Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.568594

TS Trần Ngọc Thể

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đa dạng tài nguyên thực vật tại Khu Bảo tồn loài và Sinh cảnh Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Bùi Thế Đồi, Phan Văn Dũng, Trần Ngọc Thể, Vũ Văn Trường, Bùi Phương Anh, Nguyễn Thị Ánh Vân, Trần Hậu Thìn
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-3828
[2]

Đa dạng tài nguyên cây thuốc tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, tỉnh Yên Bái

Phan Văn Dũng, Trần Ngọc Thể, Vũ Văn Trường, Phùng Thị Tuyến, Bùi Phương Anh, Trần Hậu Thìn
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828
[3]

Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên và nâng cao sinh kế cho người dân tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

Bùi Thế Đồi, Trần Ngọc Thể, Lã Nguyên Khang, Phan Thanh Quyết, Võ Văn Trí
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828
[4]

Đánh giá hiệu quả mô hình sinh kế cộng đồng gắn với du lịch sinh thái tại vùng đệm Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

Bùi Thế Đồi; Trần Ngọc Thể; Võ Mai Anh; Trần Thanh Lâm; Vũ Linh Chi; Phùng Ngọc Trường; Phạm Văn Toản
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Local participation in Sustainable Forest Management: Case study of Community-Based Forest Management in Bac Kan province

Nguyễn Bá Ngãi, Trần Ngọc Thể
Workshop Proceedings on Sustainable Forest Management for Environment Protection and Rural Development/ Vietnam Forestry University/ Ha Noi - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[6]

A review of the applicability of existing tree and forest characteristics prediction models to forest inventory in Vietnam and Nepal

Eerikäinen, K., Hinh, V. T., Huy, B., Khanh, D. C., Khoa, P. V., Khoi, N. K., Lung, N. N., Mandal, R. A., Phuong, V. T., Pokharel, Y. P., Shrestha, H. L., The, T. N. & Yadav B.
Working Papers of the Finnish Forest Research Institute/ Finnish Forest Research Institute/ Finland - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[7]

Establishment and application of the empirical yield table based on forest resources inventory data

Jiang Lixiu, Wen Xiaorong, Chen Yuti (Tran Ngoc The), Zheng Yong, Xie Xiaojie
Forest Engineering - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[8]

Assessment and analysis of ecological public welfare forest protection and local communities’ harmonious development in Vietnam

Tran Ngoc The, She Guanghui
Journal of Nanjing Forestry University (Natural Science Edition)/ Nanjing Forestry University/ Nanjing - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[9]

Nghiên cứu giải pháp giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn góp phần xây dựng Nghị định hướng dẫn Luật Bảo vệ và Phát triên rừng

Nguyễn Bá Ngãi, Trần Ngọc Thể
Kết quả Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2005-2014/ NXB Nông nghiệp/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[10]

Nghiên cứu một số mô hình quản lý rừng cộng đồng của đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc Việt Nam

Nguyễn Bá Ngãi, Trần Ngọc Thể
Kết quả Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2005-2014/ NXB Nông nghiệp/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng các mô hình phát triển bền vững lưu vực sông Đà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đề xuất cơ chế tài chính bền vững trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ du lịch sinh thái tại các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên gắn với sinh kế cộng đồng tại khu Di sản thiên nhiên thế giới VQG Phong Nha - Kẻ Bàng (Vườn Quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[4]

Tăng cường năng lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng ở Việt Nam (FICAB II)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
Thời gian thực hiện: 03/2010 - 12/2012; vai trò: Cộng tác viên và Tư vấn TNA - Lập kế hoạch
[5]

Phát triển có sự tham gia về chương trình giảng dạy sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ (NTFP) ở Đông Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình ASIA-link của Liên minh Châu u
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2010; vai trò: Cộng tác viên, Hỗ trợ dự án
[6]

Tăng cường năng lực xúc tiến trồng rừng mới và tái trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch (AR-CDM) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
Thời gian thực hiện: 03/2006 - 12/2009; vai trò: Cộng tác viên, Hỗ trợ dự án
[7]

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý khoa học công nghệ và Hợp tác Quốc tế - Trường Đại học Lâm nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: Thư ký khoa học
[8]

Dữ liệu lâm nghiệp và nghèo đói ở Việt Nam: Hiện trạng, khoảng trống và tiềm năng sử dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Đào tạo Lâm nghiệp Cộng đồng cho Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương (RECOFTC); Tổ chức Sáng kiến về quyền và tài nguyên (RRI) và Trường Đại học Lâm nghiệp (VFU)
Thời gian thực hiện: 06/2007 - 12/2008; vai trò: Cộng tác viên chính
[9]

Nghiên cứu xác định các luận cứ để xây dựng cơ chế, chính sách nhằm thúc đẩy trồng rừng sản xuất của chương trình 661 giai đoạn 2006-2010

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Thư ký khoa học
[10]

Nghiên cứu giải pháp giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn góp phần xây dựng Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ và phát triển rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Thư ký khoa học
[11]

Nghiên cứu cơ chế chính sách và thị trường để phục vụ chế biến và tiêu thụ lâm sản xuất khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Cộng tác viên
[12]

Nghiên cứu một số mô hình quản lý rừng cộng đồng của đồng bào dân tộc thiểu số vùng núi phía bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 06/2003 - 12/2005; vai trò: Thư ký khoa học
[13]

Nghiên cứu tác động của cộng đồng địa phương trong vùng đệm đến tài nguyên rừng tại Vườn Quốc gia Ba Vì.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2004 - 12/2004; vai trò: Cộng tác viên chính
[14]

Nghiên cứu khả năng thu hút cộng đồng địa phương trong quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp trong khu phục hồi sinh thái Vườn Quốc gia Ba Vì.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2003 - 12/2003; vai trò: Cộng tác viên chính