Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479817
TS Cao Lệ Quyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản
Lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi trồng thuỷ sản,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trịnh Quang Tú; Cao Lệ Quyên; Phan Phương Thanh; Nguyễn Đức Trung; Lê Thanh Nghị Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Vai trò của ngư dân trong phát triển nghề cá biển bền vững và có trách nhiệm ở Việt Nam Nguyễn Chu Hồi; Cao Lệ Quyên; Đỗ Song HàoNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[3] |
Cao Lệ Quyên; Phùng Giang Hải Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[4] |
Phân tích chuỗi giá trị các ngừ vằn tại các tỉnh ven biển miền Trung Cao Lệ Quyên; Nguyễn Tiến Hưng; Trịnh Quang Tú; Phan Phương Thanh; Cao Tất ĐạtKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[5] |
Cao Lệ Quyên; Trịnh Quang Tú; Phan Phương Thanh; Nguyễn Đức Trung; Lê Thanh Nghị Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Xoá đói giảm nghèo và hỗ trợ rủi ro trong nuôi trồng thuỷ sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long Cao Lệ QuyênTC Thủy sản - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-106X |
[1] |
Quy hoạch và lập kế hoạch quản lý tổng hợp vùng bờ Vịnh Hạ Long Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/05/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |