Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.650755
GS. TS Nguyễn Như Lâm
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Quân y - Bộ Quốc phòng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thái Ngọc Minh; Trần Đình Hùng; Nguyễn Như Lâm Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Đánh giá vai trò tiên lượng tử vong của một số thang điểm trên bệnh nhân bỏng hô hấp Nguyễn Thái Ngọc Minh; Trần Đình Hùng; Nguyễn Như LâmTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [3] |
Vai trò của các chỉ số sốc trong tiên lượng bệnh nhân bỏng nặng Nguyễn Như Lâm; Trần Đình HùngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
Nguyễn Thị Bích Phượng; Đinh Văn Hân; Nguyễn Ngọc Tuấn; Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Thị Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Nguyễn Thị Bích Phượng; Đinh Văn Hân; Nguyễn Ngọc Tuấn; Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Thị Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [6] |
1Nguyễn Thị Bích Phượng; Nguyễn Ngọc Tuấn; Nguyễn Như Lâm; 1Đinh Văn Hân; Nguyễn Thị Hương; Nguyễn Thuỳ Linh; Vũ Văn Dưỡng Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [7] |
Nguyễn Hải An; Nguyễn Như Lâm; Trần Đình Hùng; Ngô Tuấn Hưng Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [8] |
Đào tạo và huấn luyện đội hỗ trợ y tế khẩn cấp Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Như LâmTạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [9] |
Đặc điểm và kết quả điều trị bệnh nhân bỏng nhiễm virus viêm gan B và C Ngô Tuấn Hưng; Nguyễn Như LâmTạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [10] |
Vai trò tiên lượng của chỉ số de ritis thời điểm vào viện ở bệnh nhân bỏng nặng Nguyễn Như Lâm; Ngô Tuấn HưngTạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [11] |
Đặc điểm và kết quả điều trị bệnh nhân bỏng có bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Bỏng Quốc gia Ngô Minh Đức; Nguyễn Như LâmTạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [12] |
Vai trò tiên lượng của nồng độ lactate và kiềm dư máu động mạch tại thời điểm vào viện sau bỏng Ngô Tuấn Hưng; Nguyễn Như LâmTạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [13] |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị của bệnh nhân bỏng nặng có biến chứng ARDS Trần Đình Hùng; Nguyễn Như LâmTạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [14] |
Chăm sóc, hỗ trợ tâm lý trong thảm hoạ Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Tiến DũngTạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [15] |
Đặc điểm và các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị bệnh nhân bỏng rất nặng Nguyễn Như Lâm; Ngô Tuấn HưngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [16] |
Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm VB09 trong hỗ trợ điều trị bệnh nhân bỏng nặng Chu Anh Tuấn; Nguyễn Như LâmY học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [17] |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị bỏng nặng ở trẻ em tuổi trước học đường Nguyễn Như LâmY học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [18] |
Nghiên cứu đặc điểm suy hô hấp cấp tiến triển ở bệnh nhân bỏng nặng Hồ Thị Vân Anh; Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Gia BìnhY Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
| [19] |
Kết hợp da đồng loại bảo quản tươi và ghép da tự thân điều trị bệnh nhân bỏng sâu diện rộng Nguyễn Như Lâm; Lê Đức Mẫn; Nguyễn Thái Ngọc MinhY học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [20] |
Nghiên cứu kết quả ghép da mảnh mỏng lấy từ vùng đầu điều trị tổn thương bỏng sâu Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Duy KhánhY học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [21] |
Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng tử vong ở bệnh nhân bỏng do tai nạn lao động Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Như LâmY học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [22] |
Phát hiện một trường hợp bỏng nặng nhiễm nấm máu hiếm gặp Candida guilliermonddii bằng kỹ thuật PCR Đỗ Ngọc ánh; Nguyễn Khắc Lực; Lê Trần Anh; Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Tiến DũngTC Y học và Thảm họa bỏng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [23] |
Nguyễn Như Lâm Tạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [24] |
Nghiên cứu lượng dịch truyền điều trị sốc bỏng ở bệnh nhân bỏng hô hấp Nguyễn Như Lâm; Trần Đình HùngTạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [25] |
Nguyễn Gia Tiến; Nguyễn Như Lâm Tạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [26] |
Hội nghị thống nhất định nghĩa nhiễm khuẩn trong bỏng của hội bỏng Hoa Kỳ - 2007 Nguyễn Như LâmTạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [27] |
Nguyễn Như Lâm; Lê Đức Mẫn Tạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [28] |
Nguyễn Như Lâm; Lương Quang An Tạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [29] |
Nghiên cứu nồng độ diệt khuẩn tối thiểu và độc tính cấp của dung dịch nano bạc Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Gia Tiến; Trương Thu Hiền; Nguyễn Hoài Châu; Trần Thị Ngọc DungTạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [30] |
Nurses’ Knowledge of Diabetic Foot Ulcer Management in North Vietnam Nguyen Tien Dung, Ann Nguyen, Nguyen Nhu Lam, Phan Thi Dung, Nguyen Khanh An and Nguyen Thu HuongThe Open Nursing Journal/Bentham Science Publishers /19, e18744346394285 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Hội chứng suy hô hấp tiến triển trong bỏng Nguyễn Như Lâm, Trần Đình Hùng, Hồ Thị Vân Anh, Lê Quang ThảoNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng trong bỏng Nguyễn Như Lâm, Nguyễn Gia TiếnNhà xuất bản Quân đội Nhân dân - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Đáp ứng y tế trong thảm họa cháy nổ và bỏng hàng loạt Nguyễn Như LâmNXB Y học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Early acute kidney injury in adult burn patients: outcome and risk factors Hung T.D., Lam N.N., Hien T.T.D., Hung N.TAnnals of Burns and Fire Disaster /38(2): 151 - 157 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyen Tien Dung, Nguyen Nhu Lam, Nguyen Duc Chinh, Do Thị Hanh Trang, Nguyen Huy Minh, Le Quoc Chieu, Tran Quang Phu, Phan Thi Thu Trang ASEAN Journal on Disaster Health Management (AJDHM) /1(1): 99-113 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Prognostic values of neutrophil/lymphocyte ratio in severe burn patients Tran Dinh Hung, Nguyen Nhu Lam, Ngo Tuan HungAnnals of Burns and Fire Disaster/37(2): 124 - 129 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Risk factors for death of burn patients with acute respiratory distress syndrome Hung T.D., Lam N.NAnnals of Burns and Fire Disaster/36(4): 271 - 275 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Influence of "open lung" recruitment on ards in burn patients with inhalation injury Hung T.D., Lam N.NAnnals of Burns and Fire Disaster/35(3): 209 - 214 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Lam NN., Minh NTN Annals of Burns and Fire Disaster/35(1): 41 - 45 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Lam NN, Duc NM, Hung NT, Luong NV. Annals of Burns and Fire Disaster/ 34(3): 213 - 217 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Lam NN. Khanh PG. An NH. Annals of Burns and Fire Disaster/34(2): 145 - 149 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Assessment of creatine phosphokinase (cpk) changes in patients with high-voltage burns Tien NG, Chi LD, Lam NNAnnals of Burns and Fire Disaster/34(2): 140 - 144 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [43] |
A Rare Case of Fungal Burn Wound Infection Caused by Fusarium Solani in Vietnam Que Anh Tram, Nguyen Thai Ngoc Minh, Do Ngoc Anh, Nguyen Nhu Lam, Tran Ngoc Dung, Ngo Thi Minh Chau, and Le Tran-AnhJournal of Investigative Medicine High Impact Case Reports/ 8:1 - 4 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Lam NN. Duc NM, Hung TD. Annals of Burns and Fire Disaster/33(3): 198 - 202 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Epilepsy related burn injuries in developing country: an experience in National Burn Hospital Nguyen Nhu Lam, Ngo Minh Duc, Le NamBurns open/ Elsevier/3(3): 99 - 102 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Profile and outcome of burn injuries amongst preschool children in developing country Nguyen NL, Ngo MD.Annals of Burns and Fire Disaster/32(4): 267 - 271 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Influence of gender difference on outcomes of adult burn patients in a developing country Lam NN, Hung NT, Duc NM.Annals of Burns and Fire Disaster/32(3): 175 - 178 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Infrastructure, resource and preparedness for mass burn injuries in developing country Lam NN, Tuan CA, Luong NV.Annals of Burns and Fire Disaster/32(2): 158 - 162 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Outcome and risk factors for death of elderly burn patients: a case series in Vietnam Lam NN, Duc NM, Son NN.Annals of Burns and Fire Disaster/32(2): 87 - 93 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [50] |
ARDS among cutaneous burn patients combined with inhalation injury: early onset and bad outcome Lam NN, Hung TDAnnals of Burns and Fire Disaster/32(1): 37 - 42 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Lam NN, Huong HTX, Tuan CA Annals of Burns and Fire Disaster/ 31(4): 322 - 328 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Risk factor and outcome of hypernatremia amongst severe burn patients Lam NN, Minh NTNAnnals of Burns and Fire Disaster/ 31(4): 271 - 277 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nurse knowledge of emergency management for burn and mass burn injuries Lam NN, Huong HTX, Tuan CAAnnals of Burns and Fire Disaster/31(3): 246 - 250 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Prognosis value of serum pro- inflammatory cytokine among burn- induced ARDS patients Nguyen LN, Tran DH, Dong KHAnnals of Burns and Fire Disaster/31(3): 185 - 188 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Lam NN, Huong HTX, Tuan CA Annals of Burns and Fire Disaster/31(2): 138 - 143 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Lam NN, Hung TD, Hung DK. Annals of Burns and Fire Disaster/31(1): 09 - 12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [57] |
