Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559583
PGS. TS Lưu Quốc Đạt
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tổng quan bộ tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi số của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành Bán lẻ Lưu Quốc Đạt; Nguyễn Thị Vĩnh Hà; Đỗ Thị Minh Huệ; Trần Phương ThảoTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[2] |
Mức độ tiếp cận đổi mới sáng tạo của các trường đại học Việt Nam và Thái Lan Nguyễn Hữu Thành Chung; Trần Văn Hải; Lưu Quốc Đạt; Nguyễn Hữu ĐứcTạp chí nghiên cứu giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9325 |
[3] |
Lưu Quốc Đạt; Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Lưu Hữu Văn Tạp chi Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[4] |
An ninh năng lượng tại Việt Nam: các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp Nguyễn Trúc Lê; Hoàng Thị Dung; Lưu Quốc ĐạtNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[5] |
Lựa chọn vị trí trung tâm phân phối sử dụng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn Đỗ Quang Thiều; Hoàng Văn Hải; Hoàng Thị Hiền; Lưu Quốc ĐạtKinh tế Châu á - Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[6] |
Kinh nghiệm quốc tế về mua sắm công xanh Lưu Quốc ĐạtQuản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-039X |
[7] |
A Comprehensive Reverse Supply Chain Model using an Interactive Fuzzy Approach - a Case Study on the Vietnamese Electronics Industry Linh, D. T. T., Amer, Y., Lee, S. H., Phuc, P. N. K., Dat, L. QApplied Mathematical Modelling - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[8] |
A dynamic generalized fuzzy multi-criteria group decision making approach for green supplier segmentation Duc, D.A., Van, L.H., Yu, V.F., Chou, S.Y., Dat, L.QPLOS ONE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[9] |
A Fuzzy MCDM Approach for Green Supplier Selection from the Economic and Environmental Aspects Hsiu Mei Wang Chen, Shuo-Yan Chou, Quoc Dat Luu and Tiffany Hui-Kuang YuMathematical Problems in Engineering/Hindawi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1563-5147 và 1024-123X |
[10] |
A fuzzy TOPSIS approach for medical provider selection and evaluation Shuo-Yan Chou, Anindhita Dewabharata, Vincent F. Yu, Luu Quoc DatProceedings of 2012 International Conference on Fuzzy Theory and Its Applications, Taiwan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[11] |
A new framework for analyzing climate change impacts by vulnerability index and quantitative modeling: a case study of coastal provinces in Vietnam Tam, P. M., Hang, D. T., Linh, D. T. T., Duong, T. T. T., Dat, L. QFuzzy Economic Review - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[12] |
A new integrated fuzzy QFD approach for market segments evaluation and selection Luu Quoc Dat, Thinh Thi Phuong, Hsing-Pei Kao, Shuo-Yan Chou, Pham Van NghiaApplied Mathematical Modelling/Elsevier - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0307-904X |
[13] |
A revised method for ranking fuzzy numbers using maximizing set and minimizing set Shuo-Yan Chou, Luu Quoc Dat, Vincent F. YuComputers & Industrial Engineering - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0360-8352 |
[14] |
Access to homebuyer credit and housing satisfaction among households buying affordable apartments in urban Vietnam Anh, N. T., Tuyen, T. Q., Huong, V. V., Dat, L. QCogent Economics & Finance - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[15] |
An extension of fuzzy TOPSIS approach based on centroid-index ranking method Vincent F. Yu, Luu Quoc Dat, Nguyen Huu Quang, Tran Anh Son, Shuo-Yan Chou, Alan C. LinScientific Research and Essays - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1992-2248 |
[16] |
An improved ranking method for fuzzy numbers based on the centroid-index Luu Quoc Dat, Vincent F. Yu, Shuo-Yan ChouInternational Journal of Fuzzy Systems - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1562-2479 (print ); 2199-3211 (online) |
[17] |
An Improved Ranking Method for Fuzzy Numbers Using Left and Right Indices Luu Quoc Dat, Vincent F. Yu, Shuo-Yan Chou2012 2nd International Conference on Computer Design and Engineering (ICCDE 2012) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[18] |
An improved ranking method for fuzzy numbers with integral values Vincent F. Yu, Luu Quoc DatApplied Soft Computing/Elsevier - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1568-4946 |
[19] |
Analyzing the ranking method for fuzzy numbers in fuzzy decision making based on the magnitude concepts Vincent F. Yu, Luu Huu Van, Luu Quoc Dat, Ha Thi Xuan Chi, Shuo Yan ChouInternational Journal of Fuzzy Systems/Springer - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1562-2479 |
[20] |
Analyzing the ranking method for L-R fuzzy numbers based on deviation degree Phan Nguyen Ky Phuc, Vincent F. Yu, Shuo-Yan Chou, Luu Quoc DatComputers & Industrial Engineering - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0360-8352 |
[21] |
Application of Visual Management in Small Medium Enterprise in Vietnam Nguyễn Đăng Minh, Lưu Quốc Đạt, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Minh Tuấn, Nguyễn Đăng ToànInternational Journal of Entrepreneurship and Innovation Management/Inderscience - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1741-5098 |
[22] |
Determinants of Foreign Direct Investment in Vietnam: A comparison Chung-Min Wu, Thi-Ngoan Nguyen, Quoc-Dat LuuConference on Service and Technology Management, Taiwan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[23] |
Determination of Slider Features in Plastic Moldings Tran Anh Son, Pham Huu Loc, Luu Quoc Dat, Bui Huu Phu, Nguyen Thanh NamAUN/SEED-Net Regional Conference on Mechanical and Manufacturing Engineering - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[24] |
Dynamic interval valued neutrosophic set: Modeling decision making in dynamic environments Thong, N. T., Dat, L.Q., Son, L. H., Hoa, N. D., Ali, M., Smarandache, M.Computers in Industry - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[25] |
E-Waste Reverse Supply Chain: A Review and Future Perspectives Doan, L.T.T.; Amer, Y.; Lee, S.-H.; Phuc, P.N.K.; Dat, L.QApplied sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[26] |
Housing satisfaction and its correlates: a quantitative study among residents living in their own affordable apartments in urban Hanoi, Vietnam Anh, N.T., Tuyen, T.Q., Huong, V.V., Dat, L.Q.International Journal of Urban Sustainable Development/Taylor and Francis - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1946-3138 |
[27] |
Improved arithmetic operations on generalized fuzzy numbers Luu Quoc Dat, Canh Chi Dung, Shuo Yan Chou, Vincent F. Yu2013 International conference on Fuzzy Theory and Its Applications - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[28] |
Interval Complex Neutrosophic Set: Formulation and Applications in Decision-Making Ali, M., Dat, L.Q., Son, L.H., Smarandache, F.International Journal of Fuzzy Systems/Springer - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1562-2479 |
[29] |
Khu công nghiệp sinh thái - yếu tố quan trọng thúc đẩy phát triển công nghiệp theo hướng kinh tế tuần hoàn ở nước ta Lưu Quốc Đạt, Đỗ Thị Minh HuệTạp chí Cộng sản (chuyên đề), số 6, 149-156 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[30] |
Lecturers’ Research Capacity Assessment Using an Extension of Generalized Fuzzy Multi-Criteria Decision-Making Approach Duc, D.A., Hang, D.T., Tam, P.M., Hue, T.T, Loi, T.V., Lien, L.T., Dat, L.QInternational Journal of Fuzzy Systems - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[31] |
Linguistic Approaches to Interval Complex Neutrosophic Sets in Decision Making Dat, L.Q., Thong, N. T., Son, L. H., Ali, M., Smarandache, F., Abdel-Basset, M., Long, H. V.IEEE Access - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[32] |
Lựa chọn hệ thống bốc thuốc thông minh sử dụng mô hình triển khai chức năng chất lượng/Selecting intelligent medicine dispensing system using a fuzzy QFD approach Luu Quoc Dat, Nguyen Hoang Hai, Nguyen Duc LamTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[33] |
Management factors influencing lecturers´ research productivity in Vietnam National University, Hanoi, Vietnam: A structural equation modeling analysis. Tuan, N.A.; Hue, T.T.; Lien, L.T.; Van, L.H.; Nhung, H.T.T.; Dat, L.Q.Heliyon, 8 (9), e10510 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[34] |
Mô hình mới về triển khai chức năng chất lượng (QFD) cho việc đánh giá và lựa chọn hệ thống bốc thuốc (A new fuzzy quality function deployment for evaluating and selection medicine dispensing system) Lưu Quốc ĐạtKỷ yếu hội thảo về “Các lý thuyết kinh tế, quản lí hiện đại và hàm ý chính sách cho Việt Nam, Đại học Kinh tế, ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[35] |
New Integrated Quality Function Deployment Approach Based on Interval Neutrosophic Set for Green Supplier Evaluation and Selection Van, L.H., Yu, V.F., Dat, L.Q., Dung, C.C., Chou, S.Y., Loc, N.V.Sustainability/MDPI - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2071-1050 |
[36] |
Optimizing reverse logistic costs for recycling end-of-life electrical and electronic products Luu Quoc Dat, Doan Thi Truc Linh, Shuo-Yan Chou, Vincent F. YuExpert Systems with Applications - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0957-4174 |
[37] |
Optimizing Total Cost for an Electronic Waste Reverse Supply Chain Model Linh, D. T. T., Amer, Y., Lee, S. H., Dat, L. Q.Unmaking waste 2018, International Conference, 20-23 September, Adelaide, South Australia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[38] |
Parting curve selection and evaluation using an extension of fuzzy MCDM approach Nguyen Huu Quang, Vincent F. Yu, Alan C. Lin, Luu Quoc Dat, Shuo-Yan ChouApplied Soft Computing/Elsevier - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1568-4946 |
[39] |
Power Generation and Economic Analysis of Solar Photovoltaic System in Taiwan Shuo-Yan Chou, Nguyen Thi Anh Tuyet, Luu Quoc Dat, Tiffany Hui-Kuang Yu, George Yang, Shien-Chi ShiehThe 1st International Conference on Intelligent Green Building and Smart Grid (IGBSG 2014) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[40] |
Prioritization of Factors Impacting Lecturer Research Productivity Using an Improved Fuzzy Analytic Hierarchy Process Approach Hue, T.T., Tuan, N.A., Van, L.H., Lien, L.T., Huong, D.D., Anh, L.T., Huy, N.X., Dat, L.QSustainability, 14, 6134 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[41] |
Ranking generalized fuzzy numbers in fuzzy decision making based on the left and right transfer coefficients and areas Vincent F. Yu, Ha Thi Xuan Chi, Luu Quoc Dat, Phan Nguyen Ky Phuc, Chien-wen ShenApplied Mathematical Modelling/Elsevier - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0307-904X |
[42] |
Ranking the priority of marine economic activities in small islands based on fuzzy AHP: comparing decision of local residents and authorities in Cu Lao Bo Bai island, central Vietnam Nguyen Cao Huan, Nguyen An Thinh, Luu Quoc Dat, Dang Thi NgocJournal of Environmental Management and Tourism/ASERS - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2068 – 7729 |
[43] |
Selecting renewable energy technology via a fuzzy MCDM approach Luu Quoc Dat, Shuo-Yan Chou, Nguyen Truc Le, Evina Wiguna, Tiffany Hui-Kuang Yu, Phan Nguyen Ky PhucIOS Press - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-1-61499-439-8 (print) | 978-1-61499-440-4 (online) |
[44] |
Selection of key component vendor from the aspects of capability, productivity, and reliability Vincent F. Yu, Catherine W. Kuo, Luu Quoc DatMathematical Problems in Engineering/Hindawi - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1563-5147 và 1024-123X |
[45] |
Supplier Selection and Evaluation Using Generalized Fuzzy Multi-Criteria Decision Making Lưu Hữu Văn, Vincent F. Yu, Shuo Yan Chou, Lưu Quốc ĐạtThe Eighth International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[46] |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học của giảng viên các trường đại học ở Việt Nam Huệ, T.T., Tuấn, N.A., Đạt, L.Q.Tạp chí Tâm lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[47] |
Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Nam Định Nguyễn Trúc Lê, Lưu Quốc ĐạtKinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[48] |
Ứng dụng mô hình phân tích thứ bậc để xác định trọng số của các nhóm nguy cơ gây mất an ninh nguồn nước khu vực dòng chính Sông Đà/Prioritization of Factors Impacting on Water Security Using Analytic Hierarchy Process Method in Da river’s mainstream Le, NT., Cuong, N.M., Dat, L.QTạp chí Tài nguyên và Môi trường/Journal of Natural Resources and Environment - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[49] |
Ứng dụng mô hình ra quyết định trong đánh giá năng lực giảng viên Đạt, L. Q. Đức, Đ. A., Dũng, C. C., Trang, N. T., Huyền, T. T.Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[50] |
Ứng dụng phương pháp điểm lý tưởng (TOPSIS) trong đánh giá năng lực giảng viên/Applying the TOPSIS method to evaluate the lecturers´ performance Thanh, V.Đ., Duong, T.T.T., Long, N.X., Dat, L.QTạp chí Tâm lý học xã hội/Hội Tâm lý học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
[51] |
Xây dựng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn tích hợp để lựa chọn và phân nhóm nhà cung cấp xanh/Developing an integrated MCDM model to select and evaluate green supplier Đạt, L.Q., Phượng, B.H., Thu, N.T.P., Anh, T.T.LTạp chí Kinh tế và Kinh doanh, ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[52] |
Xây dựng mô hình đánh giá năng lực giảng viên Lưu Quốc Đạt, Cảnh Chí Dũng, Hoàng Thị Dung, Đoàn Thị Mến, Vũ Ngân HàTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[53] |
Đánh giá các nhân tố tạo động lực làm việc của giảng viên tại trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN Đức, Đ. A., Dũng, C. C., Phượng, B. H., Đạt, L. Q.Tạp chí Tâm lý học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[54] |
Đổi mới sáng tạo dịch vụ công và chi tiêu công/Innovation and Renovation: Public services and spending Lưu Quốc Đạt, Nguyễn Quốc Việt, Nguyễn Thị Phan ThuHội thảo chính sách công/Public Policy Conference - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Hiệu quả kinh tế và môi trường: nghiên cứu quy mô cấp tỉnh tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[5] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình đảm bảo an ninh nguồn nước – áp dụng thử nghiệm đối với việc sử dụng nước cho thuỷ điện trên dòng chính sông đà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu, ứng dụng mô hình quản trị hướng dịch vụ (SOA) cho các đơn vị dịch vụ công nhằm thu hút đầu tư tại Tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 5/2015 - 10/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Phát triển thị trường tín chỉ carbon: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 06/2023 - 06/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Xây dựng công cụ đánh giá mức độ chuyển đổi số của các doanh nghiệp ngành bán lẻ tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 12/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm Nhiệm vụ |
[9] |
Xây dựng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn mới để đánh giá năng lực giảng viên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 10/2014 - 07/2015; vai trò: Chủ trì |