việt Nam

Nguyễn Ngọc Châu; Phan Kế Long; Trịnh Quang Pháp; Đặng Tất Thế
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[5]

Ba loài tuyến trùng mới ký sinh gây hại cây trồng ở Tây Nguyên

Nguyễn Ngọc Châu; Trịnh Quang Pháp
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[6]

Xác định ngưỡng chống chịu của cà phê chè đối với hai loài tuyến trùng Radopholus duriophilus và R. arabocoffeae

Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Ngọc Châu
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[7]

Bước đầu xác định ngưỡng chống chịu của cây cà phê chè đối với loài tuyến trùng Pratylenchus coffeae trong điều kiện nhà kính

Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Ngọc Châu
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[8]

áp dụng kỹ thuật phân tử DNA cho phân loại tuyến trùng ở Việt Nam

Nguyễn Ngọc Châu; Phan Kế Long; Trinh Quang Pháp; Maurice Moens
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[9]

Đặc trưng của vùng mã ITS-rDNA của 2 loài tuyến trùng ký sinh thực vật mới thuộc giống Radopholus Thorne 1949 ở Việt Nam

Nguyễn Ngọc Châu; Trịnh Quang Pháp
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[10]

First report of Helicotylenchus dihystera parasitizing Lady Tankerville orchids (Phaius tankervilleae) in Vietnam

Nguyen, NC, Nguyen, HT, Trinh, QP
Plant Disease • 2024 • Vol 109 DOI: 10.1094/ PDIS-03-24-0554-PDN - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

First report of the damaging pest Meloidogyne enterolobii parasitizing mulberry (Morus alba L.) in Vietnam

Nguyen, DH, Le, TML, Nguyen, TD, Trinh, QP, Nguyen, HT, Nguyen, NC
Plant disease 108. DOI: 10.1094/PDIS-12-23-2727-PDN. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Morphological and molecular characterizations of Neodolichodorus bachlongviensis sp. n. (Nematoda: Dolichodoridae), a new plant-parasitic nematode species from Bach Long Vy island in Vietnam

Trinh, QP, Nguyen, HT, Le, TML, Dam DT
Australasian Plant Pathology DOI: 10.1007/s13313-024-00963-x - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Tuyến trùng ký sinh thực vật ghi nhận trên cây Lan hài đài cuốn Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe 1896

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Bùi Văn Thanh, Nguyễn Văn Sinh, Trần Văn Tiến, Trịnh Quang Pháp
Tạp chí Khoa học và Công nghệ 66, 18-23. DOI: 10.31276/VJST.66(1).19-23 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Morphological and molecular characterizations of Pratylenchus coffeae infecting Ming aralia and coffee in Vietnam

Nguyen, HT, Le TML, Hoang, DD, Nguyen TD, Trinh QP
Helminthogia 61. DOI: 10.2478/helm-2024-0004. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Method for taking Scanning Electron Microscope photographs of nematodes and meiofauna with the support of a low-cost and easy-made container

Nguyen, HT, Le, TML, Trinh, QP
Helminthogia 60, 393 – 396. DOI 10.2478/helm-2023-0041 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

First report of Pratylenchus penetrans (Nematoda: Pratylenchidae) associated with artichokes in Vietnam.

Nguyen TD, Nguyen HT, Le TML, Trinh QP
Journal of Nematology. DOI: 10.2478/jofnem-2023-0060 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Đánh giá khả năng gây hại của các giống tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở tỉnh Lào Cai

Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu Tiền, Hoàng Diệu Linh, Trịnh Quang Pháp
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 9/2023, 34-42 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

First report of root-knot nematode Meloidogyne enterolobii infecting pomelo (Citrus maxima (Burm.) Merri) in Vietnam

Le TML, Nguyen HT, Nguyen TD, Nguyen GS, Trinh QP
Academia Journal of Biology 45(2), 37-46 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Diversity of plant-parasitic nematodes associated with medicinal plants in Vietnam, Vietnamese PPN checklist, and a pictorial key for PPN identification

Nguyen HT, Nguyen TD, Le TML, Trinh QP, & Bert W
Plant pathology 73 (1), 12-30. DOI: 10.1111/ppa.13796 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

Identification and characterization of a virulent population of Meloidogyne graminicola

Nguyen TH, Vang S, Phan TN, Czernic P, Trinh QP, Ha VC, Abiri J, Masson A, Suong M, Bellafiore S
Australasian Plant Pathology DOI: 10.1007/s13313-023-00926-8 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Morphologic, morphometric, and molecular characterization of Vietnamese populations of Meloidogyne incognita (Kofoid & White, 1919) Chitwood, 1949.

Trinh QP, Le TML, Nguyen TD, Nguyen HT
Plant disease. DOI: 10.1094/PDIS-04-23-0818-SR - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Tuyến trùng trong đất bazan tái canh cà phê và mối quan hệ của tuyến trùng với triệu chứng vàng lá cá phê tại Gia Lai

Vũ Anh Tú; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Văn Toàn
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[23]

ảnh hưởng của loài tuyến trùng nội ký sinh rễ Pratylenchus cofeae đối với một số cây trồng trong điều kiện nhà lưới ở Tây Nguyên

Nguyễn Thị Tiến Sỹ; Nguyễn Xuân Hòa; Trịnh Quang Pháp
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Lê Hùng Anh; Nguyễn Thế Cường; Dương Thị Hoàn; Phan Văn Mạch; Đặng Hùng Phương; Vương Tân Tú; Phạm Thế Cường; Cao Thị Kim Thu; Phạm Thị Nhị; Hoàng Vũ Trụ; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Tống Cường; Nguyễn Đình Tạo; Trần Đức Lương; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Đình Tứ
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[25]

Bước đầu khảo sát tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu tại Đông Triều (Quảng Ninh)

Nguyễn Hữu Tiền; Nguyễn Thị Duyên; Lê Thị Mai Linh; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Thị Tuyết
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[26]

Nhóm tuyến trùng quan trọng trong nông nghiệp ở Việt Nam

Trịnh Quang Pháp (Chủ biên), Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu Tiền
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ. 350tr. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

Đánh giá hiệu quả của tuyến trùng ký sinh côn trùng Heterorhabditis indica trong phòng chống bọ nhảy hại rau thập tự

Trinh XH, Dao TH, Nguyen DV, Nguyen TH, Tran TTH, Phung SH, Huynh TD, Trinh QP, Nguyen TD, Phạm HH
Tạp chí bảo vệ thực vật, 35-40 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Characterization of Hemicaloosia quangzhouensis, a first report of the genus Hemicaloosia (Nematoda: Criconematina), from Vietnam

Nguyen TD, Nguyen HT, Le TML, Trinh QP
Biologia DOI: 10.1007/s11756-023-01417-3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Morphological and molecular characterisations of the damaging root-knot nematode, Meloidogyne arenaria (Neal, 1889) Chitwood, 1949, parasitising black pepper and coffee in Vietnam

Le TML, Trinh QP, Nguyen TD, & Nguyen HT
Australasian Plant Pathology, 52(1), 89-105 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Integrative taxonomy of the aggressive pest Meloidogyne enterolobii and molecular phylogeny of Meloidogyne spp. based on five gene regions

Trinh QP, Le TML, Nguyen TD, Le TTT, & Nguyen HT
Australasian Plant Pathology, 1-14. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

Morphological and molecular characterisations of Scutellonema brachyurum (Steiner, 1938) Andrassy, 1958 from the western highlands, Vietnam

Trinh QP., Nguyen TD, Le TML, & Nguyen HT
Academia Journal of Biology, 44(3), 149-160. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[32]

Remarks on phylogeny and molecular variations of criconematid species (Nematoda: Criconematidae) with case studies from Vietnam

Nguyen HT, Nguyen TD, Le TML, Trinh QP, & Bert W
Scientific reports, 12(1), 1-16. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[33]

Investigation of the soil nematode community composition in a monoculture Robusta coffee plantation in Dak Lak, Vietnam

Hoang H, Pham HM, Chu PTM, Nguyen TH, Tran LH, Trinh QP, ... & Chu HH
Global Ecology and Conservation 32, e01932 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

First report of entomopathogenic nematode Steinernema surkhetense and its pathogenic potential to larvae of the Greater Wax Moth (Galleria mellonella L.) in Vietnam

Trinh QP, Nguyen DT, Le LTM, & Nguyen TH
Egyptian Journal of Biological Pest Control, 31(1), 1-7. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[35]

Pathogenicity of migratory endoparasitic nematodes on coffee seedlings (Coffea arabica cv. K7) in Australia

