Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482246
ThS Nguyễn Ngọc Ẩn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa lý Tài nguyên Tp. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học và các khoa học khí quyển, Thuỷ văn; Tài nguyên nước,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/04/2022; vai trò: Thư ký đề tài |
[6] |
Nghiên cứu tác động của yếu tố khí hậu tới các loại hình sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 01/03/2024; vai trò: Thành viên |
[7] |
Giải pháp khoa học và công nghệ mới cho nghiên cứu dự báo nguy cơ lũ quét độ chính xác cao phục vụ chủ động phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại thiên tai: Thực nghiệm tại tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu dự báo mực nước cho cửa ra của hệ thống thoát nước khu vực Tân Hoá – Lò Gốm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Nghiên cứu tương tác sông -biển và khả năng khai thác nguồn nước ngọt cung cấp cho các đối tượng dùng nước vùng cửa sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu ước tính hàm lượng đạm (Nitơ) trong lúa dựa trên mô hình mô phỏng quang phổ vật lý và dữ liệu viễn thám phục vụ mục tiêu giảm thiểu phát thải khí nhà kính trong sinh kế nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long: thí điểm tại tỉnh Đồng Tháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu và phát triển phương pháp tiếp cận địa lý mới phục vụ đánh giá, theo dõi, và dự báo xâm nhập mặn đất cho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long: áp dụng thí điểm cho tỉnh Bạc Liêu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu đặc điểm và diễn biến mưa ở Cà Mau giai đoạn 1980 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu đánh giá hiện tượng phú dưỡng ở vùng biển ven bờ đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất phương án giảm thiểu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước 562Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu đánh giá khả năng giám sát môi trường biển bằng giải pháp địa không gian và các thuật toán quang sinh học biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở chọn lọc Mã số: CSCL21.01/22-23 - Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu đánh giá sự thay đổi hàm lượng trầm tích lơ lửng vùng cửa sông ven biển tỉnh Bến Tre phục vụ giảm thiểu tác động đến hệ sinh thái và hoạt động sinh kế nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu định lượng tác động của các phân vùng khí hậu địa phương đối với xu thế thay đổi nhiệt độ bề mặt trong quá trình đô thị hóa thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên |
[17] |
Phân vùng xuất hiện nước ngọt trên sông chính vùng cửa sông Cửu Long giai đoạn 2000 – 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
[18] |
Phát triển mô hình chuyển đổi bức xạ của tán cây phục vụ giám sát hệ sinh thái rừng ngập mặn từ dữ liệu viện thám: thí điểm huyện Ngọc Hiển – tỉnh cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp viện Hàn Lâm khoa học và công nghệ Việt Nam dành cho cán bộ khoa học trẻThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
[19] |
Ứng dụng giải pháp công nghệ mới trong đánh giá yếu tố vật lý và sinh hóa môi trường biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
[20] |
Vùng thượng nguồn, xác định, đánh giá, tổng hợp và lựa chọn mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu” thuộc gói thầu GEF-CPMUCS-CQS-05 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
[21] |
Xây dựng quy trình cảnh báo sớm lũ quét và sạt lở đất do mưa diện rộng tích hợp các công nghệ mới cho tỉnh Quảng Bình, nâng cao khả năng thích ứng và chống chịu của cộng đồng dân cư với biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
[22] |
Định lượng chỉ số đa dạng chứ năng hệ sinh thái rừng ngập mặn dựa trên dữ liệu vệ tinh quan sát trái đất: nghiên cứu điển hình tại huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |