Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559253
PGS. TS Quách Thị Khánh Ngọc
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Nha Trang
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận của khách hàng tại Siêu thị Metro Nha Trang Võ Thị Hợi; Quách Thị Khánh NgọcKhoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [2] |
Một cách tiếp cận để đánh giá hiệu quả quản lý của các khu bảo tồn biển ở Việt Nam hiện nay Quách Thị Khánh NgọcKhoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [3] |
Các yếu tố tác động lên sự thỏa mãn công việc của giảng viên trường Đại học Xây dựng miền Trung Trần Thị Nguyên Thảo; Quách Thị Khánh NgọcKhoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [4] |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần Xây dựng Khánh Hòa Nguyễn Thị Lan; Quách Thị Khánh Ngọc; Hoàng Thị Thu ThủyKhoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [5] |
Đo lường lợi nhuận cho nghề nuôi tôm hùm tại thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Nguyễn Đức Toàn; Quách Thị Khánh NgọcKhoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [6] |
Phan Thị Hoa; Phạm Xuân Thủy; Quách Thị Khánh Ngọc Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [7] |
Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ và ý định mua hàng trực tuyến tại thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Kim Vân; Quách Thị Khánh NgọcKhoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [8] |
Dự báo nhu cầu nhân lực của các khách sạn 4-5 sao trên địa bàn thành phố Nha Trang - tỉnh Khánh Hòa Ngô Thị Như Thùy; Quách Thị Khánh NgọcKhoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [9] |
Nâng cao sự hài lòng trong huy động gửi tiền tiết kiệm Quách Thị Khánh Ngọc; Nguyễn Triều PhúCông Thương - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [10] |
Management Vietnamese small-scale fisheries for food security and poverty eradication Quách Thị Khánh Ngọc, Bùi Bích Xuân, Phạm Khánh NamIIFET Conference, Aquatic Food Systems in the Blue Economy. Penang, Malaysia 15 - 19 July 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Poaching and Enforcement of Marine Protected Areas Bùi Bích Xuan, Quách Thị Khánh Ngoc, Clảie ArmstrongThe 8th Congress of the East Asian Association of Environmental and Resource Economics Green Transition: Towards a Sustainable Future. Beijing, August 2-4, 2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Producer Preferences for Sustainable Shrimp Aquaculture in Vietnam. Quách Thị Khánh Ngọc, Bùi Bích Xuân, Lương Công TrungThe 8th Congress of the East Asian Association of Environmental and Resource Economics Green Transition: Towards a Sustainable Future. Beijing, August 2-4, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Preferences for coastal and marine conservation in Vietnam Tobias Börger, Quách Thị Khánh Ngoc, Luara Kuhfussa, Tăng Thị Hiền, Nick HanleyENVECON workshop. London. March 15, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Quach Thi Khanh Ngoc, Alena Mychkova, Nguyen Thi Ngan, Pham Quoc Hung, Thomas Potempa, Max Patrick Ehleben Marine Policy, 179, 106765 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Quách Thị Khánh Ngọc, Bùi Bích Xuân, Tobias Borger, Tăng Thị Hiền, Trần Văn Hào, Đỗ Thùy Trinh, Vũ Kế Nghiệp Marine Pollution Bulletin, 200, 116143 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Consumer’s perception and acceptance of lumpfish used in salmon cages. Nguyen Tien Thong, Quach Thi Khanh Ngoc, Gøril VoldnesAquaculture International, 1-22 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Scuba divers, coral reefs, and knowledge of ocean acidification Kirin Apps , Elizabeth Heagney, Quach Thi Khanh Ngoc, Kay Dimmock, Kirsten BenkendorffMarine policy, 155, 105779 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Quách Thị Khánh Ngọc, Bùi Bích Xuân, Tobias Borger, Nguyễn Ngọc Duy Marine Resource Economics, 38(1), 65-84 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Fisher preferences for marine litter interventions in Vietnam Bùi Bích Xuân, Quách Thị Khánh Ngọc, Tobias BörgerEcological Economics, 200, 107534 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Quách Thị Khánh Ngọc; Đặng Thanh Sơn; Phạm Thị Như Phượng TC Công thương - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [21] |
Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu Kiên Giang, chiến lược phát triển đến năm 2020 Quách Thị Khánh Ngọc; Trần Thị Cẩm LoanTC Công thương - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [22] |
Stakeholder perceptions towards sustainable shrimp aquaculture in Vietnam Bui Bich Xuan, Erlend Dancke Sandorf, Quach Thi Khanh NgocJournal of Environmental Management - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Willingness to adopt improved shrimp aquaculture practices in Vietnam Quach Thi Khanh Ngoc, Bui Bich Xuan, Erlend Dancke Sandorf, Truong Ngoc Phong, Luong Cong Trung, Tang Thi HienAquaculture Economics & Management - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tobias Börger, Quach Thi Khanh Ngoc, Laure Kuhfuss, Tang Thi Hien, Nick Hanley, Danny Campbell Ecological Economics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Quách Thị Khánh Ngọc Ecosystem Services - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Enforcement and Corruption in Management of Protected Areas Quách Thị Khánh Ngọc, Claire ArmstrongIIFET (International Institute for Fisheries Economics and Trade) conference on “Adapting to a Changing world: Challenges and Opportunities”, Seattle, USA, July 16-20, 2018. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Quách Thị Khánh Ngọc IIFET (International Institute for Fisheries Economics and Trade) conference on “Adapting to a Changing world: Challenges and Opportunities”, Seattle, USA, July 16-20, 2018. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Enforcement and Corruption in Management of Protected Areas Quách Thị Khánh Ngọc, Claire Armstrong6th World Congress of Environment and Resource Economists, Gothenburg, Sweden, 25th-29th June 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Quách Thị Khánh Ngọc Third Monash Environmental Economics Workshop, Melbourne, Australia, 11-12 December, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Impacts on the Ecosystem and Human Well-Being of the Marine Protected Area in Cu Lao Cham, Vietnam Quách Thị Khánh NgọcMarine Policy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Quách Thị Khánh Ngọc EEPSEA Research Report No. 2017-RR5. Economy and Environment Program for Southeast Asia, Laguna, Philippines - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Valuing Climate Change Impacts on Coral Reef Ecosystems In Nha Trang Bay, Vietnam Quách Thị Khánh NgọcThe 7th Congress of the East Asian Association of Environmental and Resource Economics (EAAERE 2017). Singapore, August 5-8, 2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Linking Coral reef conservation and human well being: evidence from fishing communities in Vietnam Quách Thị Khánh NgọcThe Sixth Congress of the East Asian Association of Environmental and Resource Economics: (EAAERE 2016). Fukuoka, Japan, August 7-10, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Quách Thị Khánh Ngọc EEPSEA Impact Conference and Researchers' Workshop. Bangkok, Thailand, February 18-20, 2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Quách Thị Khánh Ngọc, Ola Flaaten, Nguyễn Thị Kim Anh Intergrated Coastal Zone Management, Wiley- Blackwell, US - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Sở thích của người tiêu dùng và sản xuất đối với chính sách nuôi tôm bền vững tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Môi trường và Phát triển: Đánh đổi giữa Du lịch và Bảo tồn hệ sinh thái biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thư ký khoa học |
| [4] |
Tuần thủ với các quy định trong nghề các quy mô nhỏ ở Việt Nam và Ghana Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến Môi trường cho Phát triển (SIDA)Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [5] |
Phòng chống, giảm thiểu và tái chế rác thải ngư lưới cụ tại vùng biển Việt Nam (REVFIN) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Môi trường, Bảo tồn Thiên nhiên, An toàn Hạt nhân và Bảo vệ Người tiêu dùng Cộng hòa Liên bang ĐứcThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [6] |
Quản lý dựa trên hệ sinh thái tài nguyên biển tại Ghana, Indonesia và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác phát triển chính phủ Nauy (NORAD)Thời gian thực hiện: 2021 - 2026; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [7] |
Phát triển bền vững nghề cá quy mô nhỏ của Việt Nam gắn với an ninh lương thực và xóa đói gỉam nghèo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EfD - SIDAThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Đổi mới hệ thống giáo dục nghề tại Viêt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DANIDAThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương cho nghiên cứu về thay đổi toàn cầu Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Sở thích của người tiêu dùng và người sản xuất đối với chính sách nuôi tôm bền vững tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Anh Quốc Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nâng cao năng lực đào tạo và nghiên cứu cho phát triển, NORHED - Nauy Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Nghiên cứu sau tiến sĩ |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình tầm nhìn Ủy ban Châu Âu đến năm 2020 Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [15] |
Đánh giá giá trị kinh tế và hiệu lực quản lý rạn san hô tại Vịnh Nha Trang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ môi trường thiên nhiên NagaoThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương chình kinh tế và môi trường khu vực Đông Nam Á (EEPSEA) Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
