Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.40887
TS Chu Văn Thuộc
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Tài nguyên và Môi trường biển - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Sự đa dạng của tảo giáp ở vùng biển ven bờ Bắc Việt Nam Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Duong Thanh Nghi, Nguyen Ngoc LamKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [2] |
Đa dạng loài tảo Tripos Bory 1823 (Dinophyceae) ở vùng biển phía Tây Vịnh Bắc Bộ, Việt Nam Pham Tien Tai, Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Duong Thanh Nghi, Do Thi XuyenKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [3] |
Dinh Văn Nhân; Chu Văn Thuộc; Lê Đức Cường Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [4] |
Đặc điểm phân bố và biến động quần xã thực vật phù du trong đầm phá Miền Trung, Việt Nam Nguyễn Minh Huyền; Chu Văn ThuộcTuyển tập Tài nguyên và Môi trường biển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
| [5] |
Quần xã thực vật phù du vùng ven biển Quảng Nam sau sự cố tràn dầu năm 2007 Nguyễn Thị Minh Huyền; Chu Văn ThuộcTuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phân bố vi tảo độc hại tại một số vùng nuôi trồng hải sản tập trung ven biển Việt Nam Chu Văn Thuộc; Nguyễn Thị Minh Huyền; Lê Thanh Tùng; Tôn Thất Pháp; Nguyễn Ngọc Lâm; Đỗ Thị Bích LộcTuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thành phần loài và phân bố của vi tảo có khả năng gây hại ở vùng ven biển Hải Phòng Chu Văn Thuộc; Nguyễn Thị Minh Huyền; Phạm Thế ThưBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Chu Văn Thuộc Tuyển tập các kết quả chủ yếu của chương trình Điều tra cơ bản và nghiên cứu ứng dụng công nghệ biển. Mã số KC.09 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đặng Diễm Hồng; Hoàng Minh Hiền; Hoàng Lan Anh; Chu Văn Thuộc TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [10] |
Hoàng Thị Lan Anh; Đặng Diễm Hồng; Chu Văn Thuộc TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [11] |
Phân bố tảo Nanophytoplankton, Picophytoplankton và vi khuẩn lam ở vùng cửa sông Bạch Đằng Chu Văn Thuộc; Patrice Got; Cao Thị Thu Trang; Jean-Pascal TorretonHội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thị Minh Huyền; Chu Văn Thuộc; Phạm Thế Thư Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Phạm Thế Thư; Trịnh Văn Quảng; Chu Văn Thuộc Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Biến động hàm lượng Amoni (NH4+) trong nước vùng cửa sông Bạch Đằng Phạm Thị Kha; Cao Thị Thu Trang; Vũ Thị Lựu; Jean-Pascal Torreton; Chu Văn ThuộcHội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Đa dạng quần xã vi khuẩn nổi ở một số khu vực ven biển phía Bắc Việt Nam Phạm Thế Thư; Corinne Bouvier; Chu Văn Thuộc; Trịnh Văn QuảngHội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 4 - Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Một số kết quả nghiên cứu về quần xã thực vật phù du vùng biển đảo Cồn Cỏ. Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn ThuộcTuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học biển và Phát triển bền vững toàn quốc lần thứ 2. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đa dạng sinh học thực vật phù du ở vùng ven biển Hải Phòng. Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh HuyềnTuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học biển và Phát triển bền vững toàn quốc lần thứ 2. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Phạm Thế Thư Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Biển toàn quốc lần thứ V. Quyển 5: Sinh thái, môi trường và quản lý biển. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phân bố tảo nanophytoplankton, picoplankton và vi khuẩn lam ở vùng cửa sông Bạch Đằng. Chu Văn Thuộc, Patrice Got, Cao Thị Thu Trang, Jean-Pascal TorrétonTuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Biển toàn quốc lần thứ V. Quyển 5: Sinh thái, môi trường và quản lý biển. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam. Đỗ Công Thung (Chủ biên)Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Quy trình điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường biển. Phần Sinh học và hóa môi trường. Đỗ Công Thung, Chu Văn Thuộc, Lưu Văn Diệu et al.Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa. Đỗ Công Thung, Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải et al.Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Viral distribution and life strategies in the Bach Dang Estuary, Vietnam. Bettarel Yvan, Bouvier Thierry, Agis Martin, Bouvier Corinne, Chu Van Thuoc et alMicrobial Ecology/Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Amano Teruki, Yoshinaga Ikuo, Yamagishi Takao, Chu Van Thuoc et al. Microbes and Environments/JSME,JSSM,TSME, JSPMI - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Seasonal aggregation dynamics along a salinity gradient in the Bach Dang estuary, North Vietnam. Mari Xavier, Jean-Pascal Torréton, Claire Bich-Thuy Trinh, Chu Van Thuoc et al.Estuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Coral-associated viruses and bacteria in the Ha Long Bay, Vietnam. Pham T.T., Chu V.T., Bui T.V.H., Nguyen T.T. et al.Aquatic Microbial Ecology/Inter-Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Combe Marine, Bouvier Thierry, Pringault Olivier, Rochelle-Newall Emma et al. Estuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Rochelle-Newall E.J., Chu V.T., Pringault O et al Marine Pollution Bulletin/Elsevier - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Biofilm-like properties of the sea surface and predicted effects on air–sea CO2 exchange. Wurl O., Stolle C., Chu V.T., Pham T.T., Mari XProgress in Oceanography/Elsevier - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Thuoc Van Chu, Jean-Pascal Torreton, Xavier Mari, Huyen Minh Thi Nguyen et al. Environmental Monitoring and Assessment/Springer. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Po Teen Lim, Chui Pin Leaw, Shigeru Sato, Chu Van Thuoc, Atsushi Kobiyama, Takehiko Ogata Journal of Applied Phycology/Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Toxic Alexandrium minutum (Dinophyceae) from Vietnam with new gonyautoxin analogue. Po Teen Lim, Shigeru Sato, Chu Van Thuoc, Pham The Thu et al.Harmful Algae/Elsevier - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Đa dạng sinh học thực vật phù du ở vùng ven bờ Vịnh Hạ Long – Bái Tử Long, Quảng Ninh Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Đinh Văn Nhân, Dương Thanh Nghị, Xavier MariTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Biến động mật độ vi khuẩn ở vùng ven biển Vịnh Hạ Long – Bái Tử Long, Quảng Ninh Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư, Sophie Marro, Markus Weinbauer, Xavier MariTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Some new data on phytoplankton distribution in the western of Tonkin Gulf Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Pham The Thu, Le Thanh TungTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Phạm Thế Thư Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Nguyen Thi Thu Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Y. Ogata Tạp chí Sinh học/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Biến động mật độ vi khuẩn ở vùng ven biển Vịnh Hạ Long – Bái Tử Long, Quảng Ninh Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thế Thư, Sophie Marro, Markus Weinbauer, Xavier MariTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [40] |
Seasonal aggregation dynamics along a salinity gradient in the Bach Dang estuary, North Vietnam. Mari Xavier, Jean-Pascal Torréton, Claire Bich-Thuy Trinh, Chu Van Thuoc et al.Estuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0272-7714 |
| [41] |
Đa dạng sinh học thực vật phù du ở vùng ven biển Hải Phòng. Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh HuyềnTuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học biển và Phát triển bền vững toàn quốc lần thứ 2. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường tới sự phát triển của chi tảo độc hại Pseudo -nitzschia trong một số vùng biển ven bờ Việt Nam Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Phạm Thế ThưTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [43] |
Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam. Đỗ Công Thung (Chủ biên)Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 604670328X |
| [44] |
Biofilm-like properties of the sea surface and predicted effects on air–sea CO2 exchange. Wurl O., Stolle C., Chu V.T., Pham T.T., Mari XProgress in Oceanography/Elsevier - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0079-6611 |
| [45] |
Contribution of Anammox Bacteria to Benthic Nitrogen Cycling in a Mangrove Forest and Shrimp ponds, Haiphong, Vietnam. Amano Teruki, Yoshinaga Ikuo, Yamagishi Takao, Chu Van Thuoc et al.Microbes and Environments/JSME,JSSM,TSME, JSPMI - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1342-6311 |
| [46] |
Coral-associated viruses and bacteria in the Ha Long Bay, Vietnam. Pham T.T., Chu V.T., Bui T.V.H., Nguyen T.T. et al.Aquatic Microbial Ecology/Inter-Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0948-3055 |
| [47] |
Dẫn liệu về hàm lượng độc tố gây mất trí nhớ (ASP) trong thân mềm hai mảnh vỏ ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản ven biển miền Bắc Việt Nam. Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn Thuộc, Y. OgataTạp chí Sinh học/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [48] |
Distribution of marine microalgae in the high potential area for mariculture in Nghe An - Ha Tinh coastal waters, Central Viet Nam Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Nguyen Thi ThuTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [49] |
Effect of salinity on growth and toxin production of Alexandrium minutum isolated f-rom a shrimp culture pond in northern Vietnam Po Teen Lim, Chui Pin Leaw, Shigeru Sato, Chu Van Thuoc, Atsushi Kobiyama, Takehiko OgataJournal of Applied Phycology/Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0921-8971 |
| [50] |
Freshwater prokaryote and virus communities can adapt to a controlled increase in salinity through changes in their structure and interactions. Combe Marine, Bouvier Thierry, Pringault Olivier, Rochelle-Newall Emma et al.Estuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0272-7714 |
| [51] |
Một số kết quả nghiên cứu về quần xã thực vật phù du vùng biển đảo Cồn Cỏ. Nguyễn Thị Minh Huyền, Chu Văn ThuộcTuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học biển và Phát triển bền vững toàn quốc lần thứ 2. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Nutrient ratios and the complex structure of phytoplankton communities in a highly turbid estuary of Southeast Asia. Thuoc Van Chu, Jean-Pascal Torreton, Xavier Mari, Huyen Minh Thi Nguyen et al.Environmental Monitoring and Assessment/Springer. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0167-6369 |
| [53] |
Phytoplankton diversity and productivity in a highly turbid, tropical coastal system (Bach Dang Estuary, Vietnam). Rochelle-Newall E.J., Chu V.T., Pringault O et alMarine Pollution Bulletin/Elsevier - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0025-326X |
| [54] |
Quy trình điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường biển. Phần Sinh học và hóa môi trường. Đỗ Công Thung, Chu Văn Thuộc, Lưu Văn Diệu et al.Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-913-2605 |
| [55] |
Some new data on phytoplankton distribution in the western of Tonkin Gulf Chu Van Thuoc, Nguyen Thi Minh Huyen, Pham The Thu, Le Thanh TungTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [56] |
Toxic Alexandrium minutum (Dinophyceae) f-rom Vietnam with new gonyautoxin analogue. Po Teen Lim, Shigeru Sato, Chu Van Thuoc, Pham The Thu et al.Harmful Algae/Elsevier - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1568-9883 |
| [57] |
Viral distribution and life strategies in the Bach Dang Estuary, Vietnam. Bettarel Yvan, Bouvier Thierry, Agis Martin, Bouvier Corinne, Chu Van Thuoc et alMicrobial Ecology/Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0095-3628 |
| [58] |
Đa dạng sinh học thực vật phù du ở vùng ven bờ Vịnh Hạ Long – Bái Tử Long, Quảng Ninh Chu Văn Thuộc, Nguyễn Thị Minh Huyền, Đinh Văn Nhân, Dương Thanh Nghị, Xavier MariTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển/Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [59] |
Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa. Đỗ Công Thung, Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải et al.Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-913-200-1. |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/06/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [13] |
Nghiên cứu công nghệ ứng dụng enzyme trong sản xuất Collagen từ nguồn lợi Sứa biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Nghiên cứu xây dựng quản lý và sử dụng bộ mẫu sinh vật biển thuộc quần đảo Cát Bà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Sinh địa hóa học và sinh thái học của các hệ sinh thái biển ven bờ ở Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu vì sự phát triển (IRD), Cộng hòa Pháp (Dự án tài trợ NGO)Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nhiệm vụ NĐT cấp Nhà nước) Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Nghiên cứu cơ chế phát sinh, sinh thái phát triển thuỷ triều đỏ và đề xuất các giải pháp phòng ngừa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Đề tài cấp Nhà nước KC-09/06-10)Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Đề tài cấp Nhà nước KC-09) Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Nghiên cứu tảo độc hại tại các vùng nuôi nhuyễn thể trọng điểm và đề xuất các giải pháp phòng ngừa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan phát triển quốc tế Đan Mạch (Dự án HTQT) Thời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Chủ trì nhánh dự án phía Bắc |
| [23] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân sinh và thuỷ động lực tới các quần xã thực vật phù du và vi khuẩn nổi ở vùng cửa sông Bạch Đằng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Nghiên cứu cấu trúc và biến động quần xã vi rút và vi khuẩn nổi trong môi trường ven biển phía Bắc Việt Nam nhằm kiểm soát, xử lý ô nhiễm, cân bằng và phát triển các hệ sinh thái biển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [25] |
Nghiên cứu cơ bản về các loài vi tảo biển độc hại để bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển (Dự án HABViệt) (Tham gia pha I và Pha II, từ 1998-2003) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan phát triển quốc tế Đan Mạch (Dự án HTQT)Thời gian thực hiện: 1998 - 2003; vai trò: Chủ trì nhánh dự án phía Bắc |
| [26] |
Nghiên cứu cơ chế phát sinh, sinh thái phát triển thuỷ triều đỏ và đề xuất các giải pháp phòng ngừa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Đề tài cấp Nhà nước KC-09/06-10)Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
| [27] |
Nghiên cứu tảo độc hại tại các vùng nuôi nhuyễn thể trọng điểm và đề xuất các giải pháp phòng ngừa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
| [28] |
Sinh địa hóa học và sinh thái học của các hệ sinh thái biển ven bờ ở Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu vì sự phát triển (IRD), Cộng hòa Pháp (Dự án tài trợ NGO)Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
