Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483729
ThS Nguyễn Anh Đức
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ước lượng mức sẵn lòng chi trả của người dân để cải thiện chất lượng không khí tại thành phố Cần Thơ Khổng Tiến Dũng, Nguyễn Anh Đức, Tổng Yên Đan, Bùi Lê Thúy HạnhTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[2] |
Phạm Thị Minh Phượng; Phạm Thị Bích Phương; Nguyễn Anh Đức; Nguyễn Xuân Trường Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
[3] |
Duy trì tiêu chí nông thôn mới tại tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và kiến nghị Nguyễn Tuấn Sơn; Nguyễn Anh Đức; Đặng Nam Phương; Nguyễn Thị Thu HuyềnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[4] |
Nguyễn Văn Lộc; Nguyễn Anh Đức; Nguyễn Thế Hùng Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Phạm Thị Minh Phượng; Bùi Ngọc Tấn; Nguyễn Anh Đức; Đặng Thị Hường; Nguyễn Xuân Trường Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Tích tụ và tập trung đất đai cho phát triển nông nghiệp hàng hóa ở tỉnh Đắk Nông Nguyễn Anh Đức; Nguyễn Tuấn SơnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[7] |
Đẩy mạnh tích tụ đất đai phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định Nguyễn Tuấn Sơn; Nguyễn Anh Đức; Vũ Thị Mỹ HuệTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[1] |
Đánh giá đa dạng di truyền của chi lan huệ (Hippeastrum Herb) ở Việt Nam bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu phát triển nguồn gen hoa hiên (Hemerocallis sp) phục vụ trang trí cảnh quan tại Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Nghiên cứu một số giải pháp thúc đẩy thương mại hóa sản phẩm ocop tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Hỗ trợ thương mại hóa sản phẩm hạt gốm xốp kỹ thuật phục vụ trồng rau, hoa và cây trang trí nội thất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thư ký dự án |
[9] |
Tăng cường năng lực ngành hàng rau quả tại Miền Bắc và Miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: OKPThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Tiếp thu và làm chủ công nghệ khai thác ảnh vệ tinh của Hoa Kỳ trong đánh giá thực trạng, dự báo năng suất phục vụ đổi mới quản lý sản xuất Ngô tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
[11] |
Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất cây hoa Đỗ Quyên bản địa tại huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Hưng YênThời gian thực hiện: 4/2019 - 10/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |