Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.40887

TS Chu Văn Thuộc

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Tài nguyên và Môi trường biển - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Sự đa dạng của tảo giáp ở vùng biển ven bờ Bắc Việt Nam

Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Duong Thanh Nghi, Nguyen Ngoc Lam
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-3097
[2]

Đa dạng loài tảo Tripos Bory 1823 (Dinophyceae) ở vùng biển phía Tây Vịnh Bắc Bộ, Việt Nam

Pham Tien Tai, Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Duong Thanh Nghi, Do Thi Xuyen
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097
[3]

Những ghi nhận mới về thành phần loài và phân bố của trùng lông bơi (bộ Tintinnida) vùng ven biển đảo Cồn Cỏ

Dinh Văn Nhân; Chu Văn Thuộc; Lê Đức Cường
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3097
[4]

Đặc điểm phân bố và biến động quần xã thực vật phù du trong đầm phá Miền Trung, Việt Nam

Nguyễn Minh Huyền; Chu Văn Thuộc
Tuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643
[5]

Quần xã thực vật phù du vùng ven biển Quảng Nam sau sự cố tràn dầu năm 2007

Nguyễn Thị Minh Huyền; Chu Văn Thuộc
Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[6]

Phân bố vi tảo độc hại tại một số vùng nuôi trồng hải sản tập trung ven biển Việt Nam

Chu Văn Thuộc; Nguyễn Thị Minh Huyền; Lê Thanh Tùng; Tôn Thất Pháp; Nguyễn Ngọc Lâm; Đỗ Thị Bích Lộc
Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[7]

Thành phần loài và phân bố của vi tảo có khả năng gây hại ở vùng ven biển Hải Phòng

Chu Văn Thuộc; Nguyễn Thị Minh Huyền; Phạm Thế Thư
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[8]

Điều tra, nghiên cứu tảo độc, tảo gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra

Chu Văn Thuộc
Tuyển tập các kết quả chủ yếu của chương trình Điều tra cơ bản và nghiên cứu ứng dụng công nghệ biển. Mã số KC.09 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[9]

Định loại loài tảo Prorocentrum sp. phân lập được ở thành phố Hải Phòng dựa vào trình tự nucleotit của các đoạn gen 18S - rDNA và ITS1 - 5,8S - ITS2

Đặng Diễm Hồng; Hoàng Minh Hiền; Hoàng Lan Anh; Chu Văn Thuộc
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[10]

Xây dựng cây phát sinh chủng loại của loài tảo Pseudonitzschia sp. G3 được phân lập ở thành phố Hải Phòng dựa trên trình tự nucleotit của đoạn gen ITS1 – 5,8S – ITS2

Hoàng Thị Lan Anh; Đặng Diễm Hồng; Chu Văn Thuộc
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[11]

Phân bố tảo Nanophytoplankton, Picophytoplankton và vi khuẩn lam ở vùng cửa sông Bạch Đằng

Chu Văn Thuộc; Patrice Got; Cao Thị Thu Trang; Jean-Pascal Torreton
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[12]

Quan hệ giữa sự phát triển mật độ của quần xã thực vật phù du với các yếu tố môi trường tại vùng biển Quảng Trị

Nguyễn Thị Minh Huyền; Chu Văn Thuộc; Phạm Thế Thư
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[13]

Khả năng hấp thụ các chất hữu cơ của quần xã vi khuẩn nổi ở một số khu vực ven biển phía Bắc Việt Nam

Phạm Thế Thư; Trịnh Văn Quảng; Chu Văn Thuộc
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[14]

Biến động hàm lượng Amoni (NH4+) trong nước vùng cửa sông Bạch Đằng

Phạm Thị Kha; Cao Thị Thu Trang; Vũ Thị Lựu; Jean-Pascal Torreton; Chu Văn Thuộc
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[15]

Đa dạng quần xã vi khuẩn nổi ở một số khu vực ven biển phía Bắc Việt Nam

Phạm Thế Thư; Corinne Bouvier; Chu Văn Thuộc; Trịnh Văn Quảng
Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 4 - Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[16]

Một số kết quả nghiên cứu về quần xã thực vật phù du vùng biển đảo Cồn Cỏ.

Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học biển và Phát triển bền vững toàn quốc lần thứ 2. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[17]

Đa dạng sinh học thực vật phù du ở vùng ven biển Hải Phòng.

Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học biển và Phát triển bền vững toàn quốc lần thứ 2. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[18]

Quan hệ giữa sự phát triển mật độ của quần xã thực vật phù du với các yếu tố môi trường tại vùng biển Quảng Trị.

Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Phạm Thế Thư
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Biển toàn quốc lần thứ V. Quyển 5: Sinh thái, môi trường và quản lý biển. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[19]

Phân bố tảo nanophytoplankton, picoplankton và vi khuẩn lam ở vùng cửa sông Bạch Đằng.

Chu Văn Thuộc, Patrice Got, Cao Thị Thu Trang, Jean-Pascal Torréton
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Biển toàn quốc lần thứ V. Quyển 5: Sinh thái, môi trường và quản lý biển. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[20]

Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam.

Đỗ Công Thung (Chủ biên)
Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[21]

Quy trình điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường biển. Phần Sinh học và hóa môi trường.

Đỗ Công Thung, Chu Văn Thuộc, Lưu Văn Diệu et al.
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[22]

Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa.

Đỗ Công Thung, Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải et al.
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[23]

Viral distribution and life strategies in the Bach Dang Estuary, Vietnam.

Bettarel Yvan, Bouvier Thierry, Agis Martin, Bouvier Corinne, Chu Van Thuoc et al
Microbial Ecology/Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[24]

Contribution of Anammox Bacteria to Benthic Nitrogen Cycling in a Mangrove Forest and Shrimp ponds, Haiphong, Vietnam.

Amano Teruki, Yoshinaga Ikuo, Yamagishi Takao, Chu Van Thuoc et al.
Microbes and Environments/JSME,JSSM,TSME, JSPMI - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[25]

Seasonal aggregation dynamics along a salinity gradient in the Bach Dang estuary, North Vietnam.

Mari Xavier, Jean-Pascal Torréton, Claire Bich-Thuy Trinh, Chu Van Thuoc et al.
Estuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[26]

Coral-associated viruses and bacteria in the Ha Long Bay, Vietnam.

Pham T.T., Chu V.T., Bui T.V.H., Nguyen T.T. et al.
Aquatic Microbial Ecology/Inter-Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[27]

Freshwater prokaryote and virus communities can adapt to a controlled increase in salinity through changes in their structure and interactions.

Combe Marine, Bouvier Thierry, Pringault Olivier, Rochelle-Newall Emma et al.
Estuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[28]

Phytoplankton diversity and productivity in a highly turbid, tropical coastal system (Bach Dang Estuary, Vietnam).

Rochelle-Newall E.J., Chu V.T., Pringault O et al
Marine Pollution Bulletin/Elsevier - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[29]

Biofilm-like properties of the sea surface and predicted effects on air–sea CO2 exchange.

Wurl O., Stolle C., Chu V.T., Pham T.T., Mari X
Progress in Oceanography/Elsevier - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[30]

Nutrient ratios and the complex structure of phytoplankton communities in a highly turbid estuary of Southeast Asia.

Thuoc Van Chu, Jean-Pascal Torreton, Xavier Mari, Huyen Minh Thi Nguyen et al.
Environmental Monitoring and Assessment/Springer. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[31]

Effect of salinity on growth and toxin production of Alexandrium minutum isolated from a shrimp culture pond in northern Vietnam

Po Teen Lim, Chui Pin Leaw, Shigeru Sato, Chu Van Thuoc, Atsushi Kobiyama, Takehiko Ogata
Journal of Applied Phycology/Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[32]

Toxic Alexandrium minutum (Dinophyceae) from Vietnam with new gonyautoxin analogue.

Po Teen Lim, Shigeru Sato, Chu Van Thuoc, Pham The Thu et al.
Harmful Algae/Elsevier - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[33]

Đa dạng sinh học thực vật phù du ở vùng ven bờ Vịnh Hạ Long – Bái Tử Long, Quảng Ninh

Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Đinh Văn Nhân, Dương Thanh Nghị, Xavier Mari
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[34]

Biến động mật độ vi khuẩn ở vùng ven biển Vịnh Hạ Long – Bái Tử Long, Quảng Ninh

Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư, Sophie Marro, Markus Weinbauer, Xavier Mari
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[35]

Some new data on phytoplankton distribution in the western of Tonkin Gulf

Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Pham The Thu, Le Thanh Tung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[36]

Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường tới sự phát triển của chi tảo độc hại Pseudo -nitzschia trong một số vùng biển ven bờ Việt Nam

Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Phạm Thế Thư
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[37]

Distribution of marine microalgae in the high potential area for mariculture in Nghe An - Ha Tinh coastal waters, Central Viet Nam

Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Nguyen Thi Thu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[38]

Dẫn liệu về hàm lượng độc tố gây mất trí nhớ (ASP) trong thân mềm hai mảnh vỏ ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản ven biển miền Bắc Việt Nam.

Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Y. Ogata
Tạp chí Sinh học/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[39]

Biến động mật độ vi khuẩn ở vùng ven biển Vịnh Hạ Long – Bái Tử Long, Quảng Ninh

Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư, Sophie Marro, Markus Weinbauer, Xavier Mari
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097
[40]

Seasonal aggregation dynamics along a salinity gradient in the Bach Dang estuary, North Vietnam.

