Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.645156
PGS. TS Bùi Văn Bắc
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Bùi Văn Bắc; Lê Minh Thư Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Bùi Văn Bắc, Lê Đức Cường, Phùng Văn Khả Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Lê Bảo Thanh, Mai Ngọc Toàn, Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Minh Chí, Lê Nhật Minh, Bùi Văn Bắc Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Bùi Văn Bắc, Lê Bảo Thanh, Nguyễn Văn Sinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Nguyễn Đức Thắng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Bùi Văn Bắc; Lê Minh Thư Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[6] |
Bùi Văn Bắc, Nguyễn Đức Thắng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[7] |
Bùi Đình Đức, Bùi Văn Bắc Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[8] |
Bùi Văn Bắc Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[9] |
Thành phần côn trùng tại khu vực núi Luốt, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội Lê Thanh Bảo; Bùi Văn BắcKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[10] |
Bùi Văn Bắc Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[11] |
Bùi Đình Đức; Bùi Văn Bắc Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[12] |
Một số kết quả điều tra côn trùng ký sinh, bắt mồi tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, Nghệ An Nguyễn Thế Nhã; Bùi Văn BắcBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[13] |
Côn trùng quý hiếm và các giải pháp bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, Đà Bắc, Hòa Bình Nguyễn Thế Nhã; Bùi Văn BắcBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[14] |
Các loài bướm quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Nguyễn Thế Nhã; Bùi Văn BắcBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[15] |
Đa dạng sinh học côn trùng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An Nguyễn Thế Nhã; Bùi Văn BắcBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[16] |
AN UPDATED CHECKLIST OF Copris s.s. (Coleoptera: Scarabaeidae) FROM VIETNAM WITH RE-DESCRIPTION OF THE RECENTLY RECORDED SPECIES Copris szechouanicus Baltharsar, 1958 Bùi Văn BắcBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-60-3212-0 |
[17] |
Changes in dung beetles along an altitudinal gradient of tropical forests in Pu Hoat Nature Reserve, Nghe An Province. Bui Van Bac & Bui Dinh DucJournal of Forestry Science and Technology.13(2022): 28-34 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615 – 9368 |
[18] |
Changes in suitable habitat for the critically endangered Northern white-cheeked gibbon (Nomascus leucogenys) in the Western Nghe An Biosphere Reserve, Vietnam: Implication for Configuration Khoa Van Phung, Dung Van Tran, Hai Thanh Dong, Vinh Quang Luu, Van Bac Bui, Thinh Tien VuNature Conservation 51, 167–188 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1314-6947 |
[19] |
Changes in taxonomic and functional diversity of dung beetles along a forest disturbance gradient in tropical karst ecosystems on islands of Vietnam Van Bac Bui, Dung Van Tran, The Doi Bui, Bao Thanh Le & Ming BaiEcological Research. 2022;37:544–553.) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1440-1703 |
[20] |
Checklist of beetles in the subgenus Copris (Paracopris) Balthasar from Asia with description of a new species, and redescription of Copris (Paracopris) punctulatus Wiedemann (Coleoptera: Scarabaeidae: Scarabaeinae) Van Bac Bui, Thomas Ziegler & Michael BonkowskiZootaxa 4712 (1): 051–064 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[21] |
Checklist of tunnelling dung beetles (Coleoptera: Scarabaeidae) in Lai Chau Province with the first report of new provincial records Bui Van BacJournal of Forestry Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615 – 9368 |
[22] |
Current and future suitable habitats of a range-restricted species group (Cyrtodactylus chauquangensis) in Vietnam Dung Van Tran, Tuoi Thi Hoang, Thuong Huyen Nguyen, Van Bac Bui, L. Lee Grismer, Bao Quang Tran & Vinh Quang LuuRaffles Bulletin Of Zoology 71: 224–236 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[23] |
Effects of Land use Change on Coprini dung Beetles in Tropical Karst Ecosystems of Puluong Nature Reserve Van Bac BuiVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 35, No. 4 (2019) 42-54 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[24] |
Hiện trạng quần thể và sinh cảnh sống của các loài thú ăn thịt nhỏ vào mùa hè ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, Xã Thông Thụ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An. Nguyễn Đắc Mạnh, Nguyễn Thị Quyên, Bùi Văn Bắc, Nguyễn Văn Sinh, Nguyễn Văn Hiếu, Lê Văn Nghĩa & Nguyễn Công trườngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. I(12/2021): 98-105 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[25] |
Hiệu quả phòng trừ của dịch chiết từ lá xoan (Melia azedarach L.) trong phòng trừ sâu xanh ăn lá trầm (Heortia vitessoides Moore) Bùi Văn Bắc, Lê Bảo ThanhBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-60-1310-5 |
[26] |
Indicator values and characteristic dung-beetle species in tropical forests of Cat Ba National Park, Hai Phong Province. Bui Van BacJournal of Forestry Science and Technology 13(2022): 62-70 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615 – 9368 |
[27] |
