Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481477
TS Trương Thu Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá học cao phân tử (polyme),
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hoàng Duy Minh, Nguyễn Quốc Việt, Nguyễn Trần Hà, Trần Lê Hải, Trần Đức Châu, Lưu Hoàng Tâm, Trương Thu Thủy, Nguyễn Trần Hà* Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
Tổng hợp amphiphilic diblock poly(glutamic acid)-b- poly(benzyl glutamate-r-octadecyl glutamate) Trương Thu Thủy; Nguyễn Song Đức Anh; Nguyễn Thị Lệ ThuTạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[3] |
Tổng hợp polycaprolactone có nhóm Tiol cuối mạch thông qua phản ứng Tiol-Michael Phung Thi Thuy Dung; Truong Thu Thuy; Nguyen Tran Ha; Nguyen Thi Le ThuTạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Nghiên cứu ứng dụng hóa học click trong polyme tự lành theo cơ chế tự động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu ứng dụng hệ polythiophene biến tính trong pin mặt trời hữu cơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/10/2023; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme nhớ hình trên cơ sở polyester nối mạng bằng ánh sáng UV Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM - Đại Học Quốc Gia Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Nghiên cứu tổng hợp hạt vi nang kích thước micro có nhân là tetrathiol và vỏ là polycaprolactone bằng phản ứng thiol-ene khơi mào bởi tia UV ứng dụng trong vật liệu tự lành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM - Đại Học Quốc Gia Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu tổng hợp hệ polymer trên cơ sở copolymer furfuryl methacrylate – stearyl methacrylate ứng dụng trong vật liệu tự lành. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM - Đại Học Quốc Gia Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Nghiên cứu tổng hợp hệ vật liệu mới polycaprolactone-b-bismaleimide multiblock copolymer/trisfuran đóng rắn ở điều kiện thường ứng dụng làm sơn thông minh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại Học Quốc Gia Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Tham gia |
[10] |
Nghiên cứu tổng hợp một mạng lưới polymer đan xen từ mạng lưới nối mạng bởi liên kết Diels-Alder và mạng lưới chứa liên kết Hydro ứng dụng làm vật liệu tự lành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM - Đại Học Quốc Gia Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu tổng hợp rod-coil diblock copolyme lai tạo của peptide và poly(4-vinylpyridine) ứng dụng làm vật liệu polyme y sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM - Đại Học Quốc Gia Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Polyme Tự lành trên cơ sở Triazine hướng tới ứng dụng trong y sinh. Nghiên cứu chế tạo hệ vật liệu polyme mới trên cơ sở liên kết siêu phân tử (supramolecule) ứng dụng làm màng phủ tự lành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Tham gia |