Mari Xavier, Jean-Pascal Torréton, Claire Bich-Thuy Trinh, Chu Van Thuoc et al.
Estuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0272-7714
[41]

Đa dạng sinh học thực vật phù du ở vùng ven biển Hải Phòng.

Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học biển và Phát triển bền vững toàn quốc lần thứ 2. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[42]

Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường tới sự phát triển của chi tảo độc hại Pseudo -nitzschia trong một số vùng biển ven bờ Việt Nam

Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Phạm Thế Thư
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-3097
[43]

Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam.

Đỗ Công Thung (Chủ biên)
Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 604670328X
[44]

Biofilm-like properties of the sea surface and predicted effects on air–sea CO2 exchange.

Wurl O., Stolle C., Chu V.T., Pham T.T., Mari X
Progress in Oceanography/Elsevier - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0079-6611
[45]

Contribution of Anammox Bacteria to Benthic Nitrogen Cycling in a Mangrove Forest and Shrimp ponds, Haiphong, Vietnam.

Amano Teruki, Yoshinaga Ikuo, Yamagishi Takao, Chu Van Thuoc et al.
Microbes and Environments/JSME,JSSM,TSME, JSPMI - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1342-6311
[46]

Coral-associated viruses and bacteria in the Ha Long Bay, Vietnam.

Pham T.T., Chu V.T., Bui T.V.H., Nguyen T.T. et al.
Aquatic Microbial Ecology/Inter-Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0948-3055
[47]

Dẫn liệu về hàm lượng độc tố gây mất trí nhớ (ASP) trong thân mềm hai mảnh vỏ ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản ven biển miền Bắc Việt Nam.

Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Y. Ogata
Tạp chí Sinh học/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[48]

Distribution of marine microalgae in the high potential area for mariculture in Nghe An - Ha Tinh coastal waters, Central Viet Nam

Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Nguyen Thi Thu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-3097
[49]

Effect of salinity on growth and toxin production of Alexandrium minutum isolated f-rom a shrimp culture pond in northern Vietnam

Po Teen Lim, Chui Pin Leaw, Shigeru Sato, Chu Van Thuoc, Atsushi Kobiyama, Takehiko Ogata
Journal of Applied Phycology/Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0921-8971
[50]

Freshwater prokaryote and virus communities can adapt to a controlled increase in salinity through changes in their structure and interactions.

Combe Marine, Bouvier Thierry, Pringault Olivier, Rochelle-Newall Emma et al.
Estuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0272-7714
[51]

Một số kết quả nghiên cứu về quần xã thực vật phù du vùng biển đảo Cồn Cỏ.

Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học biển và Phát triển bền vững toàn quốc lần thứ 2. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[52]

Nutrient ratios and the complex structure of phytoplankton communities in a highly turbid estuary of Southeast Asia.

Thuoc Van Chu, Jean-Pascal Torreton, Xavier Mari, Huyen Minh Thi Nguyen et al.
Environmental Monitoring and Assessment/Springer. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0167-6369
[53]

Phytoplankton diversity and productivity in a highly turbid, tropical coastal system (Bach Dang Estuary, Vietnam).

Rochelle-Newall E.J., Chu V.T., Pringault O et al
Marine Pollution Bulletin/Elsevier - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0025-326X
[54]

Quy trình điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường biển. Phần Sinh học và hóa môi trường.

Đỗ Công Thung, Chu Văn Thuộc, Lưu Văn Diệu et al.
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-913-2605
[55]

Some new data on phytoplankton distribution in the western of Tonkin Gulf

Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Pham The Thu, Le Thanh Tung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-3097
[56]

Toxic Alexandrium minutum (Dinophyceae) f-rom Vietnam with new gonyautoxin analogue.

Po Teen Lim, Shigeru Sato, Chu Van Thuoc, Pham The Thu et al.
Harmful Algae/Elsevier - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1568-9883
[57]

Viral distribution and life strategies in the Bach Dang Estuary, Vietnam.

Bettarel Yvan, Bouvier Thierry, Agis Martin, Bouvier Corinne, Chu Van Thuoc et al
Microbial Ecology/Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0095-3628
[58]

Đa dạng sinh học thực vật phù du ở vùng ven bờ Vịnh Hạ Long – Bái Tử Long, Quảng Ninh

Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Đinh Văn Nhân, Dương Thanh Nghị, Xavier Mari
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097
[59]

Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa.

Đỗ Công Thung, Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải et al.
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-913-200-1.
[1]

Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Nghiên cứu thành phần loài phân bố biến động của tảo độc và mối quan hệ giữa tảo độc hại

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Bước đầu tìm hiểu cơ chế bùng phát và gây hại của tảo độc ở vùng ven biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Nghiên cứu phân loại một số loài tảo độc hại bằng kính hiển vi điện tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Đề xuất một số biện pháp phòng ngừa giảm thiểu tác hại của tảo độc hại các vùng nuôi trồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Tổng quan tình hình nghiên cứu vi tảo biển độc hại ở vùng ven biển phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Tổng quan về nghiên cứu tảo độc hại ở đầm Lăng Cô tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Đánh giá các kết quả nghiên cứu độc tố vi tảo từ trước đến nay tại miền Trung và Nam Việt N

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu sự ảnh hưởng của muội than (Black Carbon) tới hệ vi sinh vật và môi trường biển Vịnh Hạ Long nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ tài nguyên và môi trường biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 07/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Lượng giá kinh tế các hệ sinh thái biển - đảo tiêu biểu phục vụ phát triển bền vững một số đảo tiền tiêu ở vùng biển ven bờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 09/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu hiện trạng môi trường biến động nguồn lợi đa dạng sinh học hệ sinh thái vùng triều ven biển miền Bắc Việt Nam (từ Quảng Bình trở ra) đề xuất mô hình khai thác nuôi trồng bảo tồn và quản lý bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 09/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu đa dạng sinh học các đảo đá vôi quần đảo đá vôi vùng biển Việt Nam; đề xuất giải pháp và mô hình sử dụng bảo tồn và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu đa dạng sinh học của Sứa (Scyphora) Sứa lược (Ctenophora) và đánh giá vai trò của chúng ở vùng biển ven bờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/06/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[13]

Nghiên cứu công nghệ ứng dụng enzyme trong sản xuất Collagen từ nguồn lợi Sứa biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu xây dựng quản lý và sử dụng bộ mẫu sinh vật biển thuộc quần đảo Cát Bà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên
[15]

Sinh địa hóa học và sinh thái học của các hệ sinh thái biển ven bờ ở Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu vì sự phát triển (IRD), Cộng hòa Pháp (Dự án tài trợ NGO)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Nghiên cứu sự ảnh hưởng của Muội than (Black Carbon) tới hệ vi sinh vật và môi trường biển Vịnh Hạ Long nhằm đề xuất các giải pháp bảo vệ tài nguyên và môi trường biển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nhiệm vụ NĐT cấp Nhà nước)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[17]

Nghiên cứu cấu trúc và biến động quần xã vi rút và vi khuẩn nổi trong môi trường ven biển phía Bắc Việt Nam nhằm kiểm soát, xử lý ô nhiễm, cân bằng và phát triển các hệ sinh thái biển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân sinh và thuỷ động lực tới các quần xã thực vật phù du và vi khuẩn nổi ở vùng cửa sông Bạch Đằng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Nghiên cứu cơ chế phát sinh, sinh thái phát triển thuỷ triều đỏ và đề xuất các giải pháp phòng ngừa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Đề tài cấp Nhà nước KC-09/06-10)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh
[20]

Điều tra, nghiên cứu tảo độc, tảo gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Đề tài cấp Nhà nước KC-09)
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Nghiên cứu tảo độc hại tại các vùng nuôi nhuyễn thể trọng điểm và đề xuất các giải pháp phòng ngừa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh
[22]

Nghiên cứu cơ bản về các loài vi tảo biển độc hại để bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển (Dự án HABViệt) (Tham gia pha I và Pha II, từ 1998-2003)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan phát triển quốc tế Đan Mạch (Dự án HTQT)
Thời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Chủ trì nhánh dự án phía Bắc
[23]

Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân sinh và thuỷ động lực tới các quần xã thực vật phù du và vi khuẩn nổi ở vùng cửa sông Bạch Đằng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Nghiên cứu cấu trúc và biến động quần xã vi rút và vi khuẩn nổi trong môi trường ven biển phía Bắc Việt Nam nhằm kiểm soát, xử lý ô nhiễm, cân bằng và phát triển các hệ sinh thái biển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[25]

Nghiên cứu cơ bản về các loài vi tảo biển độc hại để bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển (Dự án HABViệt) (Tham gia pha I và Pha II, từ 1998-2003)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan phát triển quốc tế Đan Mạch (Dự án HTQT)
Thời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Chủ trì nhánh dự án phía Bắc
[26]

Nghiên cứu cơ chế phát sinh, sinh thái phát triển thuỷ triều đỏ và đề xuất các giải pháp phòng ngừa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Đề tài cấp Nhà nước KC-09/06-10)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh
[27]

Nghiên cứu tảo độc hại tại các vùng nuôi nhuyễn thể trọng điểm và đề xuất các giải pháp phòng ngừa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh
[28]

Sinh địa hóa học và sinh thái học của các hệ sinh thái biển ven bờ ở Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu vì sự phát triển (IRD), Cộng hòa Pháp (Dự án tài trợ NGO)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài