Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.27257

PGS. TS Trần Hữu Tuấn

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Du lịch - Đại học Huế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

NĂNG LỰC SINH KẾ DỰA VÀO DU LỊCH CỦA CÁC HỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ (NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP HỘ DÂN TỘC KHMER Ở TỈNH AN GIANG)

Lê Thị Tố Quyên, Trần Hữu Tuấn, Lê Minh Hiếu
Tạp chí Nghiên cứu Dân tộc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

Phản ứng của các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành Thừa Thiên Huế trong bối cảnh Covid-19: Khả năng thích ứng và phục hồi

Nguyễn Thị Minh Nghĩa; Trần Hữu Tuấn; Nguyễn Bùi Anh Thư
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1605-2811
[3]

Ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro cảm nhận đến ý định quay trở lại du lịch của du khách nội địa trong bối cảnh du lịch bình thường mới tại thành phố Cần Thơ

Nguyễn Thị Thuý Vân; Nguyễn Trung Thành; Trần Hữu Tuấn
Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7675
[4]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa đánh giá ứng phó, hành vi tự bảo vệ và ý định du lịch của du khách nội địa trong điều kiện bình thường mới ở thành phố Cần Thơ

Nguyễn Thị Thuý Vân; Bùi Thị Bảo Trân; Trần Hữu Tuấn
Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7675
[5]

Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng E-learning của người lao động trong lĩnh vực du lịch ở khu vực duyên hải miền Trung, Việt Nam

Nguyễn Thị Minh Nghĩa; Trần Hữu Tuấn; Nguyễn Tài Phúc
Tạp chí khoa học - Trường Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1388
[6]

Ảnh hưởng của hình ảnh điểm đến tới ý định quay lại du lịch của khách du lịch nội địa: trường hợp nghiên cứu tại huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang.

Lê Thị Mỹ Hạnh & Trần Hữu Tuấn
Tạp Chí Khoa học Quản Lý Và Kinh tế, Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Huế, (29). Truy vấn từ https://tapchi.hce.edu.vn/index.php/sjme/article/view/292 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp khách sạn Thừa Thiên Huế trong quản lý khủng hoảng: nghiên cứu trường hợp COVID-19

Nguyễn Thị Minh Nghĩa, Trần Hữu Tuấn
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và phát triển, Tập 133, Số 5B, 2024, Tr. 41–58, DOI: 10.26459/hueunijed.v133i5B.7378 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Interregional watershed services: Valuation of the benefits of controlled embankment breaches to manage urban flood risk.

Nguyen Hoang Diem My, Valeria M. Toledo-Gallegos, Tran Huu Tuan, Tobias Borger
Water Resources and Economics; 48 (2024) 100254; DOI: 10.1016/j.wre.2024.100254; ISI (Q2) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Using the Extended TAM Model to Examine the Attitude and Behavioral Intention of Tourism Students in the Context of E-Learning.

Nghia Thi Minh Nguyen, Tran Huu Tuan.
Book chapter in edited Routledge Handbook of Tourism and Hospitality Development in Vietnam; Pages12; eBook ISBN9781003464082 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[10]

Impact of Residents' Perceived Tourism Responsibility on Quality of Life and Support for Responsible Tourism Development in Hue City, Vietnam

Thanh-Thuy Thi (Jessica) Doan, Tran Huu Tuan, Rodney W. Caldicott.
Book chapter in edited Routledge Handbook of Tourism and Hospitality Development in Vietnam; First Published 2025; ImprintRoutledge; Pages14; eBook ISBN9781003464082 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[11]

The residents’ place attachment impacts tourism in the context of COVID-19 pandemic: the case in Hue city, Vietnam

Đoàn Thị Thanh Thủy, Đoàn Lê Diễm Hằng, Nguyễn Thị Thúy Hiền, Trần Hữu Tuấn (tác giả liên hệ)
e-Review of Tourism Reserch; Vol. 20, No. 1, 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

The impact of integrated social communication on resident’s perception and support for tourism development

Nguyễn Phúc Hùng, Đào Thị Tuyết Linh & Trần Hữu Tuấn
Quality & Quantity - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Phân tích lợi ích – chi phí cho giải pháp hạ tầng xanh nhằm giảm thiểu rủi ro ngập lụt ở Thành phố Cần Thơ

My Nguyễn Hoàng Diễm, Trần Hữu Tuấn, Valeria Toledo-Gallegos, Tuấn Đinh Diệp Anh
Tạp chí Kinh tế & Phát triển/ Trường ĐH Kinh tế quốc dân; Số 313 tháng 7/2023; trang 80-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Factors affecting learner’s needs of e-learning programs in tourism: the case in the Central Coastal region of Vietnam

Tran Huu Tuan, N. T.M. Nghia, N. T.T. Van, Tran Huu Tuan, N. T. H. Hai
e-Review of Tourism Research (eRTR)/ Texas A & M University, Vol. 18, No. 6, 2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

Tourism impacts of poverty alleviation on ethnic households: Comparing difference between Cham, Khmer, and Chinese ethnic households in An Giang province, Viet nam

Le Thi To Quyen & Tran Huu Tuan
International Journal of Professional Business Review/ AOS-Estratagia and Inovacao; Vol.7, No.4, e0527 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[16]

How Responsible Tourism Behavioral Intentions Influence Tour Choices: Effects of Economic, Socio- Cultural, and Environmental Responsibility

Nga Thi Thanh Nguyen, Tran Huu Tuan,Linh Thi Thuy Phan & Xuan Thi Thanh Le
International Journal of Hospitality & Tourism Administration/ Routledge DOI: 10.1080/15256480.2023.2219252 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Prevent or repair? Experimental evidence from providing incentives for climate resilient housing in Vietnam

Sofie Waage Skjeflo, Nina Bruvik Westberg, Haakon Vennemo, Tran Huu Tuan, Phong Van Giai Tran & Tran Tuan Anh
Climate and Development/Taylo & Francis Published online: 17 May 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Valuing ecosystem services and disservices of blue/green infrastructure. Evidence from a choice experiment in Vietnam

Valeria M. Toledo-Gallegos, Nguyen, D. My, Tran Huu Tuan, Tobias Börger
Economic Analysis and Policy/ ELSEVIER, Volume 75, September 2022, Pages 114-128 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Các yếu tố rào cản trong việc học online của sinh viên Khoa Du lịch - Đại học Huế (The barrier factors affecting online learning of students in the School of Hospitality and Tourism – Hue University)

2020 DTT. Hien, NTN. Quynh, DLD. Hang, NTP Thao, Trần Hữu Tuấn
Journal of Economics and Development, Hue University. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Phát triển du lịch giáo dục ở thừa thiên Huế

Trần Hữu Tuấn & các cộng sự
Tạp chí Đại học Huế (Chuyên san Khoa học xã hội nhân văn) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Tourist and Local Resident Preferences for the Northern Yellow-Cheeked Gibbon (Nomascus annamensis) Conservation Program in the Bach Ma National Park, Central Vietnam. 11, 6-16. List of ISI journals

Lê T.A., J. Markowski, T.Q. Thoai, T.H. Tuan, A.Rzenca
Tropical Conservation Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Consumer valuation of quality rice attributes in a developing economy: Evidence from a choice experiment in South Vietnam

Nguyen H.D.M., E.J. Van Loo, P. Rutsaert, Tran Huu Tuan and W. Verbeke
British Food Journal; Vol. 120 Issue: 5, pp.1059-1072 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[23]

What is the value of sustainably-produced rice? Consumer evidence from experimental auctions in Vietnam. Food Policy. Volume 79, August 2018, Pages 283-296.

Nguyễn H.D.M, M. Demont, E.J. Van Loo, A. de Guia, P. Rutsaert, Tran Huu Tuan (tác giả liên hệ)
Food Policy. Volume 79, August 2018, Pages 283-296. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[1]

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG PHỤC HỒI CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRONG BỐI CẢNH ĐẠI DỊCH COVID-19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Tham gia
[2]

NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DU LỊCH

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì (phía VN)
[3]

Nghiên cứu nhu cầu của người học đối với các chương trình e-learning trong lĩnh vực du lịch tại khu vực Duyên Hải miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ trì
[4]

Đánh giá lợi ích của hạ tầng xanh đối với khả năng chống lũ lụt, vốn thiên nhiên và phát triển đô thị ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RCUK - NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 3/2020 - 8/2022; vai trò: Chủ trì
[5]

