Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.35862
TS Pham Hung Cuong
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Tài nguyên Thực vật - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phạm Hùng Cương, Phạm Văn Chương, Gordon Rogers Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ và AHR Đại học Sydney NSW 2009. ISBN 978-0-9806988-7-9. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Phạm Hùng Cương, Phạm Văn Chương, Gordon Rogers Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ và AHR Đại học Sydney NSW 2009. ISBN 978-0-9806988-9-3 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Phạm Hùng Cương, Lê Thị Thanh Thủy, Nguyễn Tất Hóa Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 5(58)/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu bình tuyển cây đầu dòng nguồn gen mít mật tại huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Nguyễn Tuấn Phong, Nguyễn Thị Thu Hằng, Đoàn Minh Diệp, Nguyễn Thị Xuyến, Vũ Linh Chi, Phạm Hùng CươngTạp chí KH&CN Nông nghiệp VN số 05 (156)/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Lan Huong Thi Hoang, Tin Quang Nguyen, Luong Huu Vu, Cuong Hung Pham, Nga Thi Hoang, Hoan Van Nguyen, Thao Thi Hoang, Dai Nguyen Phuong Nguyen and Thuy Van Tran INTERNATIONAL JOURNAL OF AGRICULTURE & BIOLOGY; ISSN Online: 1814–9596 23–0549/2024/32–2–163–170 DOI: 10.17957/IJAB/15.2189 http://www.fspublishers.org - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Hoàng Thị Nga, Phạm Hùng Cương và nnk. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Lịch sử nghiên cứu và phát triển cây mít (Artocarpus heterophyllus Lam.) Phạm Hùng Cương, Nguyễn Thị Ngọc HuệNhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội – 2019. 200 trang. ISBN 9786046030904 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Sổ tay bảo tồn nguồn gen thực vật nông nghiệp Lã Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Phạm Hùng Cương và nnk.Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, 2015. ISBN-978-604-60-1923-7 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Giống lúa lai Nhị ưu 725 năng suất cao thích ứng rộng, Phạm Văn Chương, Phạm Hùng Cương và nnk.Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam ISSN-1859-1558, Số 5(6)/2008, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, trang 18-24 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Phạm Hùng Cương, Phạm Văn Chương Kết quả các dự án nghiên cứu 2004-2010, Chương trình hợp tác nông nghiệp và phát triển nông thôn (CARD) Chính phủ úc và Bộ NN&PTNT. Nxb. Thông tin và Truyền thông - 2011. Tr.261-270. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Thi Nga Hoang, Thuy Hang Nguyen Thi, Van Manh Bui, Kha Tuong Le, Hung Cuong Pham, Lan Huong Hoang Thi, Quang Tin Nguyen. International Journal of Progressive Sciences and Technologies (IJPSAT) ISSN: 2509-0119. Vol. 37 No. 2 March 2023, pp. 544-552. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thị Hoa, Phạm Hùng Cương Trần Văn Quang, Hoàng Thị Nga Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 03(136)/2022. ISSN: 1859 – 1558. Tr.16-23. Link https://tapchi.vaas.vn/vi/tap-chi/ket-qua-danh-gia-mot-so-donggiong-lua-gao-mau-tai-tinh-nam-dinh - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Hùng Cương, Trần Bình Đà, Nguyễn Thị Quyên, Vũ Thị Thảo Mi Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 12 năm 2022, Tr. 3-11. ISSN 1859-4581. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Kết quả phục tráng giống lúa Nếp Bắc tại Hải Hậu tỉnh Nam Định Hoàng Thị Nga, Phạm Hùng Cương và nnk.,Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 3+4 năm 2021, Tr. 150-156. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Kết quả phục trắng giống lúa Quế Râu tại Tân Uyên, Lai Châu Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn Nghĩa, Phạm Hùng Cương và nnk.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 1 năm 2021. ISSN 1859-4581. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Kết quả nghiên cứu phục tráng giống Cải củ hạt ươm Quảng Yên, Quảng Ninh Phạm Hùng Cương Nguyễn Thị Hải và Đới Hồng HạnhTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Số tháng 5 /2021. ISSN 1859-4581. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nghiên cứu phục tráng và xây dựng quy trình kỹ thuật canh tác nguồn gen bí xanh Pỉn xanh Tân Lạc Phạm Hùng Cương và nnk.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Kỳ 1 Tháng 4 /2021. ISSN 1859-4581. Tr.40-48. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đánh giá mối quan hệ di truyền nguồn gen trám đen Cổ Loa sử dụng kỹ thuật ISSR Phạm Hùng Cương và nnk.Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 2(99)/2019. Tr. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phạm Hùng Cương và nnk. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam ISSN (bản in): 1859‑1558 - Số 2(99)/2019. Tr. 37-43. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Thành Vĩnh, Nguyễn Đặng Thu Cúc, Nguyễn Bá Tú, Lê Văn Hưng, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Phạm Hùng Cương Tạp chí Tài nguyên và môi trường, ISSN 0866-7608, kỳ 2 tháng 9-2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Thực trạng, tiềm năng và giải pháp phát triển sản xuất khoai lang bền vững ở vùng Bắc Trung bộ Phạm Hùng Cương và nnk.Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, ISSN-1859-1558, Số 9(39)/2012, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, trang 43-49 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Phạm Hùng Cương, Phạm Văn Chương, Lê Thị Thanh Thủy Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ISSN 1859-4581. Kỳ 2 – tháng 10/2012, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, trang 3-11 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Kết quả nghiên cứu một số giống khoai lang tại Bắc Trung Bộ trong vụ Đông và Xuân 2008-2010 Phạm Hùng Cương, và nnk.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ISSN 1859-4581. Kỳ 2 – tháng 10/2010, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, trang - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng một số mẫu giống lúa màu tại Đà Bắc, Hòa Bình Luong Thi Kim Loan, Pham Hung Cuong, Doi Hong Hanh, Vu Thi Thu Hien, Nguyen Huu ThoTNU Journal of Science and Technology, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Vũ Thị Thảo Mi1,2, Phạm Hùng Cương1,
Đỗ Thị Phúc2 Rừng và Môi trường. Volume 118; Issue ISSN: 1859-1248; Pages 76-82; Publisher: Hội Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam - VIFA - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Devra I. Jarvis, Anthony H. D. Brown, Pham Hung Cuong, +24, and Toby Hodgkin Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America (Proc. Natl. Acad. Sci. U.S.A. hoặc PNAS), 105(14), 5326-5331. ISSN: 0027-8424 E‑ISSN: 1091‑6490 https://doi.org/10.1073/pnas.0800607105 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Pham Hung Cuong Thematic, Strategic Papers and Country Status Reports 2018.. (R.K. Tyagi, A. Pandey, A. Agrawal, K.S. Varaprasad, R.S. Paroda, R.K. Khetarpal). Asia-Pacific Association for Agricultural Research Institutions (APAARI), Bangkok, Thailand, November 13-15, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Pham Hung Cuong Future Smart Food - Rediscovering hidden treasures of neglected and underutilized species for Zero Hunger in Asia. Food and Agriculture Organization of the United Nations. Bangkok, 2018. Editors Xuan Li and Kadambot H.M. Siddique. ISBN 978-92-5-130495-2. 242 pp. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Mathieu Thomas, Nicolas Verzelen, Pierre Barbillon, Oliver T. Coomes, Sophie Caillon, Doyle McKey, Marianne Elias, Eric Garine, Christine Raimond, Edmond Dounias, Devra Jarvis, Jean Wencélius, Christian Leclerc, Vanesse Labeyrie, Pham Hung Cuong, Nguyen Thi Ngoc Hue, Bhuwon Sthapit, Ram Bahadur Rana, Adeline Barnaud Chloé Violon, Luis Manuel Arias Reyes, Luis Latournerie Moreno, Paola De Santis, François Massol Advances in Ecological Research, Volume 53 # 2015 Elsevier Ltd. ISSN 0065-2504; E‑ISSN: 2163‑582X All rights reserved. http://dx.doi.org/10.1016/bs.aecr.2015.10.002 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Cuong Hung Pham · Tuyen Duc Do · Hoa Thi Lan Nguyen · Nga Thi Hoang ·
Trung Duc Tran · Mi Thi Thao Vu · Hanh Hong Doi · Thu-Giang Thi Bui ·
Robert James Henry Euphytica 220, 11 (2024).SpringerLink publisher https://link.springer.com/article/10.1007/s10681-023-03268-0; ISSN (in giấy): 0014‑2336; E‑ISSN (bản điện tử): 1573‑5060 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ |
| [2] |
Nghiên cứu chọn tạo giống khoai lang và sắn cho các tỉnh Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội (thông qua Sở Khoa học và Công nghệ) Thời gian thực hiện: 8/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Xây dựng mô hình trồng khoai sọ Nậm Khao theo hướng hàng hóa tại huyện Mường Tè Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lai ChâuThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2022 - 9/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 6/2020 - 5/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quỹ gen quốc gia (Mã số NVQG-2-17/22) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 1/2020 - 3/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài Nghị định thư |
| [11] |
Xác định kiểu gen, biểu hiện gen và tương tác với môi trường của các gen liên quan đến tổng hợp và tích lũy anthocyanin để hỗ trợ công tác chọn giống hiệu quả và sản xuất bền vững lúa gạo màu giá trị cao cho Việt Nam và Úc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2/1/2020 - 31/03/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
