Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.39218
NCS Nguyễn Tiến Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Các Khoa học Trái đất - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
A Model for the Water Saturation Dependence of Electrical Conductivity of Porous Media Luong Duy Thanh, Nguyen Manh Hung, Nguyen Van Nghia, Phan Van Do, Nguyen Tien HungScience & Technology Asia, 30(2), 97-107 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Van-Duong Nguyen, Le-Minh Nguyen, Cong-Nghia Nguyen, Thi-Giang Ha, Vinh-Long Ha, Tien-Hung Nguyen, Quang-Khoi Le Regional Studies in Marine Science 86, 104192 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Evaluation of the seismic site effect by microtremor measurement in Muong Te town, Northwest Vietnam Tien-Hung Nguyen, Hong-Phuong Nguyen, Thi-Thu-Hang Phung, Le-Minh Nguyen, The-Truyen Pham, An-Nguyen Tran, Trong-Vu Nguyen, Quang-Khoi Le, Thi-Giang HaHội nghị: Các Khoa học về trái đất và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Vinh Long Ha, Hsin-Hua Huang, Bor-Shouh Huang, Le Minh Nguyen, Van Duong Nguyen, Thi Giang Ha, Quang Khoi Le, Quoc Van Dinh, Tu Son Le, Tien Hung Nguyen, Cong Nghia Nguyen, Kyle Ken Smith, Thuy Thanh Pham Tectonophysics - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Urban Seismic Risk Assessment and Loss Estimation for Hanoi City Nguyen Hong Phuong, Pham The Truyen, Nguyen Tien Hung, Bui Cong QueBulletin of Earthquake Engineering - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyen Van Duong, Huang Bor-Shouh, Huang Hsin-Hua, Nguyen Le Minh, Huang Win-Gee, Nguyen Tien Hung, Le Quang Khoi, Dinh Quoc Van, Ha Thi Giang, Tran An Nguyen Hội nghị: Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường” - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Determination of seismic attenuation beneath East sea Nguyen Le Minh, Satoru Tanaka, Yasushi Ishihara, Nguyen Tien Hung, Ha Vinh Long, Le Quang Khoi, Nguyen Van DuongHội nghị: Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường”, - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Hung Nguyen-Tien, Phuong Nguyen-Hong, Minh Nguyen-Le, Lin Che-Min, Nguyen Tran-An, Truyen Pham-The, Duong Nguyen-Van Vietnam Journal of earth sciences, 45(1), 49-66 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyen Cong Nghia, Nguyen Van Duong, Ha Thi Giang, Dinh Quoc Van, Nguyen Le Minh, Bor-Shouh Huang, Pham The Truyen, Nguyen Tien Hung, Le Quang Khoi, Nguyen Huu Hung Vietnam Journal of Earth Sciences, 43(3), 430-446 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Investigation of microtremor motion variation by Nakamura’s H/V spectral ratio method Hung Nguyen-Tien, Phuong Nguyen_Hong, Minh Nguyen-Le, Wen Kuo-Liang, Nguyen Tran-AnTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 17(4B), 68-74 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Tiến Hùng, Hà Thị Giang, Nguyễn Lê Minh, Satoru Tanaka, Yasushi Ishihara, Hà Vĩnh Long, Lê Quang Khôi Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 17(4B), 198-207 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Vi phân vùng động đất thành phố Điện Biên Lê Tử Sơn, Nguyễn Quốc Dũng, Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Tiến HùngTạp chí các khoa học về trái đất, 29(1), 68-82 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Sơ đồ vi phân vùng động đất thành phố Hà Nội trên cơ sở các kết quả đo dao động vi địa chấn Nguyễn Tiến Hùng, Kuo-Liang WenTạp chí các khoa học về trái đất, 33(2)[CĐ], 175-184 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Site response analysis from microtremor in Hanoi, Vietnam. Kuo-Liang Wen, Che-Min Lin, Chun-Hsiang Kuo, Nguyen Hong Phuong, Nguyen Tien Hung, and Le Tu SonTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học quốc tế, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Đường cong suy giảm chấn động miền bắc Việt Nam Nguyễn Lê Minh, Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Đình Xuyên, Lê tử Sơn, Nguyễn Tiến Hùng, Hà Vĩnh LongTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học quốc tế, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Automatic earthquake detection and phase picking in Muong Te, Lai Chau region: an application of machine learning in observational seismology in Vietnam Nguyen Cong Nghia, Nguyen Van Duong, Ha Thi Giang, Dinh Quoc Van, Nguyen Le Minh, Bor-Shouh Huang, Pham The Truyen, Nguyen Tien Hung, Le Quang Khoi, Nguyen Huu HungVietnam Journal of Earth Sciences, 43(3), 430-446 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9783 |
| [17] |