Nghiên cứu xây dựng chương trình du lịch giáo dục ở Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ trì
[6]

Các Trung tâm năng lực về Phát triển du lịch bền vững & Chiến lược quản lý tài chính sáng tạo nhằm gia tăng các tác động tích cực của du lịch địa phương ở Thái lan và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EU - Erasmus+ Capacity Building in Higher Education
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 11/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[7]

Thực hiện các sáng kiến để nâng cao khả năng kháng chịu với khí hậu cho các hộ gia đình khu vực đô thị nghèo ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khí hậu Bắc Âu
Thời gian thực hiện: 05/2016 - 09/2018; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế
[8]

Optimizing climate change adaptation through enhanced community resilience

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu
Thời gian thực hiện: 04/2015 - 08/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế
[9]

Tối ưu hóa thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua việc nâng cao khả năng kháng ngự của Cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu
Thời gian thực hiện: 04/2015 - 08/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế
[10]

Đánh giá các hoạt động kinh tế chủ yếu ở hệ đầm phá Tam Giang - Cầu Hai đề xuất các giải pháp phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian thực hiện: 6/2006 - 12/2008; vai trò: Thư ký dự án
[11]

Nghiên cứu khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của các hộ dân cư ở vùng ven biển tỉnh TTH

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ trì
[12]

Phân tích chi phí lợi ích của mô hình nhà chống bão cho người dân xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc, tỉnh TTH

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế Huế
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì
[13]

Xây dựng năng lực ở cấp quốc giá, cấp tỉnh và các cộng đồng ở vùng sâu, vùng xa về Tổ thất và thiệt hại liên quan đến giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á-TBD về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu (APN)
Thời gian thực hiện: 6/2014 - 07/2016; vai trò: Tham gia
[14]

Tham vấn cộng đồng về nhà ở chống chịu với khí hậu trong dài hạn ở một số thành phố Việt Nam: trường hợp so sánh giữa Huế và Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc tế về Môi trường & Phát triển (IIED)
Thời gian thực hiện: 7/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[15]

Phân tích chi phí - lợi ích của nhà ở chống chịu với biến đổi khí hậu ở Miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC)
Thời gian thực hiện: 3/2013 - 12/2014; vai trò: Tham gia
[16]

Nghiên cứu năng lực cạnh tranh nông sản chủ yếu ở miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài trọng điểm cấp ĐHH (dự án TRIG)
Thời gian thực hiện: 6/2008 - 12/2010; vai trò: Thư ký dự án
[17]

Hành vi thích ứng của cộng đồng và hộ gia đình với thiên tai và biến đổi khí hậu ở Miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC)
Thời gian thực hiện: 9/2011 - 08/2012; vai trò: Tham gia
[18]

Tác động tổng hợp về Y tế, Xã hội và Kinh tế của thiên tai: Bằng chứng, Phương pháp và Công cụ (Dự án Microdis)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khung lần thứ 6 của Cộng đồng Châu Âu (EU FP 6th)
Thời gian thực hiện: 7/2008 - 02/2011; vai trò: Điều phối dự án
[19]

Đánh giá chương trình thí điểm Chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam và Bài học gợi ý cho Lào và Campuchia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Nghiên cứu Bền vững Mekong (SUMERNET)
Thời gian thực hiện: 6/2010 - 9/2013; vai trò: Tham gia
[20]

Phân tích chi phí - lợi ích phục hồi rừng ngập mặn ở Đầm Thị Nại, thành phố Quy Nhơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc tế về Môi trường & Phát triển (IIED)
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ trì
[21]

Xây dựng năng lực kháng chịu với khí hậu: Phân tích kinh tế các lựa chọn phát triển cho tương lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rockerfellers
Thời gian thực hiện: 9/2012 - 5/2015; vai trò: chủ trì
[22]

Dự án Nhà chống bão tại Thành phố Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Tri thức, Khí hậu & Phát triển (CDKN)
Thời gian thực hiện: 7/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ trì
[23]

Các Trung tâm năng lực về Phát triển du lịch bền vững & Chiến lược quản lý tài chính sáng tạo nhằm gia tăng các tác động tích cực của du lịch địa phương ở Thái lan và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EU - Erasmus+ Capacity Building in Higher Education
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 11/2020; vai trò: Nghiên cứu viên
[24]

