Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.31680

GS. TS Phạm Quốc Hùng

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nha Trang

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ảnh hưởng của mật độ ương lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá tai bồ (Platax teira) giai đoạn giống

Phạm Quốc Hùng
Khoa học Công nghệ Thủy sản Nha Trang - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2252
[2]

Hàm lượng 11-Keto Testosterone huyết tương trong mùa sinh sản của cá dìa đực (Siganus Guttatus)

Nguyễn Văn An, Nguyễn Văn Minh, Phạm Quốc Hùng
Khoa học công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2252
[3]

ảnh hưởng của tỷ lệ pha loãng, pH và nồng độ thẩm thấu lên hoạt lực tinh trùng cái dìa (Siganus guttatus Bloch, 1787)

Võ Thị Ngọc Giàu; Lê Minh Hoàng; Phan Văn út; Phạm Quốc Hùng
Khoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252
[4]

ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau lên tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá bống bớp (Bostrichthys sinensis Lacepede, 1881) giai đoạn 5-6 cm tại Đồ Sơn, Hải Phòng

Hà Tân; Phạm Quốc Hùng
Khoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252
[5]

Vietnamese fishers' perceptions on the effects of abandoned, lost, and discarded fishing gear and their willingness to participate in retrieval efforts

Quach Thi Khanh Ngoc, Alena Mychkova, Nguyen Thi Ngan, Pham Quoc Hung, Thomas Potempa, Max Patrick Ehleben
Marine Policy - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[6]

Commercial probiotics enhance growth and immunity of white shrimp (Litopenaeus vannamei) and resistence to infection by Vibrio parahaemolyticus

Germain Maurus, Joan Tang Xiao Joe, Quoc Hung Pham, Shih-Chao Lin, Ming-Wei Lu
Journal of the World Aquaculture Society 56 (3) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[7]

Impact of feed availability on growth performance and amino acid utilization of cobia (Rachycentron canadum) at elevated temperature

Minh-Hoang Le; Marit Espe; Luís E. C. Conceição; Minh V. Nguyen; Manuel Yúfera; Sofia Engrola; Ann-Elise O. Jordal; Hung Q. Pham; Ivar Rønnestad
Frontiers in Aquaculture, Volume 3 - 2024, https://doi.org/10.3389/faquc.2024.1476881 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Comparative impact of synthetic and natural animal-derived carotenoids on growth, feed utilization, and pigment enhancement in Amphiprion ocellaris

Dung Van Tran, Trang Le Thi Tran, Nam Xuan Doan, Thanh Trung Dang, Nhan Thai Hua, Hung Quoc Pham
Fish Aquat Sci 2025; 28(1):10-20 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[9]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học buồng trứng cá bè đưng (Gnathanodon speciosus)

Phạm Quốc Hùng, Hứa Thị Ngọc Dung, Nguyễn Thị Toàn Thư
Tạp chí khoa học-công nghệ thủy sản; Số 4/2020, trang 67-74. https://doi.org/10.53818/jfst.04.2020.299 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Ảnh hưởng của màu sắc bể nuôi lên tăng trưởng, tỷ lệ sống và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830).

Trần Văn Dũng, Nguyễn Hữu Khang, Trần Thị Lê Trang, Hứa Thái Nhân, Phạm Quốc Hùng
Tạp chí khoa học và công nghệ. Số 228(13): trang 95-103. https://doi.org/10.34238/tnu-jst.7862 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Mô phôi động vật thủy sản (tái bản)

Lưu Thị Dung và Phạm Quốc Hùng
Nhà xuất bản Nông nghiệp (tái bản lần 1 có bổ sung, sửa chữa) ISBN: 978-604-60-1936-7 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Aquaculture in Vietnam: Opportunities and Challenges

Pham Quoc Hung
The International symposium of the Korean Society of Fisheries and Aquatic Science (KOSFAS) 7 – 8, November 2024 in the BEXCO, Busan, Republic of KOREA. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Ảnh hưởng của mật độ ương lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá tai bồ (Platax teira) giai đoạn giống

Phạm Quốc Hùng, Hứa Thị Ngọc Dung
Tạp chí khoa học-công nghệ thủy sản; Số 2/2024; 81-90. https://doi.org/10.53818/jfst.02.2024.267 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Tương tác giữa chu kì quang và cường độ chiếu sáng lên sinh trưởng và thành phần sinh hóa tảo silic biển Thalassiosira weissflogii (Grunow) G. Fryxell & Hasle, 1977

Mai Đức Thao, Nguyễn Trần Thanh Tâm, Kim Jye Lee-Chang, Phạm Quốc Hùng
Tạp chí khoa học-công nghệ thủy sản; Số 2/2024; 103-114. https://doi.org/10.53818/jfst.02.2024.463 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Aquaculture with a focus on Vietnam and Thailand

Eds: Róisín Nash, Sergey Shibaev, Rakpong Petkam
https://doi.org/10.26271/opus-1261 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Natural carotenoids extracted from red bellpepper for enhancement of growth and colorationof false clownfish, Amphiprion ocellaris.

Dung V. Tran, Thanh T. Dang, Hau T. Luong, Nhan T. Hua, Hung Q. Pham
AACL Bioflux, 2024, Volume 17, Issue 2. 542-554; http://www.bioflux.com.ro/home/volume-17-2-2024/ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Tank color affects growth, feed utilization efficiency, coloration, and biochemical composition of juvenile giant trevally (Caranx ignobilis Forsskål, 1775).

Manh Van Ngo, Thanh Thị Hoang, Dung Van Tran, Dương Khanh Duc Nguyen, Hung Quoc Pham
Fisheries and Aquatic Sciences 2024;27(9): 588-599. https://doi.org/10.47853/FAS.2024.e56 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Plant-based carotenoid supplementation: Growth, feed utilization efficiency, and coloration in false clownfish (Amphiprion ocellaris)

Dung Van Tran, Hau Thi Luong, Khanh Thi Pham, Thanh Trung Dang, Nhan Thai Hua, Hung Quoc Pham
The Israeli Journal of Aquaculture-Bamidgeh, Vol 76 (1). https://doi.org/10.46989/001c.94193 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Growth, survival and food utilization efficiency of longfin batfish (Platax teira Forsskål, 1775) larvae reared under different salinity levels

Manh Van Ngo, Dung Van Tran, Thuy Thi Nguyen, Hung Quoc Pham
The Israeli Journal of Aquaculture-Bamidgeh, Vol 76 (1), https://doi.org/10.46989/001c.92092 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Density effects on a tropical copepod Acartia sp.: implications as live feed in aquaculture.

Hung Q. Pham, Canh V. Bui, Nam X. Doan, Khuong V. Dinh
Journal of the World Aquaculture Society. Vol 55 (2): https://doi.org/10.1111/jwas.13020 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Direct and delayed synergistic effects of extreme temperature, metals and food limitation on tropical reef-associated fish juveniles

Minh-Hoang Le, Khuong V. Dinh, Xuan Thi Vo, Hung Q. Pham
Estuarine, Coastal and Shelf Science. Volume 278, 5 November 2022, 108108 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Hàm lượng 11-keto testosterone huyết tương trong mùa sinh sản của cá dìa đực (Siganus guttatus)

Nguyễn Văn An, Nguyễn Văn Minh, Phạm Quốc Hùng
Tạp chí khoa học-công nghệ thủy sản, Số 2/2021, trang 2-7. https://doi.org/10.53818/jfst.02.2021.271 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

Natural astaxanthin extracted from shrimp waste for pigment improvement in the orange clownfish, Amphiprion percula

Dung V. Tran, Thao T. T. Cao; Nhan. T. Hua, Thanh T. Dang, Hung Q. Pham
Aquaculture Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Fatty acid profiles of selected microalgae used as live feeds for shrimp postlarvae in Vietnam

Thao Duc Mai, Kim Jyi Lee-Chang, Ian D. Jameson, Tung Hoang, Ngoc Bao Anh Cai, Hung Quoc Pham
Aquaculture Journal - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Induced spawning and larval rearing of the sea cucumber Holothuria nobilis

Hung Van Nguyen, Mariamu Ahsadi Bakari, Hung Quoc Pham
The Israeli Journal of Aquaculture-Bamidgeh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Effects of different artificial motile activating media on sperms motility of Waigieu seaperch Psammoperca waigiensis throughout a reproductive season

Minh-Hoang Le, Khuong V. Dinh, Hung Q. Pham
Journal of Applied Ichthyology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Parental exposures increase the vulnerability of copepod offspring to copper and a simulated marine heatwave

Khuong V. Dinh, Kha L.U. Doan, Nam X. Doan, Hung Q. Pham, Thi Hoang Oanh Le, Minh-Hoang Le, Minh T.T. Vu, Hans-Uwe Dahms, Kiem T. Ngoc
Environmental Pollution - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Ảnh hưởng thời gian kích thích hormone lên đặc tính sinh hóa của dịch tương cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis

Lê Minh Hoàng, Nguyễn Văn Minh, Phạm Quốc Hùng, Ngô Văn Mạnh
Tạp chí khoa học-Công nghệ thủy sản; Số 4/2020, trang 58-66. https://doi.org/10.53818/jfst.04.2020.298 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

A novel PCR method for simultaneously detecting Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease (AHPND) and mutant-AHPND in shrimp

Thuy-Dung Mai-Hoang, Hai-Ly Tien, Hai-Minh Chau-Hoang, Khai-Hoan Nguyen-Phuoc, Hung Quoc Pham, Thuoc Linh Tran, HieuTran-Van
Aquaculture - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Artificial light pollution increases the sensitivity of tropical zooplankton to extreme warming

Thuy T. Nguyen, Minh-Hoang Le, Nam X. Doan, Hung Q. Pham, Minh T.T. Vu, Khuong V. Dinh
Environmental Technology & Innovation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Effects of human chorionic gonadotropin and gonadotropin releasing hormone analogue on plasma steroid hormones and spawning performances in golden rabbitfish Siganus guttatus

Hung Quoc Pham Ut Van Phan An Van Nguyen Augustine Arukwe Hoang Minh Le
Journal of Applied Ichthyology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Seasonal changes in three indices of gonadal maturation in male golden rabbitfish (Siganus guttatus): implications for artificial propagation

Hung Quoc Pham, Hoang Minh Le
Fish Physiology and Biochemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[1]

Đánh giá chất lượng tinh trùng cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis (Cuvier và Valenciennes 1828) thông qua thời điểm thu mẫu tiêm hormone và bảo quản lạnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2017; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu một số đặc tính và bảo quản tinh trùng của cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis Cuvier 1828

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng yếu tố môi trường và kích thích sinh sản lên chất lượng trứng của cá dìa Siganus guttatus (Bloch 1787)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Khảo sát một số bệnh nguy hiểm thường gặp ở tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thương phẩm tại Ninh Thuận và đề xuất biện pháp phòng ngừa điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu sự biến động testosterone và estradiol trong chu kỳ sinh sản cá dìa (Siganus guttatus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Đánh giá chất lượng tinh trùng trứng và ấu trùng cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigiensis) thông qua việc cải thiện dinh dưỡng cá bố mẹ trong điều kiện biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên
[7]

Quan hệ giữa hàm lượng hormone steroid huyết tương và chu kỳ phát triển tuyến sinh dục cá bè đưng (Gnathanodon speciosus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm cá tai bồ (Platax teira)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ thả nuôi đến hiệu quả sinh sản loài giáp xác chân chèo Acartia sp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nha Trang
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Đánh giá khả năng phát triển của hàu Thái Bình Dương và xây dựng mô hình nuôi thương phẩm tại vùng cửa sông tỉnh Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Trà Vinh
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên
[11]

Đánh giá chất lượng tinh trùng, trứng và ấu trùng cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigiensis) thông qua việc cải thiện dinh dưỡng cá bố mẹ trong điều kiện biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[12]

Nghiên cứu sự biến động testosterone và estradiol trong chu kỳ sinh sản cá dìa (Siganus guttatus)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Nghiên cứu đánh giá thực trạng nghề sản xuất tôm giống Ninh Thuận, đề xuất mô hình cơ sở sản xuất giống an toàn, chất lượng theo hướng VietGAP, hướng đến mục tiêu trở thành trung tâm sản xuất tôm giống chất lượng cao của cả nước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Ninh Thuận
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên
[14]

Đánh giá chất lượng tinh trùng cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis thông qua thời điểm thu mẫu, tiêm hormone và bảo quản lạnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên chủ chốt
[15]

Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng, yếu tố môi trường và kích thích sinh sản lên chất lượng trứng của cá dìa Siganus guttatus

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu đặc điểm loài và phương thức lây nhiễm của kí sinh trùng Perkinsus spp. ký sinh trên nhuyễn thể tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Khảo sát một số bệnh nguy hiểm thường gặp ở tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thương phẩm tại Ninh Thuận và đề xuất biện pháp phòng ngừa, điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Ninh Thuận
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu đánh giá và đề xuất các giải pháp phát triển, quản lý nguồn lợi thủy sản hồ chứa tỉnh Đak Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Dak Nong
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[19]

Nghiên cứu, đề xuất và triển khai các biện pháp cộng đồng bảo vệ và khai thác giống sò huyết tự nhiên tại tỉnh Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉn Kiên Giang
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[20]

Nghiên cứu một số đặc tính lý hóa học và bảo quản tinh trùng cá mú cọp tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu một số đặc tính và bảo quản tinh trùng cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis Cuvier, 1828

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt