Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492321
TS HOÀNG THỊ NGA
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Tài nguyên thực vật, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hoàng Thị Nga, Lê Văn Tú Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [2] |
Nguyễn Thị Hoa; Hoàng Thị Nga; Vũ Văn Tùng; Nguyễn Kim Chi; Vũ Thị Út Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [3] |
Nguyễn Thị Thúy Hằng; Hoàng Thị Nga; Lê Văn Tú; Nguyễn Thị Hương; Phạm Hùng Cương; Trần Thị Kim Hương; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Thanh Hưng; Nguyễn Thị Hoa Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Kết quả đánh giá một số dòng/giống lúa gạo màu tại tỉnh Nam Định Nguyễn Thị Hoa; Phạm Hùng Cương; Trần Văn Quang; Hoàng Thị NgaKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [5] |
Kết quả phục tráng giống lúa quế râu tại Tân Uyên, Lai Châu Hoàng Thị Nga; Lã Tuấn Nghĩa; Phạm Hùng Cương; Lê Văn Tú; Nguyễn Thanh Hưng; Nguyễn Thị Thúy HằngNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [6] |
Dương Thị Hạnh; Nguyễn Thị Ngọc Huệ; Hoàng Thị Nga; Nguyễn Thị Hoa; Nguyễn Thanh Hưng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [7] |
Nghiên cứu xây dựng nhãn hiệu chứng nhận "Miến dong Bình Lư" huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu Hoàng Thị Nga và cs.Tạp chí NN và PTNT, Kỳ I tháng 7/2022, trang 110-117 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Hoàng Thị Nga Hiệp hội cây thủy sinh và hoa súng quốc tế về đăng ký giống cây trồng mới thuộc họ Nenumbo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hoang Thi Nga Hiệp hội cây thủy sinh và hoa súng quốc tế (IWGS) về đăng ký giống cây trồng mới thuộc họ Nenumbo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống lúa Dự thơm tại Tiền Hải tỉnh Thái Bình Trần Thị Thu Hoài, Trần Danh Sửu, Hoàng Thị Nga, Đinh Bạch Yến, Lã Tuấn Nghĩa, Lê Thị Loan, Nguyễn Thị Bích Thủy, Lưu Quang Huy, Nguyễn Thị HiênTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 1(74) 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống lúa Di Hương tại Kiến Thụy Hải Phòng Trần Thị Thu Hoài, Tràn Danh Sửu, Đinh Bạch Yến, Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn Nghĩa, Lê Thị Loan, Nguyễn Thị Bích Thủy, Trần Thị Ánh NguyệtTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số 11(72) 2016, trang 55-60 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hoàng Thị Nga, Nguyễn Thị Thúy Hằng,Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Lã Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Hoa, Trương Thị Hòa, Lê Văn Tú, Nguyễn Phùng Hà Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 8(61) 2015, trang 53-61 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn một số giống sen lấy hạt trieent vọng phục vụ sản xuất Hoàng Thị Nga, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Lê Văn Tú, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Lã Tuấn Nghĩa, Nguyễn Phùng HàHội thảo Quốc gia về Khoa học cây trồng lần thứ 2, Cần Thơ 2016, trang: 805-811 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Detection off rice ragged stunt virus (RGSV) in Vietnamese rice using RT-PRC and DNA sequencing Nguyen Trung Nam, Nguyen Thi Thu Hang, Chu Hoang Ha, Nguyen Huu Cuong, Le Tran Binh, Dang Thi Lan Anh, Nguyen Nhu Cuong, Nguyen Ngoc Son, Hoang Thi Nga, Hoang The HungConference Proceeding, The analytical Vietnam Conference 2009, p: 233-240 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tách dòng và so sánh trình tự gen mã hóa protein vỏ (NCP) của virut vàng lùn (RGSV) Hoàng Thị Nga, Hoàng Thị Thu Hằng, Nguyễn Ngọc Sơn, Hoàng Thế Hưng, Đặng Thị Lan Anh, Nguyễn Như Cường, Nguyễn Hữu Cường, Chu Hoàng Hà, Nguyễn Trung Nam, Lê Trần BìnhBóa cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2009, ThÁI nGUYÊN 26-27/11/2009, ttrang 261-264 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Ngọc Huệ; Nguyễn Thị Thúy Hằng,Lê Văn Tú, Trần Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Phùng Hà, Trương Thị Hòa. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 5/2015, trang: 48-57. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Hoàng Thị Nga, Nguyễn Phùng Hà, Lê Văn Tú, Nguyễn Thị Thúy Hằng Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tháng 12/2012, trang: 126-130. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Dương Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Hoàng Thị Nga, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, tháng năm 2020. Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Kết quả bảo tồn quỹ gen cây có củ giai đoạn 2011-2015 tại Trung tâm Tài nguyên thực vật Hoàng Thị Nga,Lê Văn Tú,Trần Thị Ánh Nguyệt,Nguyễn Văn Kiên, Nguyễn Phùng Hà, Lã Tuấn Nghĩa,Nguyễn Thị Thúy Hằng,Dương Thị Hạnh, Trương Thị Hòa, Nguyễn Anh Vân, Bùi Văn Mạnh, Nguyễn Thị Hoa.Hội thảo quốc gia về khoa học cây trồng lần thứ 2, Cần Thơ tháng 8/2016, Nhà xuất bản Nông nghiệp, trang: 798-804. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Kết quả tuyển chọn và nghiên cứu kỹ thuật sản xuất khoai lang rau KLR5 tại đồng bằng bắc bộ Hoàng Thị Nga, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Văn Kiên, Lê Tuấn Phong, Trương Thị Hòa.Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tháng 12/2011, trang: 173-179. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Kết quả đánh giá tập đoàn sắn tại Ngân hàng gen cây trồng quốc gia, năm 2010-2011. Nguyễn Thị Thúy Hằng,Hoàng Thị Nga,Trương Thị Hòa,Nguyễn Phùng Hà.Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tháng 12/2012, trang: 60-64. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Kết quả bảo tồn quỹ gien cây có củ tại Ngân hàng gen cây trồng quốc gia. Nguyễn Phùng Hà,Hoàng Thị Nga,Lê Thị Loan,Trần Thị Ánh Nguyệt,Lê Văn Tú,Nguyễn Thị Thúy Hằng,Trương Thị Hòa.Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tháng 12/2012, trang: 55-59. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Kết quả đánh giá nguồn gen khoai môn thu thập ở miền núi phía Bắc. Nguyễn Phùng Hà,Trần Thị Ánh Nguyệt,Nguyễn Thị Ngọc Huệ,Dương Thị Hạnh,Nguyễn Anh Vân,Lã Tuấn Nghĩa,Hoàng Thị Nga.Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 8 (61)/2015, trang: 40-47. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm nông sinh học của giống hoa sen Tây Hồ. Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Phùng Hà, Nguyễn Thị Hoa.Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 5 (44)/2013, trang: 72-78. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Hoàng Thị Nga, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Phùng Hà, Trương Thị Hòa. Nguyễn Phùng Hà. Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 8 (61)/2015, trang: 35-39. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Điều tra thực trạng sản xuất cây sen tại Hà Nội và Bắc Ninh. Nguyễn Thị Thúy Hằng, Lê Văn Tú, Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn Nghĩa, Nguyễn Phùng Hà, Bùi Văn MạnhTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam 2013, trang 81-85 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Hoàng Thị Nga, Đàm Thị Thu Hà, Lê Thị Thu Trang, Lã Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Ngọc Huệ; Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đỗ Thu Hà. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 19/2015, trang: 64-69. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nga Thi Hoang, Hoa Thi Nguyen, Phuong Mai Nguyen, Tan Quang Nguyen and Hue Ngoc Thi Nguyen World Journal of Agriculture and Soil Science , Volume 9-Issue 4 , p:1-7 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Tài nguyên di truyền cây Sen (Nelumbo nucifera Gaertn.) ở Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn NghĩaNhà xuất bản nông nghiệp (2017), 110 trang. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Cây Sen (Nelumbo nucifera GAERTN.) và phát triển làng nghề Sen ở Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Hoàng Thị Nga, Nguyễn Thị Thuý Hằng và csNhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Hoàng Thị Nga, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Lã Tuấn Nghĩa Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 8(81)/2017 trang 41-47 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Kết quả bảo tồn và đánh giá tập đoàn dong riềng Hoàng Thị Nga, Lê Thị Tuyết Châm, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thanh Hưng, Tạ Văn TiếnTạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 10 (119)/2020, trang: 30-35. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Hoàng Thị Nga, Lê Văn Tú, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Thuý Hằng, Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Thanh Tuấn Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, số 3 (112)/2020, trang: 69-75. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Kết quả phục tráng giống lúa Nếp Bắc tại Hải Hậu, Nam Định. Hoàng Thị Nga, Phạm Hùng Cương, Nguyễn Phùng Hà, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Hương, Dương Thị Hạnh, Bùi Văn MạnhTạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ NN và PTNT Việt Nam, số 3+4 /2021, trang 150-156. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Kết quả phục tráng giống lúa Quế Râu tại Tân Uyên, Lai Châu Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn Nghĩa, Phạm Hùng Cương, Lê Văn Tú, Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Thị Thúy HằngTạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ NN và PTNT Việt Nam, số 1/2021, trang 53- 58. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Kết quả đánh giá một số dòng/giống lúa gạo màu tại tỉnh Nam Định Nguyễn Thị Hoa, Phạm Hùng Cương, Trần Văn Quang, Hoàng Thị NgaTạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Số 3, trang 16-23 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Kết quả thu thập nguồn gen cây trồng tại các tỉnh Đắk Nông, Bình Phước, Gia Lai và Thanh Hóa Hoàng Thị Nga, Trần Thị Thu Hoài, Lê Thị Loan, Đới Hồng Hạnh,Nguyễn Thị Bích Thủy, Bùi Văn Mạnh, Nguyễn Văn KiênTạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp, Đại học Nông Huế Tập 6(3)-2022, pp: 2366-2374 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Hoàng Thị Lan Hương, Nguyễn Kim Chi, Hoàng Thị Nga, Nguyễn Hữu Hải, Nguyễn Quang Tin, Nguyễn Phương Đại Nguyên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 5/2024, trang 3-10. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Hoàng Thị Nga, Lê Văn Tú, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Vũ Linh Chi, Nguyễn Quang Tin, Hoàng Thị Lan Hương Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 20/2024 trang 11-22 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Hoàng Thị Nga, Lê Văn Tú, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Nguyễn Quang Tin, Nguyễn Quang Tân, Nguyễn Mai Phương, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Hoàng Thị Lan Hương Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 455 năm 2023, kỳ 2, tháng 4/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Kết quả phục tráng giống lúa tẻ đỏ Hà Nhì tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. Hoàng Thị Lan Hương, Lê Tuấn Phong, Hoàng Thị Nga, Đặng Quý Chu, Vũ Linh ChiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 3+4/2024, trang 5-16. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Thi-Loan Le, Dong-Cheol Jang, Le-Anh-Minh Pham, Hoang-Duc Le, Thi-Huong Nguyen, Van-Kien Nguyen, Thi-Hoa Nguyen, Thi-Nga Hoang, Dang-Toan Vu, The-Khuynh Bui, Thi-Thuy-Hang Vu, Thai-Hoang Dinh, Anh-Tuan Tran, Thi-Thu-Hien Phan, Van-Giang Tong, Thi-Tuyet-Cham Le & Ngoc-Thang Vu Vegetos Volume 37, pages 1009–1018, (2024) https://link.springer.com/article/10.1007/s42535-023-00633-1 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Cuong Hung Pham, Tuyen Duc Do, Hoa Thi Lan Nguyen, Nga Thi Hoang, Trung Duc Tran, Mi Thi Thao Vu, Hanh Hong Doi, Thu-Giang Thi Bui, Robert James Henry Euphytica (2024) 220:11 https://doi.org/10.1007/s10681-023-03268-0 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Feng-Luan Liu, Ya-Lan Dai, Thi Nga Hoang, Vichai Puripunyavanich ,Primlarp Wasuwat Chukiatman , Mi Qin , Yan-Rong Fu , Yu-Chu Chen, Dai-Ke Tian Plant Diversity 45 (2023) 69-79 Plant Diversity journal homepage: http://www.keaipublishing.com/en/journals/plant-diversity/ http://journal.kib.ac.cn https://doi.org/10.1016/j.pld.2022.05.004 2468-2659/Copyright © 2022 Kunming Institute of Botany, Chinese Academy of Sciences. Publishing services by Elsevier B.V. on behalf of KeAi Communications Co., Ltd. This is an open access article under the CC BY-NC-ND license (http://creativecommons.org/licenses/by-nc-nd/4.0/). - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Lan Huong Thi Hoang, Tin Quang Nguyen, Luong Huu Vu, Cuong Hung Pham, Nga Thi Hoang, Hoan Van Nguyen, Thao Thi Hoang, Dai Nguyen Phuong Nguyen and Thuy Van Tran International Journal of Agriculture and Biology, Vol 32, No 2, 2024, p: 163–170. Doi: 10.17957/IJAB/15.2189 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Agro-Morphological Characterization of Cassava (Manihot esculenta) Landraces in Vietnam. Dam Thi Thu Ha, Le Thi Thu Trang, Hoang Thi Nga, La Hoang Nhat Minh, La Tuan Nghia, Hoang Thi Hue, Tran Dang Khanh and Phuong Diep Vien TaInternational Journal of Agriculture and Biology, Vol 33, 2025 https://doi.org/10.17957/IJAB/15.2256 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nga Thi Hoang, Thuy Hang Nguyen Thi, Van Manh Bui, Kha Tuong Le, Hung Cuong Pham, Lan Huong Hoang Thi, Quang Tin Nguyen. International Journal of Progressive Sciences and Technologies, Vol 37, No 2 (2023), pp. 544-552 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Tuyet Anh Thi Vuong, Doan Thi Nguyen, Phuc Tam Thi Nguyen, Nga Thi Hoang and Chi Linh Vu Technology in Horticulture 2024, 4: e031,pages: 8 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Evaluating Taro Genetic Resources Collected from the Northern Provinces of Vietnam Thi Nga Hoang, Thi Hanh Duong, Van Tung Vu, Kim Chi Nguyen, Thi Hoa Nguyen and Van Kien NguyenInternational Journal Agriculture Biology 30:100‒106 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Hoàng Thị Nga; Đàm Thị Thu Hà; Lê Thị Thu Trang; Lã Tuấn Nghĩa; Nguyễn Thị Ngọc Huệ; Nguyễn Thị Thuý Hằng; Đỗ Hà Thu Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020-01-02 - 2024-03-31; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2017; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Khai thác và phát triển hai nguồn gen lúa tẻ đặc sản Dự Thơm Thái Bình và Di Hương Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Xây dựng mô hình trồng Khoai sọ Nậm Khao theo hướng hàng hóa tại Mường Tè Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lai ChâuThời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/02/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Bảo tồn nguồn gen thực vật nông nghiệp tại ngân hàng gen thực vật quốc gia. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính, Thư ký khoa học |
| [8] |
Khai thác phát triển nguồn gen lúa đặc sản Dự thơm Thái Bình và Tẻ Di Hương Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Dự án phát triển Ngân hàng gen cây trồng quốc gia giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2011 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Sản xuất thử 2 giống khoai lang rau KLR3 và KLR5 tại các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [11] |
Xây dựng mô hình trồng khoai sọ Nậm Khao theo hướng hàng hóa tại huyện Mường Tè. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai ChâuThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Khai thác và phát triển nguồn gen một số giống hoa sen ở đồng bằng Bắc Bộ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Phục tráng và phát triển giống ổi Bo Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Thu thập, đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen chuối tại huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu tư vấn nông nghiệp thế giớiThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Thu thập, đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen khoai mỡ tại huyện Tân Phước tỉnh Tiền Giang. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu tư vấn nông nghiệp thế giớiThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Nguyên cứu đánh giá tiềm năng di truyền và phát triển bền vững nguồn gen sắn địa phương Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Đánh giá tiềm năng di truyền và phát triển nguồn gen khoai lang ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính; Thư ký khoa học |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Bảo tồn nguồn gen thực vật nông nghiệp tại ngân hàng gen thực vật quốc gia. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính; Thư ký khoa học |
| [24] |
Khai thác và phát triển nguồn gen lúa đặc sản Nếp Bắc Hải Hậu Nam Định và Quế Râu Tân Uyên Lai Châu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2016 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khuyến nông quốc gia, Bộ NN và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2024 - 31/12/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 15/11/2024 - 31/12/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