Nghiên cứu nhu cầu của người học đối với các chương trình e-learning trong lĩnh vực du lịch tại khu vực Duyên Hải miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ trì
[25]

Optimizing climate change adaptation through enhanced community resilience

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu
Thời gian thực hiện: 04/2015 - 08/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế
[26]

Thực hiện các sáng kiến để nâng cao khả năng kháng chịu với khí hậu cho các hộ gia đình khu vực đô thị nghèo ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khí hậu Bắc Âu
Thời gian thực hiện: 05/2016 - 09/2018; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế
[27]

Tối ưu hóa thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua việc nâng cao khả năng kháng ngự của Cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu
Thời gian thực hiện: 04/2015 - 08/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế
[28]

Dự án Nhà chống bão tại Thành phố Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Tri thức, Khí hậu & Phát triển (CDKN)
Thời gian thực hiện: 7/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ trì
[29]

Hành vi thích ứng của cộng đồng và hộ gia đình với thiên tai và biến đổi khí hậu ở Miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC)
Thời gian thực hiện: 9/2011 - 08/2012; vai trò: Tham gia
[30]

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG PHỤC HỒI CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRONG BỐI CẢNH ĐẠI DỊCH COVID-19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Tham gia
[31]

Nghiên cứu khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của các hộ dân cư ở vùng ven biển tỉnh TTH

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ trì
[32]

Nghiên cứu năng lực cạnh tranh nông sản chủ yếu ở miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài trọng điểm cấp ĐHH (dự án TRIG)
Thời gian thực hiện: 6/2008 - 12/2010; vai trò: Thư ký dự án
[33]

NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DU LỊCH

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì (phía VN)
[34]

Nghiên cứu xây dựng chương trình du lịch giáo dục ở Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ trì
[35]

Phân tích chi phí - lợi ích của nhà ở chống chịu với biến đổi khí hậu ở Miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC)
Thời gian thực hiện: 3/2013 - 12/2014; vai trò: Tham gia
[36]

Phân tích chi phí - lợi ích phục hồi rừng ngập mặn ở Đầm Thị Nại, thành phố Quy Nhơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc tế về Môi trường & Phát triển (IIED)
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ trì
[37]

Phân tích chi phí lợi ích của mô hình nhà chống bão cho người dân xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc, tỉnh TTH

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế Huế
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì
[38]

Tác động tổng hợp về Y tế, Xã hội và Kinh tế của thiên tai: Bằng chứng, Phương pháp và Công cụ (Dự án Microdis)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khung lần thứ 6 của Cộng đồng Châu Âu (EU FP 6th)
Thời gian thực hiện: 7/2008 - 02/2011; vai trò: Điều phối dự án
[39]

Tham vấn cộng đồng về nhà ở chống chịu với khí hậu trong dài hạn ở một số thành phố Việt Nam: trường hợp so sánh giữa Huế và Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc tế về Môi trường & Phát triển (IIED)
Thời gian thực hiện: 7/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[40]

Xây dựng năng lực kháng chịu với khí hậu: Phân tích kinh tế các lựa chọn phát triển cho tương lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rockerfellers
Thời gian thực hiện: 9/2012 - 5/2015; vai trò: chủ trì
[41]

Xây dựng năng lực ở cấp quốc giá, cấp tỉnh và các cộng đồng ở vùng sâu, vùng xa về Tổ thất và thiệt hại liên quan đến giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á-TBD về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu (APN)
Thời gian thực hiện: 6/2014 - 07/2016; vai trò: Tham gia
[42]

Đánh giá các hoạt động kinh tế chủ yếu ở hệ đầm phá Tam Giang - Cầu Hai đề xuất các giải pháp phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian thực hiện: 6/2006 - 12/2008; vai trò: Thư ký dự án
[43]

Đánh giá chương trình thí điểm Chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam và Bài học gợi ý cho Lào và Campuchia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Nghiên cứu Bền vững Mekong (SUMERNET)
Thời gian thực hiện: 6/2010 - 9/2013; vai trò: Tham gia
[44]

Đánh giá lợi ích của hạ tầng xanh đối với khả năng chống lũ lụt, vốn thiên nhiên và phát triển đô thị ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RCUK - NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 3/2020 - 8/2022; vai trò: Chủ trì