Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478483
GS. TS Nguyễn Cửu Khoa
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học vật liệu ứng dụng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hoạt tính kháng viêm, kháng động vật nguyên sinh của cam thảo nam (Scoparia dulcis) Phạm Thị Nhật Trinh; Lê Tiến Dũng; Nguyễn Thị Thùy Trang; Nguyễn Cửu Khoa; Hoàng Ngọc Anh; Alexey Osipov; Elena Cheremnykh; Yuri UtkinTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Nguyễn Thị Thịnh; Nguyễn Cửu Khoa Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [3] |
Nghiên cứu chế tạo màng trên cơ sở tinh bột/PVA cho phân NPK nhả chậm Dương Thị Bé Thi; Trần Ngọc Quyển; Lê Thị Phương; Nguyễn Cửu KhoaHóa học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [4] |
Nghiên cứu tổng hợp và bảo vệ nano bạc bằng dẫn xuất chitosan Nguyễn Thị Kim Cúc; Cao Văn Dư; Nguyễn Cửu Khoa; Trần Ngọc QuyểnHóa học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [5] |
Tổng hợp và xác định cấu trúc nano của polyeste dendritic Lê Thị Kim Phụng; Nguyễn Cửu KhoaHóa học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [6] |
Nghiên cứu tổng hợp toàn phần erlotinib làm bằng nguyên liệu cho thuốc điều trị ung thư Trần Ngọc Quyển; Trần Thị Cẩm Tú; Bùi Thị Thúy Hạnh; Nguyễn Thị Hường; Nguyễn Cửu Khoa; Phan Minh Tuấn; Nguyễn Thị Phương; Hà Đăng CấpDược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2011 - 01/04/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2011 - 01/04/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Nghiên cứu tổng hợp letrozole làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị bệnh ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 06/2014 - 06/2017; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu tổng hợp hệ đa chức năng silica nhạy pH mang thuốc chống ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2012 - 01/02/2014; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1/2015 - 1/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/07/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu điều chế Hydrogel đa chức năng ứng dụng hỗ trợ điều trị vết thương bệnh lý đái tháo đường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/07/2021; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2023; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/06/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