Morphological traits reflect dung beetle response to land use changes in tropical karst ecosystems of Vietnam Van Bac Bui, Thomas Ziegler, Michael BonkowskiEcological Indicators 108 (2020) 105697: 1-9 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1470-160X |
[28] |
Preliminary report of a parasitoid wasp on Achaea serva in Coto Island, Quang Ninh Province Pham Duy Long, Nguyen Dinh Chung, Bui Van Bac, Vu Van Loi, Pham Thi Thu Thuy, Nguyen Minh ChiTạp chí KHLN Số 2/2023. 77 - 84 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0373 |
[29] |
RE-DESCRIPTION OF TWO NEW RECORDS OF Phaeochroops Candèze (Coleoptera: Hybosoridae) FOR THANH HOA PROVINCE Bùi Văn BắcBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-60-3212-0 |
[30] |
Species composition and an identification key to species of the Tribe Coprini Kolbe, 1805 in Pu Hoat Nature Reserve Bui Van Bac, Nguyen Van Sinh, Nguyen Dac ManhJournal of Forestry Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615 – 9368 |
[31] |
Synapsis puluongensis sp. nov. and redescription of S. horaki (Coleoptera: Scarabaeidae), with a key to Vietnamese species Van Bac Bui & Michael BonkowskiActa Entomologica Musei Nationalis Pragae 58(2): 407-418 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1804-6487 |
[32] |
Thành phần loài bọ cánh cứng Scarab (Coleoptera: Scarabaeidae) với ba loài nguy cấp tại Khu bảo tồn thiên Pù hoạt, Nghệ An. Bùi Văn Bắc & Trần Thanh LâmTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. 6(2021): 92-100 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 – 3828 |
[33] |
THAY ĐỔI CẤU TRÚC QUẦN XÃ BỌ HUNG TỘC Coprini (Coleoptera: Scarabaeidae) THEO CÁC MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG ĐẾN SINH CẢNH TRONG HỆ SINH THÁI NÚI ĐÁ VÔI TẠI VƯỜN QUỐC GIA PIA OẮC Bùi Văn BắcBáo cáo khoa học hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-60-3212-0 |
[34] |
The butterfly fauna of Pu Hoat Nature Reserve, Nghe An Province. Bui Van BacJournal of Forestry Science and Technology 12(2021): 63-69 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615 – 9368 |
[35] |
The influence of forest canopy cover on fruit-feeding butterfly communities in the Huu Lien Special-Use Forest, Lang Son Province Bui Van Bac, Bui The DoiJournal Of Forestry Science And Technology No. 15 (2023). 60 – 68 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615 – 9368 |
[36] |
Topographic Effects on the Spatial Species Associations in Diverse Heterogeneous Tropical Evergreen Forests Nguyen Hong Hai, Yousef Erfanifard, Van Bac Bui, Trinh Hien Mai, Any Mary Petritan and Ion Catalin PetritanSustainability - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[37] |
Two new species and one new record for the genus Copris (Coleoptera: Scarabaeidae: Scarabaeinae) from Vietnam with a key to Vietnamese species https://www.eje.cz/pdfs/eje/2018/01/16.pdf Van Bac Bui, Kenneth Dumack, Michael BonkowskiEuropean Journal of Entomology 115: 167-191 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1802-8829 |
[38] |
Đa dạng động vật ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt Nguyễn Đắc Mạnh, Vũ Tiến Thịnh, Bùi Văn Bắc, Lê Bảo Thanh, Nguyễn Công Trường, Lưu Quang Vinh, Hoàng Thị Hằng, Giang Trọng Toàn, Hoàng Anh Tuấn, Tạ Tuyết Nga, Nguyễn Thị Hòa, Trần Văn DũngNhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-67-2079-9 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[2] |
Assessing Changes in Dung-Beetle Communities and their Functional Diversity Among Forest Types Over Limestone of Huu Lien Nature Reserve in Northern Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quỹ Quốc tế Ruford lần 1: Rufford Foundation (London, GB)-1st GrantThời gian thực hiện: 9/2021 - 9/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Assessing the Conservation Status of Dung-Beetle Species in the Genus Synapsis Bates (Coleoptera: Scarabaeidae) in Tropical Karst Ecosystems of Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quỹ Quốc tế Rufford lần 2: Rufford Foundation (London, GB)-2nd GrantThời gian thực hiện: 5/2023 - 5/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Nghiên cứu xác định các loài côn trùng chỉ thị cho các kiểu sử dụng đất thuộc hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Thành phần loài bọ hung ăn phân với các loài hiếm, nguy cấp tại các phân mảnh rừng thuộc hệ sinh thái núi đá vôi ở Việt Nam https://www.speciesconservation.org/case-studies-projects/dung-beetles/29371 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quỹ Quốc tế: The Mohamed bin Zayed Species Conservation Fund (Abu Dhabi, United Arab Emirates)Thời gian thực hiện: 9/2022 - 9/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Xây dựng khóa phân loại bằng hình ảnh cho tất cả các loài thuộc giống Copris Geoffroy, 1762 (Coleoptera: Scarabaeidae) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 1/2020 - 6/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Đánh giá thay đổi trong quần xã bọ hung ăn phân (Coleoptera: Scarabaeidae) theo các mức độ nhiễu loại rừng nhiệt đới trên đảo tại Vườn Quốc gia Cát Bà, Việt Nam http://www.nagaofoundation.or.jp/e/research/awarded/index.html Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài quỹ Quốc tế: Nagao Natural Environment Foundation (NEF) (Tokyo - Japan)Thời gian thực hiện: 7/2020 - 7/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Đánh giá vai trò chỉ thị sinh học của nhóm bướm ăn quả cho các dạng sinh cảnh tại Khu Dự trữ thiên nhiên Hữu Liên, Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |