Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1489666
ThS Nguyễn Ngọc Ẩn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện khoa học sự sống - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phân tích, đánh giá diễn biến xâm nhập mặn ở Bến Tre và ứng dụng mô hình số để dự báo xâm nhập mặn Nguyễn Ngọc Ẩn, Huỳnh Song Nhựt, Nguyễn An Bình, Trần Anh Phương, Phạm Việt Hòa, Trần Anh Phương, Giang Thị Phương Thảo, Lê Vũ Hồng HảiTạp chí Khoa học trường Đại học Sư Phạm TP.HCM, tập 15 số 11b. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Huỳnh Song Nhựt,
Nguyễn An Bình, Nguyễn Ngọc Ẩn,
Trần Anh Phương,
Phạm Việt Hòa,
Trần Anh Phương,
Giang Thị Phương Thảo Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư Phạm Tp.HCM, tập 15, số 11b - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tác động của xâm nhập mặn đến độ mặn trong nước và đất ở tỉnh Bến Tre Nguyễn Ngọc Ẩn, Trần Anh Phương, Huỳnh Song Nhựt, Nguyễn An BìnhTạp chí Tài Nguyên và Môi Trường, số 4 (330) - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Đánh giá cấu trúc cảnh quan huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010-2018 Huỳnh Song Nhựt, Nguyễn An Bình, Nguyễn Ngọc Ẩn, Trần Anh PhươngTạp chí Tài Nguyên và Môi Trường, số 4 (330) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
So sánh hai chỉ số NDWI và MNDWI trong việc xác định các khu vực nước mặt vùng Đồng Tháp Mười Nguyễn Ngọc Ẩn, Nguyễn An Bình, Trần Anh Phương, Huỳnh Song Nhựt, Lê Thị Vân Anh, Phạm Văn TiếpTạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 14 (340) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Xác định khu vực nước mặt vào mùa mưa, mùa khô vùng Đồng Tháp Mười Nguyễn Ngọc Ẩn, Trần Hoàng Yến, Trần Anh Phương, Huỳnh Song Nhựt, Nguyễn An Bình,Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 11 (337) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trần Anh Phương,
Huỳnh Song Nhựt,
Nguyễn An Bình, Nguyễn Ngọc Ẩn,
Phạm Việt Hòa Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 20 (346) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Ước tính đặc tính lý sinh rừng ngập mặn huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau bằng mô hình chuyển đổi bức xạ Huỳnh Song Nhựt, Nguyễn An Bình, Nguyễn Ngọc Ẩn, Trần Anh Phương, Phạm Việt Hòa, Giang Thị Phương Thảo, Vũ Quang HuyTạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 15 (365) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Trần Anh Phương,
Huỳnh Song Nhựt,
Nguyễn Ngọc Ẩn,
Nguyễn An Bình,
Phạm Thế Trịnh,
Nguyễn Đức Anh,
Lưu Hữu Truyền,
Nguyễn Thanh Hưng Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 17 (367) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đánh giá hiện trạng xói lở và bồi tụ khu vực sông Gò Gia, huyện Cần Giờ Nguyễn Ngọc Ẩn, Đào Nguyên KhôiTạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 17 (367) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Sử dụng mô hình Visual Modflow mô phỏng nước ngầm cho tỉnh Đắk Lắk Nguyễn An Bình, Nguyễn Ngọc Ẩn, Huỳnh Song Nhựt, Trần Anh Phương, Nguyễn Cẩm VânTạp chí Tài Nguyên và Môi Trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Đánh giá diễn biến lượng mưa tỉnh Đắk Lắk từ dữ liệu vệ tinh CHIRPS giai đoạn 2000-2023 Giang Thị Phương Thảo, Nguyễn An Bình, Nguyễn Ngọc Ẩn, Phạm Việt Hòa, Nguyễn Cao HanhTạp chí Tài Nguyên và Môi Trường – Số 3 (425) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyen Ngoc An,
Pham Viet Hong,
Nguyen An Binh,
Giang Thi Phuong Thao,
Le Van Tinh,
Nguyen Cao Hanh,
Thai Thanh Tran Scientific Reports - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Pham Viet Hoa, Nguyen An Binh, Giang Thi Phuong Thao, Nguyen Ngoc An, Pham The Trinh, Nguyen Quang Tuan, Nguyen Cao Hanh Earth and Space Science - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Pham Viet Hoa, Nguyen An Binh, Pham Viet Hong, Nguyen Ngoc An, Giang Thi Phuong Thao, Nguyen Cao Hanh, Bui Dieu Tien VIETNAM JOURNAL OF EARTH SCIENCES - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hoai Ngoc Pham , Tuong Dinh Nguyen , Huyen Thanh Phan , Yen My Nguyen , Yen Hoang Tran, Quoc Bao Pham, Luu Thanh Pham, Quang Xuan Ngo, Trang Thi Le , An Ngoc Nguyen, Thai Thanh Tran Research Square - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Pham Viet Hoa, Nguyen An Binh, Pham Viet Hong, Nguyen Ngoc An, Giang Thi Phuong Thao, Nguyen Cao Hanh, Phuong Thao Thi Ngo, Dieu Tien Bui Earth Science Informatics - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn An Bình, Huỳnh Song Nhựt, Nguyễn Ngọc Ẩn, Trần Anh Phương, Nguyễn Cao hanh, Giang Thị Phương Thảo, Phạm Thế Trịnh, Phạm Việt Hồng, Lê Thị Thu hà, Bùi Tiến Diệu, Phạm Việt Hòa ISPRS International Journal of Geo-Information - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Groundwater simulation in Dak Lak province based on MODFLOW model and climate change scenarios Nguyen Ngoc An, Huynh Song Nhut, Tran Anh Phuong, Vu Quang Huy, Nguyen Cao Hanh, Giang Thi Phuong Thao, Pham The Trinh, Pham Viet Hoa, Nguyen An BinhFrontiers in Engineering and Built Environment - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Quantifying mangrove leaf area index from Sentinel-2 imagery using hybrid models and active learning Nguyen An Binh, Leon T. Hauser, Pham Viet Hoa, Giang Thi Phuong Thao, Nguyen Ngoc An, Huynh Song Nhut, Tran Anh Phuong, Jochem VerrelstInternational Journal of Remote Sensing - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/04/2022; vai trò: Thư ký đề tài |
| [6] |
Nghiên cứu tác động của yếu tố khí hậu tới các loại hình sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 01/03/2024; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước 562 Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Nghiên cứu tác động của yếu tố khí hậu tới các loại hình sử dụng đất nông nghiêp tại tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở chọn lọc Mã số: CSCL21.01/22-23 - Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Ứng dụng giải pháp công nghệ mới trong đánh giá yếu tố vật lý và sinh hóa môi trường biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp viện Hàn Lâm khoa học và công nghệ Việt Nam dành cho cán bộ khoa học trẻ Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc Chương trình: Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Nam Bộ Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia về công nghệ vũ trụ (2016 - 2020) Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc Chương trình: Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Nam Bộ Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia về công nghệ vũ trụ (2016 - 2020) Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Nghiên cứu đặc điểm và diễn biến mưa ở Cà Mau giai đoạn 1980 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Nghiên cứu dự báo mực nước cho cửa ra của hệ thống thoát nước khu vực Tân Hoá – Lò Gốm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Phân vùng xuất hiện nước ngọt trên sông chính vùng cửa sông Cửu Long giai đoạn 2000 – 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Giải pháp khoa học và công nghệ mới cho nghiên cứu dự báo nguy cơ lũ quét độ chính xác cao phục vụ chủ động phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại thiên tai: Thực nghiệm tại tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Nghiên cứu dự báo mực nước cho cửa ra của hệ thống thoát nước khu vực Tân Hoá – Lò Gốm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [31] |
Nghiên cứu tương tác sông -biển và khả năng khai thác nguồn nước ngọt cung cấp cho các đối tượng dùng nước vùng cửa sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Nghiên cứu ước tính hàm lượng đạm (Nitơ) trong lúa dựa trên mô hình mô phỏng quang phổ vật lý và dữ liệu viễn thám phục vụ mục tiêu giảm thiểu phát thải khí nhà kính trong sinh kế nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long: thí điểm tại tỉnh Đồng Tháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Nghiên cứu và phát triển phương pháp tiếp cận địa lý mới phục vụ đánh giá, theo dõi, và dự báo xâm nhập mặn đất cho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long: áp dụng thí điểm cho tỉnh Bạc Liêu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [34] |
Nghiên cứu đặc điểm và diễn biến mưa ở Cà Mau giai đoạn 1980 – 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Nghiên cứu đánh giá hiện tượng phú dưỡng ở vùng biển ven bờ đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất phương án giảm thiểu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước 562Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [36] |
Nghiên cứu đánh giá khả năng giám sát môi trường biển bằng giải pháp địa không gian và các thuật toán quang sinh học biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cơ sở chọn lọc Mã số: CSCL21.01/22-23 - Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [37] |
Nghiên cứu đánh giá sự thay đổi hàm lượng trầm tích lơ lửng vùng cửa sông ven biển tỉnh Bến Tre phục vụ giảm thiểu tác động đến hệ sinh thái và hoạt động sinh kế nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [38] |
Nghiên cứu định lượng tác động của các phân vùng khí hậu địa phương đối với xu thế thay đổi nhiệt độ bề mặt trong quá trình đô thị hóa thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên |
| [39] |
Phân vùng xuất hiện nước ngọt trên sông chính vùng cửa sông Cửu Long giai đoạn 2000 – 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Tài nguyên TP.HCMThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [40] |
Phát triển mô hình chuyển đổi bức xạ của tán cây phục vụ giám sát hệ sinh thái rừng ngập mặn từ dữ liệu viện thám: thí điểm huyện Ngọc Hiển – tỉnh cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp viện Hàn Lâm khoa học và công nghệ Việt Nam dành cho cán bộ khoa học trẻThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [41] |
Ứng dụng giải pháp công nghệ mới trong đánh giá yếu tố vật lý và sinh hóa môi trường biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [42] |
Vùng thượng nguồn, xác định, đánh giá, tổng hợp và lựa chọn mô hình sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu” thuộc gói thầu GEF-CPMUCS-CQS-05 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [43] |
Xây dựng quy trình cảnh báo sớm lũ quét và sạt lở đất do mưa diện rộng tích hợp các công nghệ mới cho tỉnh Quảng Bình, nâng cao khả năng thích ứng và chống chịu của cộng đồng dân cư với biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [44] |
Định lượng chỉ số đa dạng chứ năng hệ sinh thái rừng ngập mặn dựa trên dữ liệu vệ tinh quan sát trái đất: nghiên cứu điển hình tại huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
