Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485270
PGS. TS Nguyễn Khanh Vân
Cơ quan/đơn vị công tác: Chuyên gia độc lập
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa chất học, Địa lý tự nhiên, Thuỷ văn; Tài nguyên nước,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
PHÂN VÙNG TÂY BẮC THEO TIẾP CẬN ĐỊA SINH THÁI - XÃ HỘI Nguyễn Ngọc Khánh, Phạm Hoàng Hải, Nguyễn Khanh Vân, Nguyễn Thu Nhung, Nguyễn Minh Nguyệt, Nguyễn Ngọc Thanh, Trần Thị Mai PhươngTạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Khanh Vân; Đỗ Lệ Thủy; Trần Anh Đức Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[3] |
Nguyễn Khanh Vân, Tống Phúc Tuấn; Vương Văn Vũ; Nguyễn Mạnh Hà Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[4] |
Nguyễn Khanh Vân; Đỗ Lệ Thuỷ TC các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[5] |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của ENSO đến sự biến động của lượng mưa tháng ở Việt Nam Nguyễn Khanh VânTC các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[6] |
Nguyễn Khanh Vân; Bùi Minh Tăng TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[7] |
Tính đa dạng và phức tạp trong cơ chế mùa mưa ở dải ven biển Việt Nam Nguyễn Khanh VânTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[8] |
Đặc điểm sinh khí hậu miền Nam Việt Nam qua các phân tích các biểu đồ khí hậu Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Thị Hiền; Phan Kế Lộc; Nguyễn Tiến HiệpTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[9] |
Điều kiện sinh khí hậu tại một số khu điều dưỡng thuộc vùng núi phía Bắc Việt Nam Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Thị HiềnTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[10] |
Nghiên cứu sinh khí hậu người phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng và dân sinh ở Việt Nam Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Thị HiềnTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[11] |
Đặc điểm sinh khí hậu vùng Bắc Trung Bộ qua phân tích các biểu đồ khí hậu Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Thị Hiền; Phan Kế Lộc; Nguyễn Tiến HiệpTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[12] |
Đặc điểm sinh khí hậu và mối liên hệ với thảm thực vật khu vực Tây huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Nguyễn Khanh VânTB Khoa học: Các khoa học tự nhiên (Trường Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[13] |
Các phương pháp phân loại sinh khí hậu hiện có ở Việt Nam Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Thị HiềnTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[14] |
Một số đặc điểm sinh khí hậu vùng Tây Bắc qua phân tích các biểu đồ sinh khí hậu Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Thị Hiền; Phan Kế Lộc; Nguyễn Tiến HiệpTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[15] |
Một số đặc điểm sinh khí hậu vùng Đông Bắc qua phân tích các biểu đồ khí hậu Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Thị Hiền; Phan Kế Lộc; Nguyễn Tiến HiệpTC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[16] |
Nguyễn Đăng Tiến; Nguyễn Khanh Vân Khoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[17] |
Nguyễn Khanh Vân; Vương Văn Vũ Khoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[18] |
Nguyễn Khanh Vân; Hoàng Bắc; Hoàng Thị Kiều Oanh Khoa học và công nghệ biển toàn quốc - Địa lý, địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[19] |
Đặc điểm phân hóa của tài nguyên sinh khí hậu lãnh thổ Hà Tĩnh Nguyễn Khanh Vân; Nguyễn Minh NguyệtKhoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[20] |
Cơ sở địa lý học tổ chức lãnh thổ sản xuất vùng Tây Bắc trên quan điểm phát triển bền vững Nguyễn Khanh Vân; Phạm Hoàng Hải; Vũ Quốc ĐạtKhoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[21] |
Trần Thị Hằng; Nguyễn Khanh Vân Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[22] |
Du lịch Quảng Ninh - Đánh giá thực trạng và giải pháp phát triển bền vững Nguyễn Đặng Tiến; Nguyễn Khanh VânKhoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[23] |
Đánh giá tài nguyên sinh khí hậu phục vụ qui hoạch phát triển cây chè tỉnh Thái Nguyên Đỗ Thị Vân Hương; Nguyễn Khanh VânKhoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/04/2021 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2011 - 03/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu mô hình phát triển kinh tể biển khu vực ven bờ tỉnh Quảng Ninh và phụ cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/05/2022; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |