Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.27257
PGS. TS Trần Hữu Tuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Du lịch - Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Thị Tố Quyên, Trần Hữu Tuấn, Lê Minh Hiếu Tạp chí Nghiên cứu Dân tộc - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Thị Minh Nghĩa; Trần Hữu Tuấn; Nguyễn Bùi Anh Thư Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1605-2811 |
| [3] |
Nguyễn Thị Thuý Vân; Nguyễn Trung Thành; Trần Hữu Tuấn Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7675 |
| [4] |
Nguyễn Thị Thuý Vân; Bùi Thị Bảo Trân; Trần Hữu Tuấn Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7675 |
| [5] |
Nguyễn Thị Minh Nghĩa; Trần Hữu Tuấn; Nguyễn Tài Phúc Tạp chí khoa học - Trường Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [6] |
Lê Thị Mỹ Hạnh & Trần Hữu Tuấn Tạp Chí Khoa học Quản Lý Và Kinh tế, Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Huế, (29). Truy vấn từ https://tapchi.hce.edu.vn/index.php/sjme/article/view/292 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Thị Minh Nghĩa, Trần Hữu Tuấn Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và phát triển, Tập 133, Số 5B, 2024, Tr. 41–58, DOI: 10.26459/hueunijed.v133i5B.7378 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyen Hoang Diem My, Valeria M. Toledo-Gallegos, Tran Huu Tuan, Tobias Borger Water Resources and Economics; 48 (2024) 100254; DOI: 10.1016/j.wre.2024.100254; ISI (Q2) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nghia Thi Minh Nguyen, Tran Huu Tuan. Book chapter in edited Routledge Handbook of Tourism and Hospitality Development in Vietnam; Pages12; eBook ISBN9781003464082 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Thanh-Thuy Thi (Jessica) Doan, Tran Huu Tuan, Rodney W. Caldicott. Book chapter in edited Routledge Handbook of Tourism and Hospitality Development in Vietnam; First Published 2025; ImprintRoutledge; Pages14; eBook ISBN9781003464082 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Đoàn Thị Thanh Thủy, Đoàn Lê Diễm Hằng, Nguyễn Thị Thúy Hiền, Trần Hữu Tuấn (tác giả liên hệ) e-Review of Tourism Reserch; Vol. 20, No. 1, 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Phúc Hùng, Đào Thị Tuyết Linh & Trần Hữu Tuấn Quality & Quantity - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
My Nguyễn Hoàng Diễm, Trần Hữu Tuấn, Valeria Toledo-Gallegos, Tuấn Đinh Diệp Anh Tạp chí Kinh tế & Phát triển/ Trường ĐH Kinh tế quốc dân; Số 313 tháng 7/2023; trang 80-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tran Huu Tuan, N. T.M. Nghia, N. T.T. Van, Tran Huu Tuan, N. T. H. Hai e-Review of Tourism Research (eRTR)/ Texas A & M University, Vol. 18, No. 6, 2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Le Thi To Quyen & Tran Huu Tuan International Journal of Professional Business Review/ AOS-Estratagia and Inovacao; Vol.7, No.4, e0527 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nga Thi Thanh Nguyen,
Tran Huu Tuan,Linh Thi Thuy Phan
& Xuan Thi Thanh Le International Journal of Hospitality & Tourism Administration/ Routledge DOI: 10.1080/15256480.2023.2219252 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Sofie Waage Skjeflo, Nina Bruvik Westberg, Haakon Vennemo, Tran Huu Tuan, Phong Van Giai Tran & Tran Tuan Anh Climate and Development/Taylo & Francis Published online: 17 May 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Valeria M. Toledo-Gallegos, Nguyen, D. My, Tran Huu Tuan, Tobias Börger Economic Analysis and Policy/ ELSEVIER, Volume 75, September 2022, Pages 114-128 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
2020 DTT. Hien, NTN. Quynh, DLD. Hang, NTP Thao, Trần Hữu Tuấn Journal of Economics and Development, Hue University. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Phát triển du lịch giáo dục ở thừa thiên Huế Trần Hữu Tuấn & các cộng sựTạp chí Đại học Huế (Chuyên san Khoa học xã hội nhân văn) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê T.A., J. Markowski, T.Q. Thoai, T.H. Tuan, A.Rzenca Tropical Conservation Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyen H.D.M., E.J. Van Loo, P. Rutsaert, Tran Huu Tuan and W. Verbeke British Food Journal; Vol. 120 Issue: 5, pp.1059-1072 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn H.D.M, M. Demont, E.J. Van Loo, A. de Guia, P. Rutsaert, Tran Huu Tuan (tác giả liên hệ) Food Policy. Volume 79, August 2018, Pages 283-296. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Tham gia |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì (phía VN) |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạo Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ trì |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RCUK - NAFOSTED Thời gian thực hiện: 3/2020 - 8/2022; vai trò: Chủ trì |
| [5] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình du lịch giáo dục ở Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ trì |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EU - Erasmus+ Capacity Building in Higher Education Thời gian thực hiện: 12/2017 - 11/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khí hậu Bắc Âu Thời gian thực hiện: 05/2016 - 09/2018; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế |
| [8] |
Optimizing climate change adaptation through enhanced community resilience Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầuThời gian thực hiện: 04/2015 - 08/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế |
| [9] |
Tối ưu hóa thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua việc nâng cao khả năng kháng ngự của Cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầuThời gian thực hiện: 04/2015 - 08/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 6/2006 - 12/2008; vai trò: Thư ký dự án |
| [11] |
Nghiên cứu khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của các hộ dân cư ở vùng ven biển tỉnh TTH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế Huế Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á-TBD về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu (APN) Thời gian thực hiện: 6/2014 - 07/2016; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc tế về Môi trường & Phát triển (IIED) Thời gian thực hiện: 7/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Phân tích chi phí - lợi ích của nhà ở chống chịu với biến đổi khí hậu ở Miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC)Thời gian thực hiện: 3/2013 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
| [16] |
Nghiên cứu năng lực cạnh tranh nông sản chủ yếu ở miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài trọng điểm cấp ĐHH (dự án TRIG)Thời gian thực hiện: 6/2008 - 12/2010; vai trò: Thư ký dự án |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC) Thời gian thực hiện: 9/2011 - 08/2012; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khung lần thứ 6 của Cộng đồng Châu Âu (EU FP 6th) Thời gian thực hiện: 7/2008 - 02/2011; vai trò: Điều phối dự án |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Nghiên cứu Bền vững Mekong (SUMERNET) Thời gian thực hiện: 6/2010 - 9/2013; vai trò: Tham gia |
| [20] |
Phân tích chi phí - lợi ích phục hồi rừng ngập mặn ở Đầm Thị Nại, thành phố Quy Nhơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc tế về Môi trường & Phát triển (IIED)Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ trì |
| [21] |
Xây dựng năng lực kháng chịu với khí hậu: Phân tích kinh tế các lựa chọn phát triển cho tương lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RockerfellersThời gian thực hiện: 9/2012 - 5/2015; vai trò: chủ trì |
| [22] |
Dự án Nhà chống bão tại Thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Tri thức, Khí hậu & Phát triển (CDKN)Thời gian thực hiện: 7/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ trì |
| [23] |
Các Trung tâm năng lực về Phát triển du lịch bền vững & Chiến lược quản lý tài chính sáng tạo nhằm gia tăng các tác động tích cực của du lịch địa phương ở Thái lan và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EU - Erasmus+ Capacity Building in Higher EducationThời gian thực hiện: 12/2017 - 11/2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [24] |
Nghiên cứu nhu cầu của người học đối với các chương trình e-learning trong lĩnh vực du lịch tại khu vực Duyên Hải miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ trì |
| [25] |
Optimizing climate change adaptation through enhanced community resilience Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầuThời gian thực hiện: 04/2015 - 08/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế |
| [26] |
Thực hiện các sáng kiến để nâng cao khả năng kháng chịu với khí hậu cho các hộ gia đình khu vực đô thị nghèo ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khí hậu Bắc ÂuThời gian thực hiện: 05/2016 - 09/2018; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế |
| [27] |
Tối ưu hóa thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua việc nâng cao khả năng kháng ngự của Cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầuThời gian thực hiện: 04/2015 - 08/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu của Đại học Huế |
| [28] |
Dự án Nhà chống bão tại Thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Tri thức, Khí hậu & Phát triển (CDKN)Thời gian thực hiện: 7/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ trì |
| [29] |
Hành vi thích ứng của cộng đồng và hộ gia đình với thiên tai và biến đổi khí hậu ở Miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC)Thời gian thực hiện: 9/2011 - 08/2012; vai trò: Tham gia |
| [30] |
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG PHỤC HỒI CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRONG BỐI CẢNH ĐẠI DỊCH COVID-19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐTThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Tham gia |
| [31] |
Nghiên cứu khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của các hộ dân cư ở vùng ven biển tỉnh TTH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ trì |
| [32] |
Nghiên cứu năng lực cạnh tranh nông sản chủ yếu ở miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài trọng điểm cấp ĐHH (dự án TRIG)Thời gian thực hiện: 6/2008 - 12/2010; vai trò: Thư ký dự án |
| [33] |
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DU LỊCH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì (phía VN) |
| [34] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình du lịch giáo dục ở Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ trì |
| [35] |
Phân tích chi phí - lợi ích của nhà ở chống chịu với biến đổi khí hậu ở Miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC)Thời gian thực hiện: 3/2013 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
| [36] |
Phân tích chi phí - lợi ích phục hồi rừng ngập mặn ở Đầm Thị Nại, thành phố Quy Nhơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc tế về Môi trường & Phát triển (IIED)Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ trì |
| [37] |
Phân tích chi phí lợi ích của mô hình nhà chống bão cho người dân xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc, tỉnh TTH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế HuếThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì |
| [38] |
Tác động tổng hợp về Y tế, Xã hội và Kinh tế của thiên tai: Bằng chứng, Phương pháp và Công cụ (Dự án Microdis) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khung lần thứ 6 của Cộng đồng Châu Âu (EU FP 6th)Thời gian thực hiện: 7/2008 - 02/2011; vai trò: Điều phối dự án |
| [39] |
Tham vấn cộng đồng về nhà ở chống chịu với khí hậu trong dài hạn ở một số thành phố Việt Nam: trường hợp so sánh giữa Huế và Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện quốc tế về Môi trường & Phát triển (IIED)Thời gian thực hiện: 7/2012 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
| [40] |
Xây dựng năng lực kháng chịu với khí hậu: Phân tích kinh tế các lựa chọn phát triển cho tương lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RockerfellersThời gian thực hiện: 9/2012 - 5/2015; vai trò: chủ trì |
| [41] |
Xây dựng năng lực ở cấp quốc giá, cấp tỉnh và các cộng đồng ở vùng sâu, vùng xa về Tổ thất và thiệt hại liên quan đến giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á-TBD về Nghiên cứu Thay đổi Toàn cầu (APN)Thời gian thực hiện: 6/2014 - 07/2016; vai trò: Tham gia |
| [42] |
Đánh giá các hoạt động kinh tế chủ yếu ở hệ đầm phá Tam Giang - Cầu Hai đề xuất các giải pháp phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 6/2006 - 12/2008; vai trò: Thư ký dự án |
| [43] |
Đánh giá chương trình thí điểm Chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam và Bài học gợi ý cho Lào và Campuchia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Nghiên cứu Bền vững Mekong (SUMERNET)Thời gian thực hiện: 6/2010 - 9/2013; vai trò: Tham gia |
| [44] |
Đánh giá lợi ích của hạ tầng xanh đối với khả năng chống lũ lụt, vốn thiên nhiên và phát triển đô thị ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: RCUK - NAFOSTEDThời gian thực hiện: 3/2020 - 8/2022; vai trò: Chủ trì |