Determination of seismic attenuation beneath East sea Nguyen Le Minh, Satoru Tanaka, Yasushi Ishihara, Nguyen Tien Hung, Ha Vinh Long, Le Quang Khoi, Nguyen Van DuongHội nghị: Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường”, - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Establishment of the correlation between the near-surface sedimentary thickness and the microtremor dominant frequency in the Hanoi area Hung Nguyen-Tien, Phuong Nguyen-Hong, Minh Nguyen-Le, Lin Che-Min, Nguyen Tran-An, Truyen Pham-The, Duong Nguyen-VanVietnam Journal of earth sciences, 45(1), 49-66 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9783 |
| [19] |
Investigation of microtremor motion variation by Nakamura’s H/V spectral ratio method Hung Nguyen-Tien, Phuong Nguyen_Hong, Minh Nguyen-Le, Wen Kuo-Liang, Nguyen Tran-AnTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 17(4B), 68-74 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [20] |
Mạng trạm địa chấn quốc gia Việt Nam: Sự hành thành và phát triển Đinh Quốc Văn, Nguyễn Xuân Anh, Nguyễn Xuân Bình, Lê Huy Minh, Nguyễn Văn Giảng, Nguyễn Lê Minh, Nguyễn Tiến HùngTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 17(4B), 183-197 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [21] |
Một số kết quả quan sát mới về động đất vùng nam bộ Nguyễn Đình Xuyên, Nguyễn Quốc Cường, Lê Tử Sơn, Đinh Quốc Văn, Nguyễn Tiến Hùng, Nguyễn Lê MinhTạp chí các khoa học về trái đất, 30(3), 264-269 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [22] |
Site response analysis from microtremor in Hanoi, Vietnam. Kuo-Liang Wen, Che-Min Lin, Chun-Hsiang Kuo, Nguyen Hong Phuong, Nguyen Tien Hung, and Le Tu SonTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học quốc tế, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Sơ đồ vi phân vùng động đất thành phố Hà Nội trên cơ sở các kết quả đo dao động vi địa chấn Nguyễn Tiến Hùng, Kuo-Liang WenTạp chí các khoa học về trái đất, 33(2)[CĐ], 175-184 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [24] |
Structure of the crust across the Red river shear zone in northern Vietnam from linear array observation Nguyen Van Duong, Huang Bor-Shouh, Huang Hsin-Hua, Nguyen Le Minh, Huang Win-Gee, Nguyen Tien Hung, Le Quang Khoi, Dinh Quoc Van, Ha Thi Giang, Tran An NguyenHội nghị: Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường” - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
The collaboration between Institute of Gephysics (IGP-VAST) and Institute for research on Earth Evolution (IFREE-JAMSTEC) and preliminary result on study deep structure in East Vietnam Sea. Nguyen Le Minh, Nguyen Tien Hung, Dinh Quoc Van, Ha Thi Giang, Le Quang Khoi, Nguyen Quoc Cuong, Ha Vinh Long, Nguyen Van Duong, Nguyen Quoc Dung, Le Tu Son, Yasushi Ishihara, Satoru TanakaThe 7th VAST - AIST workshop on research collaboration: Review and Perspective. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Vi phân vùng động đất thành phố Điện Biên, Điện Biên Lê Tử Sơn, Nguyễn Quốc Dũng, Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Tiến HùngTạp chí các khoa học về trái đất, 29(1), 68-82 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [27] |
Xác định vận tốc nhóm sóng Rayleigh lớp vỏ và manti thượng dựa trên số liệu địa chấn dải rộng khu vực Biển Đông Nguyễn Tiến Hùng, Hà Thị Giang, Nguyễn Lê Minh, Satoru Tanaka, Yasushi Ishihara, Hà Vĩnh Long, Lê Quang KhôiTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 17(4B), 198-207 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [28] |
Độ nguy hiểm động đất vùng Nam Bộ và Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Đình Xuyên, Nguyễn Lê Minh, Nguyễn Tiến HùngTạp chí Các khoa học về trái đất, 31(1), 193-200 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [29] |
Động đất Đô Lương, Nghệ An ngày 7/1 và ngày 12/1 năm 2005 Lê Tử Sơn, Vũ Văn Chinh, Nguyễn Ngọc Thủy, Nguyễn Quốc Dũng, Nguyễn Văn Yêm, Nguyễn Đình Xuyên, Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Tiến Hùng, Nguyễn Lê Minh,Tạp chí các khoa học về trái đất, 28(1), 51-60 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [30] |
Đường cong suy giảm chấn động miền bắc Việt Nam Nguyễn Lê Minh, Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Đình Xuyên, Lê tử Sơn, Nguyễn Tiến Hùng, Hà Vĩnh LongTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học quốc tế, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [6] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động báo tin nhanh động đất khu vực miền bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nghiên cứu, đánh giá nguyên nhân và độ nguy hiểm của chuỗi động đất Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Xác định vận tốc nhóm sóng Rayleigh dựa trên số liệu địa chấn dải rộng khu vực Biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầu Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Xác định mô hình cấu trúc lớp phủ nông bằng phương pháp F-K từ số liệu đo mảng dao động vi địa chấn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Ước lượng các hiệu ứng nền đất và đánh giá rủi ro động đất đô thị cho khu vực thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầu Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầu Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầu Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Phân tích và đánh giá các nguồn nhiễu tại 12 trạm địa chấn dải rộng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Nghiên cứu chương trình tính phổ nhiễu địa chấn, tính thử cho 3 trạm Điện Biên, Phủ Liễn và Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Nghiên cứu cấu trúc vận tốc sóng P và sóng S vỏ trái đất và manti khu vực Đông Dương và Biển Đông làm sáng tỏ đặc điểm cấu trúc các đới hút chìm cổ và nguồn núi lửa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Nghiên cứu, thử nghiệm phương thức truyền số liệu động đất bằng Internet sử dụng IP động tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [22] |
Thành lập bản đồ phân vùng động đất và trượt lở đất Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào 1:1 000 000. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Xác định mô hình cấu trúc lớp phủ nông bằng phương pháp F-K từ số liệu đo mảng dao động vi địa chấn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [24] |
Xác định vận tốc nhóm sóng Rayleigh dựa trên số liệu địa chấn dải rộng khu vực Biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Cấu trúc địa chấn phía dưới biển Đông Việt Nam và ý nghĩa của nó với hoạt động kiến tạo khu vực Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [26] |
Nghiên cứu bổ sung, xây dựng và xuất bản bộ bản đồ các tai biến thiên nhiên phần đất liền Việt Nam trên cơ sở kết quả nghiên cứu từ năm 2000 đến nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Nghiên cứu chương trình tính phổ nhiễu địa chấn, tính thử cho 3 trạm Điện Biên, Phủ Liễn và Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
Nghiên cứu cơ sở phương pháp vi phân vùng động đất, áp dụng phân loại nền đất tp.HCM theo tài liệu vi địa chấn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [29] |
Nghiên cứu dự báo động đất kích thích vùng hồ thuỷ điện Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Nghiên cứu dự báo động đất và dao động nền ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa chu kỳ trội trên phổ H/V của vi địa chấn và chiều dầy lớp phủ ở vùng nội thành tp.Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [32] |
Nghiên cứu xác định chiều dầy lớp phủ nông khu vực nội thành thành phố Hà Nội và lân cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [33] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động báo tin nhanh động đất khu vực miền bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [34] |
Nghiên cứu đặc trưng động lực của chấn tiêu động đất Việt Nam theo tài liệu quan sát địa chấn dải rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc sâu và chuyển động hiện đại vỏ trái đất miền Bắc Việt Nam bằng số liệu địa chấn dải rộng và hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu liên tục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [36] |
Nghiên cứu, đánh giá nguyên nhân và độ nguy hiểm của chuỗi động đất Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [37] |
Nghiên cứu, đánh giá sự ổn định tỉ số phổ H/V của phép đo dao động vi địa chấn một trạm theo thời gian và theo thiết bị. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [38] |
Phân tích và đánh giá các nguồn nhiễu tại 12 trạm địa chấn dải rộng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
| [39] |
Phân vùng dự báo chi tiết động đất ở vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên |
| [40] |
Phân vùng nhỏ động đất thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [41] |
Ước lượng các hiệu ứng nền đất và đánh giá rủi ro động đất đô thị cho khu vực thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [42] |
Xác định chiều dầy và vận tốc truyền sóng ngang (Vs) của lớp phủ nông theo số liệu đo dao động vi địa chấn tại một số quận của thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [43] |
Xây dựng mô hình đánh giá rủi ro động đất cho thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [44] |
Đánh giá hiệu quả hoạt động và truyền số liệu thời gian thực của mạng trạm địa chấn quốc gia Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện vật lý địa cầuThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [45] |
Đánh giá nguyên nhân phát sinh động đất ở Mường Tè 16/06/2020 và đề xuất giải pháp giảm thiểu rủi ro liên quan. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
