Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.46380
TS Nguyễn Văn Mười
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển Cây trồng-Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phạm Quang Tuân; Vũ Thị Bích Hạnh; Nguyễn Văn Hà; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Trần Thị Thanh Hà; Dương Thị Loan; Hoàng Thị Thùy; Nguyễn Văn Mười; Vũ Văn Liết; Nguyễn Trung Đức Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [2] |
Nguyễn Trung Đức; Phạm Quang Tuân; Nguyễn Thị Nguyệt Anh; Nguyễn Văn Mười; Phùng Danh Huân; Vũ Hải; Trần Văn Quang; Vũ Thị Xuân Bình; Vũ Văn Liết Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [3] |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa lai hai dòng thơm TH6-6 Trần Thị Huyền; Nguyễn Văn Mười; Vũ Văn Quang; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Thị TrâmNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Kết quả hoàn thiện quy trình nhân dòng mẹ và sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai hai dòng th6-6 Nguyễn Văn Mười; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị TrâmNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [5] |
Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) và có mùi thơm Nguyễn Văn Mười; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị TrâmKhoa học và Phát triển (Học viện Nông nghiệp Việt Nam) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [6] |
Nghiên cứu phát triển sản xuất giống lúa lai hai dòng TH7-2 tại tỉnh Hải Dương Nguyễn Văn MườiKhoa học và Công nghệ Hải Dương - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nghiên cứu biểu hiện di truyền tính thơm trong chọn giống lúa lai hai dóng năng suất cao Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Văn Mười; Trần Văn QuangNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [8] |
Phạm Quang Tuân, Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Thị Nguyệt Anh, Trần Thị Thanh Hà, Dương Thị Loan, Hoàng Thị Thùy, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Liết, Nguyễn Trung Đức Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; 19/2021; Tr: 64-75 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Breeding new japonica TGMS lines and primary evaluation of its F1 combinations Tran Thi Huyen, Tran Van Quang, Phung Danh Huan, Hoang Dang Dung, Nguyen Van Muoi, Nguyen Thi Tram, Pham Thi Ngoc Yen, Nguyen Thanh Tuan, Tran Hoang LanAustralian Journal of Crop Science; 18(12):837-846 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Thị Trâm và đồng tác giả: Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Văn Quang, Vũ Văn Quang, Trần Thị Huyền, Nguyễn Trí Hoàn Số bằng: 45.VN.2017; Số Quyết định: 116/QĐ-TT-VPBH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thị Trâm và đồng tác giả: Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Văn Thành A, Lê Văn Thành B, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Trọng Tú Số bằng: 30.VN.2021; Quyết định số 71/QĐ-TT-VPBH - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Văn Mười và đồng tác giả: Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Trần Thị Huyền, Vũ Thị Bích Ngọc, Vũ Bình Hải, Lê Văn Thành A, Lê Văn Thành B, Nguyễn Thị Trâm Số bằng: 29.VN.2021; Quyết định số 70/QĐ-TT-VPBH - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Vũ Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Lê Văn Thành, Nguyễn Văn Mười, Phan Nhật Thứ, Đinh Ngọc Duy, Nguyễn Thị Trâm Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 12/2019, tr 122:129 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa lai ba dòng mới MV2, có dòng mẹ 14A mang gen EUI Lê Văn Thành, Nguyễn Trọng Tú, Lê Văn Thành, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Vũ Thị Bích Ngọc và Nguyễn Thị TrâmTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 12/2029, tr113: - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng thơm TH8-8 NGUYỄN VĂN MƯỜI, PHẠM THỊ NGỌC YẾN, VŨ VĂN QUANG, VŨ THỊ BÍCH NGỌC, LÊ VĂN THÀNH, VŨ HỒNG TIẾN, NGUYỄN THỊ TRÂM, NGUYỄN XUÂN TRƯỜNGTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Đánh giá một số dòng phục hồi (Dòng R) mới phục vụ nghiên cứu và phát triển lúa lai ở Việt Nam VŨ VĂN QUANG, NGUYỄN VĂN MƯỜI, PHẠM THỊ NGỌC YẾN, VŨ THỊ BÍCH NGỌC, LÊ VĂN THÀNH, VŨ HỒNG TIẾN, NGUYỄN THỊ TRÂM, NGUYỄN XUÂN TRƯỜNGTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến Tạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 105-112 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Kết quả quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa lai hai dòng thơm TH6-6. Nguyễn Văn Mười và cs.Tạp chí NN và PTNT. 9: 24-34. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyen Van Muoi et al. Journal of Southern Agriculture. 47: 195-203 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Quang Vu Van1*, Ngoc Yen Pham Thi1, Tram Nguyen Thi1, Muoi Nguyen Van1, Thanh Le Van1, Bich Ngoc Vu Thi1, Bich Hong Nguyen Thi2 Journal of Ecological Engineering - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê Văn Thành, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Trọng Tú Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa lai hai dòng thơm TH6-6 Trần Thị Huyền, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Thị TrâmTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyen Van Muoi, Pham Thi Ngoc Yen, Tran Van Quang and Nguyen Thi Tram Journal of Southern Agriculture - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Phú Thọ Thời gian thực hiện: 01/2023 - 11/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: T3/2025 - T8/2027; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa gạo chất lượng ĐH12 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2023 - T11/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Phát triển sản xuất giống lúa Lai thơm 6 đạt tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: 3/2023 - nay; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai thơm, ngắn ngày cho các vùng trồng lúa chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2022 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Thời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Tham gia chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: T1/2019 - T12/2020; vai trò: Tham gia chính |
| [11] |
Thử nghiệm sản xuất lúa lai TH6-6 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2019 - T12/2020; vai trò: Tham gia chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2015 - 8/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Duy trì và sản xuất hạt giống bố mẹ của một số gióng lúa lai 2, 3 dòng phổ biến cho năng suất, chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2015 - T12/2017; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Hoàn thiện qui trình nhân dòng bố mẹ siêu nguyên chủng, nguyên chủng, qui trình sản xuất hạt lai F1 và qui trình canh tác giống lúa lai hai dòng TH7-2. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Nghiên cứu cải tiến các dòng bố mẹ để tạo giống lúa lai 2, 3 dòng có năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu rầy nâu, bạc lá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 1/2015 - 8/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng có năng suất cao, chất lượng tốt và có mùi thơm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai thơm, ngắn ngày cho các vùng trồng lúa chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2022 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Nghiên cứu phát triển sản xuất giống lúa lai hai dòng năng suất, chất lượng TH7-2 tại Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Nghiên cứu phát triển sản xuất giống lúa thuần chất lượng cao Hương cốm 4 tại Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [21] |
Phát triển sản xuất giống lúa Lai thơm 6 đạt tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: 3/2023 - nay; vai trò: Chủ nhiệm |
| [22] |
Thử nghiệm sản xuất lúa lai TH6-6 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2019 - T12/2020; vai trò: Tham gia chính |
| [23] |
Trình diễn giống lúa lai có năng suất, chất lượng cao TH6-6 phục vụ cho phát triển gạo hàng hóa tại tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: T1/2019 - T12/2020; vai trò: Tham gia chính |
| [24] |
Xây dựng mô hình cánh đồng mẫu lớn sản xuất lúa thương phẩm Lai thơm 6 gắn với tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Tham gia chính |
