Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.30597

PGS. TS Văn Diệu Anh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Hóa và Khoa học Sự Sống

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu đánh giá tác động đến tài nguyên và môi trường của hệ thống sản xuất giấy bao bì tại Việt Nam

Trần Phương Hà; Văn Diệu Anh; Đào Thành Dương; Đặng Tùng Lâm; Phạm Phương Hạnh; Trần Thị Thu Lan; Võ Thị Lệ Hà
Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597
[2]

Một số đặc điểm của các đợt haze tại Hà Nội

Nguyễn Quốc Đạt; Hoàng Đức Anh; Nguyễn Thị Thảo; Ngô Ích Hùng; Lý Bích Thủy; Nguyễn Thị Thu Hiền; Nghiêm Trung Dũng; Văn Diệu Anh
Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597
[3]

Hiện trạng, nguồn và các yếu tố ảnh hưởng tới nồng độ bụi PM2.5 tại Hà Nội: Tổng quan các nghiên cứu

Lý Bích Thủy; Văn Diệu Anh
Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X
[4]

Contamination of perfluorooctane sulfonic acid (PFOS) and perfluorooctanoic acid (PFOA) in sediment of the Cau River, Vietnam

Hoai Le Tran, Dieu‑Anh Van, Duc Thao Vu, Trung Hai Huynh
Environmental Monitỏing Assessment - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

Distribution of pharmaceutical and personal care products (PPCPs) in aquatic environment in Hanoi and Metro Manila

Van Dieu‑Anh, Thanh Huy Ngo, Trung Hai Huynh, Norihide Nakada, Florencio Ballesteros, Hiroaki Tanaka
Environmental Monitoring Assessment Vol 193(12) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

A Review of Characteristics, Causes, and Formation Mechanisms of Haze in Southeast Asia

Dieu‑Anh Van, Tuan V. Vu, Thu‑Hien T. Nguyen, Le‑Ha T. Vo, Nhung Hong Le, Phan H.T. Nguyen, Prapat Pongkiatkul, Bich‑Thuy Ly.
Current Pollution Reports, Vol 8: 201-220 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

Indoor PM0.1 and PM2.5 in Hanoi: Chemical charaterization, source identification, and health risk assessment.

Le-Ha T. Vo, Minoru Yoneda, Trung-Dung Nghiem, Yoko Shimada, Dieu-Anh Van, Thu-Hien T. Nguyen, Thuong T. Nguyen
Atmospheric Pollution Research, Vol. 13(2): 101324 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[8]

Indoor and outdoor relationships of particle with different size in an apartment in Hanoi: Mass concentration and respiratory dose estimation

Vo Thi Le Ha, Van Dieu Anh, Nguyen Thi Thu Hien, Nghiem Trung Dung, Yoko Shimada, Minoru Yoneda
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Study on the health impact from beehive coal stove usage in households in Hoan Kiem, Hanoi

Vo Thi Le Ha, Van Dieu Anh, Bich Thuy Ly, Nguyen Thi Thu Hien, Dang Viet Lam, Le Thanh Thuy, Nghiem Trung Dung
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Characteristics of roadside volatile organic compounds in an urban area dominated by gasoline vehicles, a case study in Hanoi

Bich-Thuy Ly,Yoshizumi Kajii,Thi-Yen-Lien Nguyen,Koki Shoji, Dieu-Anh Van,Thi-Nhu-Ngoc Do, Trung-Dung Nghiem, Yosuke Sakamoto
Chemosphere - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[11]

Occurrence of pharmaceutical and personal care products in Cau River, Vietnam

Ngo Huy Thanh, Van Dieu-Anh, Tran Hoai Le, Norihide Nakada, Tanaka Hiroaki, Huynh Trung Hai
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[12]

Decision tree techniques to assess the role of daily DO variation in classifying shallow eutrophicated lakes in Hanoi, Vietnam

Thu-Hương T. Hoang, Viet D. Nguyen, Anh D. Van, Hien T.T. Nguyen
Water Quality Research Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

Assessment of heavy metal pollution in urban rivers of Hanoi

Van Dieu Anh, Pham Ngoc Hai, Vo Thi Le Ha, Nguyen Thuy Chung
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

Health risk associated with the potentially toxic cyanobacteria blooms in the lakes of Hanoi by biovolume method

Hoang Thi Thu Huong, Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Tam, Nguyen Thi Lien, Nguyen Thi Thu Ha, Van Dieu Anh
Journal of Science and Technology, Vol 143, No. 13/3: pp 121-126 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[15]

Occurrence of PAHs in the atmosphere and incense burning acrea in Hanoi associated with health risk assessment, Vietnam

Van Dieu Anh, Ly Bich Thuy, Vo Thi Le Ha, Vu Duc Huy, Hoang Van Manh
Journal of Science and Technology 55(4C) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[16]

Studies on distribution and fractionation of heavy metals in sediment of Cau River, Hanoi, Vietnam,

Van Dieu Anh, Pham Ky Uoc, Tran Thi Phuong Dung, Fujii Shigeo
Journal of Science and Technology, Vol 54, No. 2A: pp 293-298 (Viet Nam) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[17]

Partition of Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in water-sediment system containing humic acid

Van Dieu Anh, Hayakawa Kazuichi, Tang Ning, Toriba Akira, Hayashi Yoshishige, Kawanishi Takuya,
Journal of Science and Technology, Vol 54, No. 2A: pp 273-280 (Vietnam) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[18]

Driving variables for eutrophication in lakes of Hanoi by data-driven technique.

Thu-Huong Thi Hoang, Anh Dieu Van and Hien Thi Thu Nguyen,
Water and Environment Journal - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[19]

Ảnh hưởng của hoạt động giao thông đến chất lượng không khí thành phố Huế

Văn Diệu Anh, Tôn Thất Hữu Đạt, Nguyễn Thị Thùy Dung
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[20]

Contamination of Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in Water Systems, in “Focus on water resource research”

Kazuichi Hayakawa, Van Dieu Anh, Takuya Kawanishi
Nova Science Publisher - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[21]

Partition of polycyclic aromatic hydrocarbons between the river water and sediments at downstream locations of rivers in Kanazawa, Japan

Van Dieu Anh, K. Uchida, Y. Sano, K. Hayakawa, N. Tang, A. Toriba, T. Kameda, Y. Hayashi and T. Kawanishi
Journal of Ecotechnology Research 13:97-107 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu công nghệ xử lý các hợp chất hữu cơ bền vững có chứa nguyên tố Flo (FPOPs) trong nước thải sử dụng vật liệu hấp phụ - xúc tác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 28/02/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu điều chế các hợp chất lignin trong dịch đen để xử lý kim loại nặng Hg2+ và Cd2+ trong nước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đánh giá khả năng chuyển đổi công nghệ của một số ngành công nghiệp đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường trong điều kiện hội nhập quốc tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tính độc của kim loại nặng đối với loài thuỷ sinh trong hồ Hà Nội trên cơ sở ứng dụng phần mềm Bio-Ligand Model (BLM)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu đặc trưng bụi PM2.5, bụi nano và mức đóng góp của phần bụi thứ cấp lên bụi PM2.5 vào các đợt ô nhiễm bụi tại Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 04/2020 - 03/2023; vai trò: thư ký khoa học
[6]

Nghiên cứu công nghệ xử lý các hợp chất hữu cơ bền vững có chứa nguyên tố Flo (FPOPs) trong nước thải sử dụng vật liệu hấp phụ - xúc tác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2019 - 11/2022; vai trò: thư ký khoa học
[7]

Dự án đồng lợi ích giữa Việt Nam - Nhật Bản về tăng cường năng lực về Môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Môi trường Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 04/2016 - 03/2017; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu sự nhiễm bẩn các dược phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân (PPCPs) trong các thủy vực tại Việt Nam và Philipin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AUN/SEED-Net JICA
Thời gian thực hiện: 04/2015 - 03/2017; vai trò: thành viên chính
[9]

Nghiên cứu đặc điểm hồ đầm phú dưỡng tại khu vực Hà Nội và phát triển mô hình trí tuệ nhân tạo phân loại mức độ phú dưỡng của thủy vực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 02/2013 - 02/2015; vai trò: thư ký
[10]

Dự án xây dựng năng lực đo đạc, báo cáo và thẩm định giảm phát thải khí nhà kính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chỉnh phủ Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 03/2012; vai trò: tham gia
[11]

Chương trình quan trắc và dự báo các biến động ngắn hạn và dài hạn của vùng PAN-JAPAN

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội xúc tiên khoa học Nhật bản
Thời gian thực hiện: 03/2002 - 09/2007; vai trò: tham gia