Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492397
NCS Le Ngoc Hiep
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học An Giang
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Ngọc Hiệp Khoa học (Đại học Đồng Tháp) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7675 |
| [2] |
Lê Ngọc Hiệp Khoa học (Đại học An Giang) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8086 |
| [3] |
Hiep N Le; Hai Phung; Van Kien Nguyen; Raja Rajendra Timilsina; Sakshi Pandey; Dil Rahut; K E Seetha Ram Asian Development Bank Institute - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Hoang, N. T. D., Hoang, N. T. T., Le, T. D., Tran, D. T., Le, A. H., Nguyen, D. T. H., Tran, B. Q., Ha, D. A., Ide, N., Hiep N. Le, Szymlek-Gay, E., & Phung, H. N. International Congress of Nutrition (ICN), Paris, France - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Hiep N. Le, & Hoang, N. T. D. Vietnam Journal of Preventive Medicine - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Hiep N. Le Vietnam Medical Journal - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hiep N. Le, Kien V. Nguyen, Hai Phung, Ngan T. D. Hoang, Duong T. Tran, and
Lillian Mwanri International Journal of Environmental Research and Public Health - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Food security in slow-onset disasters: A policy review in Southeast Asian regions Hiep N. Le, Ernesta Sofija, Neil Harris, Thu Nguyen, Hai PhungWorld Medical & Health Policy - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hoang, N. T. D., Hoang, N. T. T., Tran, D. T., Le, H. A., Le, T. D., Szymlek-Gay, E. A., Hiep N. Le, Le, H. T., Dang, D. T. D., & Phung, H Healthcare - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hiep N. Le, Ernesta Sofija, Neil Harris, Reny Noviasty, Thu Nguyen, Hai Phung Food and Energy Security - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Challenges and opportunities for communities and food industries to implement the sodium benchmarks for pre-packaged food Hoang, N. T. D., Hoang, N. T. T., Le, T. D., Tran, D. T., Le, A. H., Nguyen, D. T. H., Tran, B. Q., Ha, D. A., Ide, N., Hiep N. Le, Szymlek-Gay, E., & Phung, H. N.International Congress of Nutrition (ICN), Paris, France - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Food security in slow-onset disasters: A policy review in Southeast Asian regions Hiep N. Le, Ernesta Sofija, Neil Harris, Thu Nguyen, Hai PhungWorld Medical & Health Policy - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1948-4682 |
| [13] |
Household Dietary Diversity among the Ethnic Minority Groups in the Mekong Delta: Evidence for the Development of Public Health and Nutrition Policy in Vietnam Hiep N. Le, Kien V. Nguyen, Hai Phung, Ngan T. D. Hoang, Duong T. Tran, and Lillian MwanriInternational Journal of Environmental Research and Public Health - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1660-4601 |
| [14] |
Prevalence of alcohol consumption and associated behaviours among university and college students in Long Xuyen City, An Giang province: A cross-sectional study Hiep N. Le, & Hoang, N. T. D.Vietnam Journal of Preventive Medicine - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [15] |
Prevalence of and Socio-Demographic Factors of Malnutrition Among Vietnamese Children and Adolescents: A Cross-Sectional Study Hoang, N. T. D., Hoang, N. T. T., Tran, D. T., Le, H. A., Le, T. D., Szymlek-Gay, E. A., Hiep N. Le, Le, H. T., Dang, D. T. D., & Phung, HHealthcare - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2227-9032 |
| [16] |
Rural and Semi-Urban Disparities in Household Food Security amid the Pandemic: Evidence f-rom the Vietnamese Mekong Delta Hiep N Le; Hai Phung; Van Kien Nguyen; Raja Rajendra Timilsina; Sakshi Pandey; Dil Rahut; K E Seetha RamAsian Development Bank Institute - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 978-4-89974-335-4 |
| [17] |
The Double Burden Of Nutrition and Associated Factors in High School Students in Long Xuyen City, An Giang Province Hiep N. LeVietnam Medical Journal - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [18] |
What Strategies Are Effective to Support Food Security in Slow-Onset Disasters? A Mixed-Method Systematic Review of the Literature. Hiep N. Le, Ernesta Sofija, Neil Harris, Reny Noviasty, Thu Nguyen, Hai PhungFood and Energy Security - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2048-3694 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Úc (Quỹ tài trợ nhỏ Aus4Skills) Thời gian thực hiện: 05/2017 - 05/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tài trợ cựu sinh viên Úc – Đại sứ quán Úc tại Việt Nam Thời gian thực hiện: 11/2018 - 11/2019; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [3] |
Xây dựng và phát triển chuỗi giá trị gạo lứt lúa mùa nổi ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IHE Delft - Bộ Ngoại giao Hà LanThời gian thực hiện: 03/2019 - 12/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Mở rộng hệ thống canh tác nông sinh thái truyền thống dựa trên lúa-tôm ở đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tài trợ nhỏ của Rufford cho bảo tồn thiên nhiên (Vương quốc Anh)Thời gian thực hiện: 07/2020 - 07/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Thúc đẩy chứng nhận thực phẩm hữu cơ và thương mại giữa Úc và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao và Thương mại - Chính phủ ÚcThời gian thực hiện: 07/2021 - 05/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tài trợ cựu sinh viên Úc – Australian Aid Thời gian thực hiện: 01/2021 - 06/2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Thách thức Nghiên cứu Toàn cầu (GCRF) Thời gian thực hiện: 09/2020 - 09/2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [8] |
Thất thoát thực phẩm trong chuỗi giá trị cá tra trơn ở lưu vực sông Mekong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 12/2021 - 06/2026; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu và đào tạo sau đại học về nông nghiệp khu vực Đông Nam Á (SEARCA) Thời gian thực hiện: 05/2023 - 02/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tài trợ cựu sinh viên Úc – Australian Aid Thời gian thực hiện: 08/2024 - 07/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Mở rộng hệ thống canh tác nông sinh thái truyền thống dựa trên lúa-tôm ở đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tài trợ nhỏ của Rufford cho bảo tồn thiên nhiên (Vương quốc Anh)Thời gian thực hiện: 07/2020 - 07/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [12] |
Mở rộng quy mô canh tác hữu cơ quy mô nhỏ và thương mại cho phụ nữ dân tộc thiểu số Khmer để cải thiện sinh kế, dinh dưỡng, sức khỏe và phục hồi tác động của đại dịch Covid-19 tại huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tài trợ cựu sinh viên Úc – Australian AidThời gian thực hiện: 01/2021 - 06/2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [13] |
Nâng cao nhận thức, kiến thức và thực hành chăm sóc dinh dưỡng cho phụ nữ dân tộc Khmer chăm sóc trẻ em dưới 5 tuổi tại vùng nông thôn huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Úc (Quỹ tài trợ nhỏ Aus4Skills)Thời gian thực hiện: 05/2017 - 05/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Nghiên cứu về đồng bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Thách thức Nghiên cứu Toàn cầu (GCRF)Thời gian thực hiện: 09/2020 - 09/2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [15] |
Phát triển quan hệ đối tác giữa Úc và Việt Nam cho phong trào nông nghiệp hữu cơ: đào tạo và hội thảo tại hai quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tài trợ cựu sinh viên Úc – Đại sứ quán Úc tại Việt NamThời gian thực hiện: 11/2018 - 11/2019; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [16] |
Phát triển quan hệ đối tác giữa Úc và Việt Nam để cải thiện các can thiệp và chính sách dinh dưỡng cho trẻ em dưới năm tuổi dễ bị tổn thương và thiệt thòi ở nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tài trợ cựu sinh viên Úc – Australian AidThời gian thực hiện: 08/2024 - 07/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Tác động của biến đổi khí hậu đến an ninh lương thực và dinh dưỡng ở trẻ em dân tộc thiểu số tại Việt Nam: Bằng chứng cho sự phát triển chính sách dinh dưỡng sức khỏe cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu và đào tạo sau đại học về nông nghiệp khu vực Đông Nam Á (SEARCA)Thời gian thực hiện: 05/2023 - 02/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Thất thoát thực phẩm trong chuỗi giá trị cá tra trơn ở lưu vực sông Mekong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế Úc (ACIAR)Thời gian thực hiện: 12/2021 - 06/2026; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [19] |
Thúc đẩy chứng nhận thực phẩm hữu cơ và thương mại giữa Úc và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao và Thương mại - Chính phủ ÚcThời gian thực hiện: 07/2021 - 05/2022; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [20] |
Xây dựng và phát triển chuỗi giá trị gạo lứt lúa mùa nổi ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IHE Delft - Bộ Ngoại giao Hà LanThời gian thực hiện: 03/2019 - 12/2021; vai trò: Nghiên cứu viên |
