Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1478006

TS Trần Thị Bích Ngọc

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Chăn nuôi

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xác định nhu cầu năng lượng trao đổi, protein và axit amin thiết yếu tiêu hóa hồi tràng chuẩn cho gà thịt giống TN

Trần Thị Bích Ngọc; Lại Thị Nhài; Bùi Thị Hồng; Bùi Thị Hiền; Trần Thị Thanh Thảo; Nguyễn Văn Thông; Bùi Huy Doanh
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802
[2]

Ảnh hưởng của mức giảm protein thô trên cơ sở cân đối axit amin thiết yếu trong khẩu phần đến năng suất và chất lượng trứng của gà Isa Brown

Trần Thị Bích Ngọc; Ninh Thị Huyền; Lại Thị Nhài; Cù Thị Thiên Thu; Phạm Kim Đăng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[3]

Xác định tỷ lệ lysine tiêu hóa/năng lượng trao đổi thích hợp trong khẩu phần ăn cho lợn nái ngoại mang thai trong điều kiện chuồng hở và chuồng kín

Nguyễn Đình Tường; Phạm Kim Đăng; Trần Hiệp; Trần Thị Bích Ngọc
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[4]

Xác định mức bón đạm thích hợp cho cây moringa oleifera trồng làm thức ăn chăn nuôi

Hoàng Thị Hồng Nhung; Từ Trung Kiên; Trần Thị Bích Ngọc
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902
[5]

Ảnh hưởng của chế phẩm hữu cơ đất hiếm đến khả năng tiêu hóa các chất dinh dưỡng, tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ nuôi sống của gà thịt

Trần Thị Bích Ngọc; Lại Thị Nhài; Cao Đình Thanh; Ngô Văn Tuyến; Vương Hữu Anh
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Ảnh hưởng của chế phẩm đất hiếm hữu cơ trong khẩu phần ăn đến sinh trưởng và chất lượng thịt gà

Trần Thị Bích Ngọc; Bùi Thị Hồng; Cao Đình Thanh; Ngô Văn Tuyến; Vương Hữu Anh; Phạm Kim Đăng
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[7]

Ảnh hưởng của chế phẩm Biogrow Feed đến một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật gà hướng thịt J-Dabaco

Phạm Kim Đăng; Nguyễn Thị Phương Giang; Trần Hiệp; Trần Thị Bích Ngọc
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

Thay thế khô dầu đậu tương bằng bột lá moringa oleifera trong khẩu phần của gà đẻ bố mẹ lương phượng

Hoàng Thị Hồng Nhung; Từ Quang Hiển; Từ Trung Kiên; Trần Thị Bích Ngọc
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171
[9]

Ảnh hưởng của tỷ lệ Lysine tiêu hóa/năng lượng trong khẩu phần ăn của lợn nái ngoại nuôi con đến năng suất sinh sản trong điều kiện chuồng hở

Trần Thị Bích Ngọc; Nguyễn Đình Tường; Dương Thị Oanh; Ninh Thị Huyền; Trần Hiệp.
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[10]

Ảnh hưởng của tỷ lệ axit amin methionine+cystine, threonine, tryptophan, arginine tiêu hóa hồi tràng tiêu chuẩn so với lysine trong khẩu phần đến tỷ lệ tiêu hóa tổng số các chất dinh dưỡng và cân bằng nitơ của gà Lương Phượng nuôi thịt

Ninh Thị Huyền; Trần Thị Bích Ngọc; Bùi Thị Hồng; Phạm Kim Đăng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[11]

Ảnh hưởng của phương thức cho ăn đến năng suất sinh sản của lợn nái ngoại giai đoạn nuôi con

Trần Thị Bích Ngọc; Nguyễn Đình Tường; Trần Hiệp; Phạm Kim Đăng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[12]

Ảnh hưởng lysine tiêu hóa trong khẩu phần đến năng suất và chất lượng trứng của gà ISA Brown

Trần Thị Bích Ngọc; Ninh Thị Huyền; Trần Thị Thu Hiền; Phạm Kim Đăng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[13]

Ảnh hưởng lysine tiêu hóa hồi tràng tiêu chuẩn trong khẩu phần của gà đẻ ISA Brown đến tiêu hóa dưỡng chất, cân bằng nito và phát thải khí NH3, H2S

Trần Thị Bích Ngọc; Ninh Thị Huyền; Bùi Thị Hồng; Bùi Thị Hiền; Bùi Thị Thu Huyền; Đào Thị Phương; Lại Thị Nhài; Phạm Kim Đăng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[14]

Nghiên cứu mật độ trồng chùm ngây (moringa oleifera) làm thức ăn chăn nuôi tại thái nguyên

Hoàng Thị Hồng Nhung; Từ Trung Kiên; Trần Thị Bích Ngọc; Phạm Tuấn Hiệp; Từ Quang Hiển
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[15]

Xác định tỷ lệ Lysine tiêu hóa/ME phù hợp đối với lợn đực DVN và PiDu

Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Nguyễn Thị Hương; Lê Văn Sáng; Trần Thị Bích Ngọc
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[16]

ảnh hưởng của bổ sung enzym, axit hữu cơ và Bentonit vào khuẩn phần đến đào thải Sulfuahydro và amoniac từ chất thải của lợn 65-90kg

Lê Đình Phùng; Vũ Thị Khánh Vân; Trần Thị Bích Ngọc; Nguyễn Hữu Minh; Vũ Dương Quỳnh
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[17]

ảnh hưởng của bổ sung enzym, axit hữu cơ và bentonit vào khẩu phần đến đào thải nitơ, phốt pho và phát thải hydro sunfua và amoiac từ chất thải của lợn 40-70kg

Lê Đình Phùng; Vũ Thị Khánh Vân; Trần Thị Bích Ngọc; Phạm Hùng Cường; Nguyễn Thị Mai Phương; Vũ Chí Cương; Nguyễn Hữu Minh; Vũ Dương Quỳnh
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[18]

ảnh hưởng của bổ xung enzym, axit hữu cơ và bentonit vào khẩu phần đến phát thải nitơ, phốt pho, hyđro sulfua và amoniac từ chất thải của lợn 20-50 kg

Trần Thị Bích Ngọc; Lê Đình Phùng; Trần Thị Thanh Thảo; Phạm Hùng Cường; Vũ Chí Cương; Nguyễn Hữu Minh; Vũ Thị Khánh Vân
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[19]

Phát thải khí ammonia, hyđro sulfua và khí nhà kính từ chất thải của lợn sinh trưởng 15-35kg được ăn khẩu phần có mức protein thô và xơ thô khác nhau

Vũ Thị Khánh Vân; Trần Thị Bích Ngọc; Vũ Dương Quỳnh; Phạm Hùng Cường; Vũ Chí Cương; Lê Đình Phùng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-476X
[20]

ảnh hưởng của các mức protein thô và xơ thô trong khẩu phần đến phát thải nitơ, phốt pho, hyđro sunfua, amoniac và khí nhà kính từ chất thải của lợn giai đoạn 30-60 kg

Vũ Thị Khánh Vân; Trần Thị Bích Ngọc; Phạm Hùng Cường; Vũ Chí Cương; Vũ Dương Quỳnh; Lê Đình Phùng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[1]

Sản xuất thử 3 chế phẩm thảo dược IAS-1; IAS-2; IAS-3 dùng để thay thế một phần kháng sinh trong phòng và trị bệnh tiêu chảy cho lợn và gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu quy trình nuôi lợn sinh sản đạt năng suất cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/06/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật thụ tinh nhân tạo và ứng dụng các kỹ thuật mới nhằm nâng cao tỷ lệ sinh sản và khối lượng của trâu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu tạo các tổ hợp lai giữa giống lợn VCN-MS15 với giống lợn ngoại Landrace và Yorkshire phục vụ chăn nuôi nông hộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái tổng hợp và lợn đực cuối cùng từ nguồn gen nhập nội có năng suất chất lượng cao phục vụ chăn nuôi tại các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[6]

Hoàn thiện quy trình kỹ thuật và xây dựng mô hình chăn nuôi lợn Móng Cái cao sản tại một số tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 09/2011 - 09/2013; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu giảm hàm lượng protein thô trên cơ sở cân đối axit amin trong khẩu phần thức ăn cho gà đẻ trứng thương phẩm và gà thịt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