Le KD, Perrine-Walker F, Stirling GR, Guest DI & Trinh QP
Australasian Plant Pathology, pp.1-8. DOI: 10.1007/s13313-021-00778-0 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

First record of Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Dorylaimida: Longidoridae) associated with tea (Camellia sinensis (L.) Kuntze) in Thanh Hoa, Vietnam

Le TML, Tien NH, Duyen NT, & Phap TQ
Academia Journal of Biology 43(1), 1-7. DOI: 10.15625/2615-9023/15616 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[37]

Description of Hemicycliophora cardamomi sp. n. (Nematoda: Hemicycliophoridae) associated with Amomum longiligulare T.L. Wu and a webbased key for the identification of Hemicycliophora spp.

Nguyen HT, Trinh QP, Couvreur M, Nguyen TD, Bert W
Journal of Helminthology 95, e2, 1–11. DOI: 10.1017/S0022149X20000966 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Các nhóm tuyến trùng quan trọng trên một số cây dược liệu ở Việt Nam

Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang Pháp
Hội thảo Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 19, 220-230. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Hiệu quả phòng trừ của nấm Paecilomyces sp. đối với tuyến trùng Meloidogyne incognita và Pratylenchus penetrans trong điều kiện phòng thí nghiệm

Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang Pháp
Hội thảo Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 19, 189-199. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

First report of Paratylenchus lepidus Raski, 1975 associated with green tea (Camellia sinensis (L.) Kuntze) in Vietnam

Le TML, Nguyen HT, Nguyen TD, & Trinh QP
Journal of Nematology, 52. DOI: 10.21307/jofnem-2020-110. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[41]

First report of Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Nematoda: Longidoridae) in Vietnam

Nguyen HT, Nguyen TD, Le TML, & Trinh QP
Journal of Nematology, 52. DOI: 10.21307/jofnem-2020-078. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[42]

First report of Hemicriconemoides litchi associated with Piper sarmentosum and revision of the genus Hemicriconemoides in Vietnam

Nguyen TD, Nguyen HT, Le TML, & Trinh QP
Journal of Nematology, 52. DOI: 10.21307/jofnem-2020-074 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

First report of Rotylenchulus reniformis infecting turmeric in Vietnam and consequent damage

Nguyen HT, Trinh QP, Nguyen TD, & Bert W
Journal of Nematology, 52, DOI: 10.21307/jofnem-2020-053 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

Root knot nematode infections promoted by agricultural practice modifications in Vietnam and the impacts on rice production

Hue NT, Masson AS, Moulin L, Trinh QP, Cuong H. V., & Bellafiore, S.
Academia Journal of Biology, 42(3): 31-42. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[45]

Identification and characterization of Vietnamese coffee bacterial endophytes displaying in vitro antifungal and nematicidal activities

Benoit D, Hoa NX, Ha PV, Stefano C, Trinh QP, Giang HT, Tuyet NT, Pierre M, Michel L & Duponnois R
Microbiological Research, p.126613 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[46]

Đa dạng di truyền vùng gen ty thể COII-16S-RRNA một số loài tuyến trùng sần rễ Meloidogyne spp. ký sinh cây cà phê ở tỉnh Đắk Lắk

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Phan Kế Long, Trịnh Quang Pháp
Hội thảo quốc gia về Sinh thái và TNSV lần thứ 7, 768-773 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[47]

Hiệu lực trong phòng thí nghiệm của tuyến trùng gây bệnh côn trùng đối với mọt đục thân (Euwallacea fornicatus) hại keo tai tượng và keo lai

Bùi Quang Tiếp, Trịnh Quang Pháp
Tạp chí Bảo vệ thực vật 5 (2019), 10-15. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[48]

Diversity of free-living terrestrial nematode (Dorylaimida) from Trang An complex, Ninh Binh Provinces

Nguyen TA Duong, Nguyen T X Phuong, Nguyen T Duyen, Nguyen T Tuyet, Do T Anh, Trinh Quang Phap
Tap chi Sinh hoc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[49]

Occurrence of endophytic bacteria in Vietnamese Robusta coffee roots and their effects on plant parasitic nematodes

Hoang H, Tran HL, Nguyen HT; Nguyen TAD, Nguyen THH, Pham BN, Trinh QP, de Boer T, Brouwer A, Chu HH
Symbiosis 80, 75–84. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[50]

Nghiên cứu hiệu quả của chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng Tylenchulus semipenetrans trong đất trồng cây có múi ở Cao Phong, Hòa Binh

Nguyễn Thị Thảo, Trịnh Quang Pháp, Trần Thị Tuyết Thu
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[51]

Morphological and Molecular Characteristics of Pratylenchus haiduongensis sp. n., a New Species of Root–Lesion Nematodes Associated with Carrot in Vietnam

Nguyen, T.D., Le, T.M.L., Nguyen, H.T., Nguyen, T.A.D., Liebanas, G., & Trinh, Q.P.
Journal of Nematology 49(3), 276 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[52]

Diversity of plant-parasitic nematodes on medicinal plants in melinh station for biodiversity, vinh phuc province

Nguyen, H.T., Nguyen, T.D., Le, D.H., Nobleza N. and Trinh, Q.P.
Academia journal of biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[53]

Description of Geocenamus vietnamensis sp. n. (Nematoda: Merliniidae) from Vietnam

Nguyen, H.T., Le, T.M.L., Nguyen, T.D., Liebanas, G., Nguyen, T.A.D. and Trinh, Q.P.
Journal of Nematology e2019-25. doi: 10.21307/jofnem-2019-025 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[54]

First report of Scutellonema brachyurus (Steiner, 1938) Andrassy, 1958 and occurrence of Meloidogyne incognita (Kofoid & White, 1919) Chitwood, 1949 in Belgium

Nguyen, H.T., Trinh Q.P., Couvreur, M., Singh, P.R., Decraemer, W. and Bert, W.
Journal of nematology 51:1-6 DOI: 10.21307/jofnem-2019-062 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[55]

Morphological and molecular characterisation of Chitwoodius coffeae sp. n.(Dorylaimida: Tylencholaimidae) from Vietnam with a revised taxonomy of the genus

Hoang H, Chu HH, Nguyen TAD, Trinh QP, Abolaffia J, Pena-Santiago R
Nematology 21(5), 509–521 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[56]

First report of Longidorus mindanaoensis (Nematoda: Longidoridae) from a mangrove forest in Vietnam

Nguyen TD, Nguyen HT, Le TML, Nobleza N, Trinh QP
Journal of Nematology 51, 1-5, DOI: https://doi.org/10.21307/jofnem-2019-064 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[57]

First report of Mesocriconema sphaerocephalum (Taylor, 1936) Loof, 1989 associated with carrot (Daucus carota subsp. Stativus) in Vietnam

Nguyen TD, Nguyen HT, Le TML, Tran TTT, Nobleza N, Trinh QP
Jourrnal of Nematology 51 e2019-48. DOI: 10.21307/jofnem-2019-048. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[58]

Description of a new species of Rotylenchus and a Belgian population of Rotylenchus buxophilus (Tylenchomorpha: Hoplolaimidae)

Nguyen HT, Trinh QP, Couvreur M, Singh PR, Decraemer and Bert W
Journal of Nematology 51: 1-20. DOI: 10.21307/jofnem-2019-023 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[59]

Molecular and morphological characterisation of a new root-lesion nematode, Pratylenchus horti n. sp. (Tylenchomorpha: Pratylenchidae), from Ghent University Botanical Garden

Nguyen HT, Trinh QP, Couvreur M, Singh PR, Decraemer and Bert W
Nematology 21(7), 739-752 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[60]

Morphological diversity of Meloidogyne spp. from carrot (Daucus carota subsp. Sativus) in Vietnam.

Nguyen TD, Nguyen HT, Nobleza N., Le TML, Trinh QP
Uttar Pradesh Journal of zoology 39(2), 43-53 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[61]

Bệnh tuyến trùng trên kim tiền thảo. Trong: Bệnh hại cây trồng Việt Nam (chủ biên: Vũ Triệu Mân, Nguyễn Văn Tuất, Bùi Cách Tuyến, Phạm Văn Kim. 535-541

Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Hữu Tiền
Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[62]

Bệnh sần rễ nghệ. Trong: Bệnh hại cây trồng Việt Nam (chủ biên: Vũ Triệu Mân, Nguyễn Văn Tuất, Bùi Cách Tuyến, Phạm Văn Kim). 531-535.

Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Hữu Tiền
Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[63]

Bệnh tuyến trùng hại hoa. Trong: Bệnh hại cây trồng Việt Nam (chủ biên: Vũ Triệu Mân, Nguyễn Văn Tuất, Bùi Cách Tuyến, Phạm Văn Kim). 520-531

Trịnh Quang Pháp
Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[64]

Một số bệnh tuyến trùng trên cây rau: Trong: Bệnh hại cây trồng Việt Nam (chủ biên: Vũ Triệu Mân, Nguyễn Văn Tuất, Bùi Cách Tuyến, Phạm Văn Kim).

Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang Pháp
Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[65]

Một số bệnh tuyến trùng hại lúa. Trong: Bệnh hại cây trồng Việt Nam (chủ biên: Vũ Triệu Mân, Nguyễn Văn Tuất, Bùi Cách Tuyến, Phạm Văn Kim. 492-504.

Trịnh Quang Pháp
Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[66]

Nematode Parasites of Coffee and Coccoa. In Sikora, R.A., Coyne, D., Hallmann, J., & Timper, P. (Eds.). Plant parasitic nematodes in subtropical and tropical agriculture. Wallingford: Cabi.

Villain L., Lima Silgado S.M. and Trinh P.Q.
Wallingford: CABI - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[67]

A new root-knot nematode, Meloidogyne moensi n. sp. (Nematoda: Meloidogynidae), parasitizing Robusta coffee from the Western Highlands, Vietnam

Le, TML. Nguyen, TD., Nguyen, HT., Nguyen, TAD., Liebanas, G., TrinhQP
Helminthologia. 56, 3: 229 – 246 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[68]

Đa dạng sinh học vùng duyên hải Bắc bộ Việt Nam

L.H. Anh, N.T.Cường, P.T.Cường, T.Đ. Lương, P.T.Nhị, T.Q. Pháp, Đ.H.Phương, H.Q.Quỳnh, N.T.Sơn, N.Q.Trường, Đ.V.Tứ
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[69]

Virulence of two entomopathogenic nematode 1 species Steinernema sp. (strain PQ16) and Heterorhabditis indica (strain KT3987) to nymphs of the coffee cicada Dundubia nagarasingna Distant

Nguyen N. Chau, Do T. Anh, Trinh Q. Phap, Hoang K. Phuc.
Nematology 21 (1), 35-41 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[70]

Ảnh hưởng vi khuẩn Lysobacter antibioticus đến tuyến trùng sần rễ Meloidogyne incognita trong điều kiện phòng thí nghiệm

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Trịnh Quang Pháp
Tạp chí bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[71]

Meloidogyne daklakensis sp. n. (Nematoda: Meloidogynidae), a new root-knot nematode associated with Robusta coffee (Coffea canephora Pierre ex A.Froehner) in the Western Highland

Phap Q. Trinh, Linh M.T. Le, Duyen T. Nguyen, Tien H. Nguyen
Journal of Helminthology 93(2), 242-254 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[72]

Ghi nhận mới loài tuyến trùng ký sinh gây sần rễ Meloidogyne incognita trên cây ngô tại tỉnh Đắk Lắk

Trịnh Quang Pháp, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu Tiền, Nguyễn Thị Duyên
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[73]

Đặc điểm phân bố của tuyến trùng ký sinh thực vật trong đất trồng cam Cao Phong, Hòa Bình

Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Hữu Tiền, Trần Thị Tuyết Thu
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[74]

Bước đầu điều tra thành phần loài tuyến trùng ký sinh gây hại trên cà tốt ở Hải Dương

Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu Tiền, Trịnh Quang Pháp
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[75]

Description of Hoplolaimus bachlongviensis sp. n. (Nematoda: Hoplolaimidae) from babana soil in Vietnam

Tien Huu Nguyen, Quang Duc Bui and Phap Quang Trinh
Biodiversity Data Journal 3: e6523. doi: 10.3897/BDJ.3.e6523 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[76]

Nghiên cứu khả năng ức chế tuyến trùng Meloidogyne incognita trên cà phê của nấm Paecilomyces javanicus

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Phương Anh, Phạm Văn Ty
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[77]

Bước đầu khảo sát thành phần tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây thuốc tại Đông Triều- Quảng Ninh

Nguyễn Hữu Tiền, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Tuyết
Hội nghị khoa học toàn quốc về ST&TNSV lần thứ 6, 928-933 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[78]

Ảnh hưởng của loài tuyến trùng nội ký sinh rễ Pratylenchus coffee đối với một số cây trồng trong điều kiện nhà lưới ở Tây Nguyên

Nguyễn T. Tiến Sỹ, N.X. Hòa, Trịnh Quang Pháp
Hội nghị khoa học toàn quốc về ST&TNSV lần thứ 6, 1317-1322 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[79]

Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Lê Hùng Anh, N.T. Cường, D.T. Hoàn, P.V. Mạch, Đ.H. Phương, V.T. Tú, P.T. Cường, C.T.K. Thu, ..Trịnh Quang Pháp, N.Đ. Tứ, B.Đ. Quang
Hội nghị khoa học toàn quốc về ST&TNSV lần thứ 6, 1032-1037 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[80]

Emerging Meloidogyne species (root-knot nematodes) threats to coffee in the western highlands in Vietnam

Trinh P.Q., Pham K.D., Nguyen N.C
Proceedings of the second VAST-KAST workshop on biodiversity and bio-active compounds - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[81]

Tuyến trùng trong đất bazan tái canh cà phê và mối quan hệ của tuyến trùng với triệu chứng vàng lá cà phê tại Gia Lai

Vũ Anh Tú , Trịnh Quang Pháp , Nguyễn Văn Toàn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[82]

Thành phần Tuyến trùng Ký sinh Thực vật trên cà phê, hồ tiêu ở một số vùng trồng tập trung tại Tây Nguyên

Lê Ðức Khánh, Lê Q Khải, Ðào T Hằng, Phùng S Hoạt, Trần T Thúy Hằng, Trần T Toàn, Ðặng Ðình Thắng; Nguyễn Ngọc Châu, Trịnh Quang Pháp và CS
Tạp chí Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[83]

Two new species of Steinernema Travassos, 1927 from the humid forest of southern Cameroon.

Kanga F.N., Trinh P.Q. Waeyenberge L.,Spiridonov S.E. Hauser S. and Moens M.
Russian Journal of Nematology 20(1). 15-36 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[84]

Nghiên cứu khả năng ức chế tuyến trùng Meloidogyne incognita trên cà phê của nấm Paecilomyces javanicus

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Phương Anh, Phạm Văn Ty
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[85]

Nghiên cứu hiệu quả của chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng Tylenchulus semipenetrans trong đất trồng cây có múi ở Cao Phong, Hòa Binh

Nguyễn Thị Thảo, Trịnh Quang Pháp, Trần Thị Tuyết Thu
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[86]

Diversity of plant-parasitic nematodes on medicinal plants in melinh station for biodiversity, vinh phuc province

Nguyen, H.T., Nguyen, T.D., Le, D.H., Nobleza N. and Trinh, Q.P
Academia journal of biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[87]

Isolation and Virulent Evaluation of Ralstonia solanacearum Cause the Bacterial Wilt in Chrysanthemum (Chrysanthemum Sp.) from Mekong Delta and Lam Dong Province

Huynh NT, Le UT, Trinh QP, Tran TT, Luu TD and Nguyen TTN
Biological Forum-An International Journal 11 (1), 101-106 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[88]

Morphological and molecular characteristics of Pratylenchus coffeae in Vietnam.

Trinh Q.P., Nguyen N.C., Moens M.
Hội thảo quốc gia về Sinh thái và TNSV lần thứ tư, 801-806 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[89]

A role of nematodes associated with pine-wilt of pine forests in Lang Son Province.

Nguyen N.C., Nguyen T.D., Trinh Q.P., Dinh V.D.
Hội thảo quốc gia về Sinh thái và TNSV lần thứ tư, 1422-1428 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[90]

Preliminary achievement of molecular taxonomy of some important animal groups in Vietnam.

Nguyen N.C., Phan K.L., Trinh Q.P., Dang T.T.
Journal of Biology - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[91]

Morphological and molecular diversity of the genus Radopholus on coffee in Vietnam and description of Radopholus daklakensis sp. n. from Robusta coffee.

Trinh P.Q., Waeyenberge L., Nguyen C.N. & Moens M.
Nematology 14(1), 65-83 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[92]

Resistance screening of Coffea spp. accessions for Pratylenchus coffeae and Radopholus arabocoffeae in Vietnam.

Trinh P.Q., Wesemael W.M.L., Tran H.A., Nguyen C.N. & Moens M.
Euphytica 185(2), 233-241 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[93]

Pathogenicity and reproductive fitness of Pratylenchus coffeae and Radopholus arabocoffeae on Arabica coffee seedlings (Coffea arabica cv. Catimor) in Vietnam.

Trinh P.Q., Wesemael W.M.L., Nguyen S.T.T., Nguyen C.N. & Moens M.
European Journal of Plant Pathology 130, 45-57 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[94]

Decline of Pratylenchus coffeae and Radopholus arabocoffeae populations after death and removal of 5-year old arabica coffee (Coffea arabica cv. Catimor) trees.

Trinh P.Q., Wesemael W.M.L., Nguyen C.N. & Moens M.
Nematology 13, 491-500 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[95]

Identity and diversity of migratory plant-parasitic nematodes on coffee and their sustainable management via crop resistance in Vietnam

Trinh P.Q.
Ghent University - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[96]

Apratylenchus vietnamensis gen. n., sp. n. and A. binhi gen. n., sp. n., sedentary Pratylenchidae (Nematoda: Tylenchida) from coffee in Vietnam, with proposal of Apratylenchinae subfam. n.

Trinh P.Q., Waeyenberge L., Nguyen C.N., Baldwin J. G., Karssen G. & Moens M.
Nematology 11(4), 565-581 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[97]

Plant-parasitic nematodes associated with coffee in Vietnam.

Trinh P.Q., De la Pena E., Nguyen C. N., Nguyen H. X. & Moens M.
Russian Journal of Nematology 17, 73-82 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[98]

Characterisation of Bursaphelenchus spp. isolated from packaging wood imported at Nanjing, China.

Li H., Trinh P.Q., Waeyenberge L. & Moens M.
Nematology 11(3), 375-408 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[99]

First report of Mesocriconema sphaerocephalum (Taylor, 1936) Loof, 1989 associated with carrot (Daucus carota subsp. Stativus) in Vietnam

Nguyen TD, Nguyen HT, Le TML, Tran TTT, Nobleza N, Trinh QP
Jourrnal of Nematology 51 e2019-48. DOI: 10.21307/jofnem-2019-048. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[100]

Description of a new species of Rotylenchus and a Belgian population of Rotylenchus buxophilus (Tylenchomorpha: Hoplolaimidae)

Nguyen HT, Trinh QP, Couvreur M, Singh PR, Decraemer and Bert W
Journal of Nematology 51: 1-20. DOI: 10.21307/jofnem-2019-023 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[101]

Molecular and morphological characterisation of a new root-lesion nematode, Pratylenchus horti n. sp. (Tylenchomorpha: Pratylenchidae), from Ghent University Botanical Garden

Nguyen HT, Trinh QP, Couvreur M, Singh PR, Decraemer and Bert W
Nematology 21(7), 739-752 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[102]

A new root-knot nematode, Meloidogyne moensi n. sp. (Nematoda: Meloidogynidae), parasitizing Robusta coffee from the Western Highlands, Vietnam

Le, TML. Nguyen, TD., Nguyen, HT., Nguyen, TAD., Liebanas, G., TrinhQP
Helminthologia. 56, 3: 229 – 246 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[103]

Virulence of two entomopathogenic nematode species Steinernema sp. (strain PQ16) and Heterorhabditis indica (strain KT3987) to nymphs of the coffee cicada Dundubia nagarasingna Distant

Nguyen N. Chau, Do T. Anh, Trinh Q. Phap, Hoang K. Phuc.
Nematology 21 (1), 35-41 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[104]

Meloidogyne daklakensis sp. n. (Nematoda: Meloidogynidae), a new root-knot nematode associated with Robusta coffee (Coffea canephora Pierre ex A.Froehner) in the Western Highland

Phap Q. Trinh, Linh M.T. Le, Duyen T. Nguyen, Tien H. Nguyen
Journal of Helminthology 93(2), 242-254 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[105]

Occurrence of endophytic bacteria in Vietnamese Robusta coffee roots and their effects on plant parasitic nematodes

Hoang H, Tran HL, Nguyen HT; Nguyen TAD, Nguyen THH, Pham BN, Trinh QP, de Boer T, Brouwer A, Chu HH
Symbiosis 80, 75–84 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[1]

Phòng trừ sinh học tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu tuyến trùng hại cây hồ tiêu cà phê và các giải pháp khoa học công nghệ phòng trừ hiệu quả ở các vùng sản xuất trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[3]

Thử nghiệm chế phẩm sinh học GCM (Hàn Quốc) trong tái canh cà phê tại tỉnh Đăk Lăk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên
[4]

Tuyến trùng ký sinh gây sần rễ và vai trò của chúng với một số cây trồng chính ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2014 - 01/03/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu giải pháp bảo vệ phục hồi chất lượng đất phục vụ nâng cao chất lượng cây ăn quả ở miền núi: lấy ví dụ cam ở huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình và huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/01/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Thay đổi cấu trúc quần xã tuyến trùng trong sử dụng đất: Nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu một số giải pháp mới phòng trừ bọ hung đen (Allisonotum impressicolle) hại mía tại vùng nguyên liệu mía Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học phòng trừ bọ nhảy hại rau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu bệnh học đa dạng loài và quan hệ phát sinh chủng loại của tuyến trùng ký sinh trên cây dược liệu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên
[11]

Điều tra, đánh giá, đề xuất quy định, quy trình kỹ thuật bảo tồn và xây dựng mô hình bảo tồn, phát triển 02 loài Lan nguy cấp, quý hiếm, có giá trị cao, được ưu tiên bảo vệ: Lan hài chai (Paphiopedilum callosum (Rehb.f) Stein) và Lan hài cuốn (Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy quyền sự nghiệp môi trường UQSNMT_VAST
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu tuyến trùng hại cây dâu tằm (Morus alba L.) và các biện pháp phòng chống tổng hợp tại Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Lâm Đồng
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Điều tra, đánh giá ký sinh trùng gây hại và vi sinh vật trên các vùng biển Việt Nam nhằm bảo vệ hệ sinh thái biển và sức khoẻ cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề Án 47
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[14]

Phát triển kỹ thuật DNA barcoding, multiplex PCR, Real-time PCR trong giám định tuyến trùng ký sinh nguy hại trên cây cà phê, hồ tiêu và cây có múi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[15]

Tác động của canh tác nông nghiệp và biến đổi môi trường đến quần xã tuyến trùng thực vật trong chuyển dịch cơ cấu cây trồng tại Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Phòng trừ sinh học tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở miền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED-FWO
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Nghiên cứu bệnh học, đa dạng loài và quan hệ phát sinh chủng loại của tuyến trùng ký sinh trên cây dược liệu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chủ chốt
[18]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học phòng trừ bọ nhảy hại rau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (MARD)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[19]

Nghiên cứu, xây dụng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi Nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[20]

Đa dạng sinh học tuyến trùng sần rễ (Meloidogyne spp.) trên cà phê ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ khoa học quốc tế (IFS)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Tuyến trùng sần rễ, Meloidogyne và quản lý chúng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Hàn lâm khoa học Thế giới (TWAS)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[22]

Thay đổi cấu trúc quần xã tuyến trùng trong sử dụng đất: Nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[23]

Tuyến trùng ký sinh gây sần rễ và vai trò của chúng với một số cây trồng chính ở Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[24]

Nghiên cứu xác định yếu tố hạn chế của đất cà phê vùng trồng cà phê già cỗi và các giải pháp khắc phục để tái canh có hiệu quả

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MARD
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[25]

Nghiên cứu tuyến trùng hại hồ tiêu cà phê và giải pháp khoa học công nghệ phòng trừ hiệu quả ở các vùng sản xuất trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MARD
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính
[26]

Ứng dụng sinh học phân tử trong phân loại giống Meloidogyne ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IEBR
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[27]

Đánh giá khả năng gây hại của hai loài tuyến trùng Pratylenchus coffeae và Radopholus arabocoffeae trên một số cây trồng trong điều kiện nhà lưới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IEBR
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm
[28]

Đa dạng hình thái và phân tử của tuyến trùng ký sinh thực vật và ký sinh côn trùng trong các hệ sinh thái nhiệt đới Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên chủ chốt
[29]

Tuyến trùng nội ký sinh di chuyên trên cà phê và những giải pháp phòng trừ phù hợp ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VLIR-UOS
Thời gian thực hiện: 2005 - 2010; vai trò: Chủ trì
[30]

Đa dạng hình thái và phân tử của tuyến trùng ký sinh thực vật và ký sinh côn trùng trong các hệ sinh thái nhiệt đới Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên chủ chốt
[31]

Áp dụng kỹ thuật phân tử và quét kính hiển vi điện tử để xác định của một số nhóm tuyến trùng quan trọng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MOST
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên chủ chốt