To evaluate first aid knowledge on burns management among high risk groups Nguyen Nhu Lam, Frank Li, Chu Anh Tuan, Ho Thi Xuan HuongBurn open/Elsevier/1(1): 29 - 32 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Mass Burn Injuries: An analysis of Characteristics and Outcomes in Developing Country Lam NN, Huong HTX, Tuan CA.Annals of Burns and Fire Disaster/30(3): 210 - 213 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Prasit Wuthisuthimethawee, ...Lam N. Nhu; Nhu H. Văn et al Prehospital and Disaster Medicine/37 Sup.1: S30 - 43 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Sinh CT, Loi CB, Minh NTN, Lam NN, Quang DX, Quyet D, Anh DN, Hien TTT, Su HX, Tran-Anh L. Mycopathologia/11(3): 197 - 201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Prognosis value of revised Baux score among burn patients in developing country Lam N Nguyen, Khanh Q Phan, An H NguyenInternational Journal of Burns and Trauma - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Changing of serum metabolic hormone and liver size during acute phase of severe adult burn patients Lam N Nguyen, Khanh Q Phan, An H NguyenInternational Journal of Burns and Trauma/10(4): 107 - 112 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Profile and factors influencing Resting Energy Expenditure in Adult Burn Patients Khanh Q Phan, Lam N Nguyen, An H NguyenInternational Journal of Burns and Trauma/10(3): 55 - 59 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Wee Ling Heng , Qi Wei Wang , Renuka Sornarajah , Jacynthe Tremblay , Nandita Melati Putri , Suzina Sheikh Ab Hamid , Pornthep Pungrasmi , Hsian-Jenn Wang , Dong Chul Kim , Daizo Saito , Nhu Lam Nguyen et al. Burns & Trauma/8 (tkaa019): 1-12 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Richards HS, ..Le Quoc Chieu,.. Nguyen Nh Lam et al. Lancet Global Health/13(6): E1140-e1150 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [66] |
The use of propranolol in adult burn patients: safety and outcome influence Nguyen Nhu Lam, Phan Quoc Khanh, Nguyen Hai AnBurns/Elsevier/48(4): 767-773 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Nguyen Nhu Lam, Ngo Minh Duc, Ngo Tuan Hung Burns/Elsevier/46(2): 333-339 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Nguyen Nhu Lam, Tran Dinh Hung, Dong Khac Hung Burns/Elsevier/45(8): 1841-1847 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Characteristics and outcome of multiple organs dysfunction syndrome among severe burn patients Lam Nhu Nguyen, Tien Gia NguyenBurns/Elsevier/35(7): 937-941 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Nguyen Nhu Lam, Nguyen Tien Dung Burns/Elsevier/34(1): 67-70 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Nguyen Nhu Lam, Nguyen Gia Tien, Chu Manh Khoa Burns/Elsevier/34(2): 192 - 196 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [72] |
The importance of immediate cooling- a case series of childhood burns in Vietnam Nguyen Nhu Lam, Richard T. Gun, Anthony L. Sparnon and Philip RyanBurns/ Elsevier/28(2): 173- 176 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [73] |
The importance of Initial management: a case series of childhood burns in Vietnam Nguyen Nhu Lam, Richard T. Gun, AnthonyL. Sparnon and Philip RyanBurns, Elsevier/28(2): 167-172 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Cứu sống một bệnh nhân bỏng nặng, bỏng đường hô hấp, biến chứng ARDS tại viện Bỏng Quốc gia Lê Đức Mẫn; Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Tiến DũngTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Cứu sống một bệnh nhi sơ sinh một ngày tuổi bỏng nặng tại khoa hồi sức cấp cứu-Viện bỏng quốc gia Lê Đức Mẫn; Nguyễn Như LâmTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Nghiên cứu khả năng dung nạp đối với nuôi dưỡng sớm đường ruột ở bệnh nhân bỏng nặng Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Gia Tiến; Nguyễn Văn Huệ; Chu Mạnh Khoa; Đặng Thế HạnhTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nuôi dưỡng sớm đường ruột đối với biến chứng và tử vong sau bỏng nặng Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Gia Tiến; Nguyễn Văn Huệ ; Chu Mạnh Khoa; Đặng Thế HạnhTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Đánh giá thực trạng sơ cấp cứu nạn nhân bỏng tại các cơ sở y tế Nguyễn Như Lâm; Đặng Thị Bích HoàTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Lê Đức Mẫn; Nguyễn Như Lâm TC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Gia Tiến TC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Nghiên cứu thiết kế và xây dựng phần mềm dinh dưỡng bệnh nhân bỏng Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Tiến DũngTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Nguyễn Như Lâm; Lê Đức Mẫn; Nguyễn Tiến Dũng TC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Một sai lầm cố hữu trong đánh giá diện tích bỏng Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Như LâmTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Góp phần nghiên cứu tác dụng của chế phẩm TFX trong điều trị bệnh nhân bỏng nặng Chu Anh Tuấn; Nguyễn Như LâmTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Đánh giá tác dụng của phương tiện tự tạo trong dự phòng viêm sụn vành tai sau bỏng Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Tiến Dũng; Đặng Thị Bích Hoà; Nguyễn Thị Tú; Nguyễn Thị DungTC Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Hồ Thị Vân Anh; Nguyễn Như Lâm; Lê Đức Mẫn; Nguyễn Gia Bình Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [87] |
Đặc điểm bỏng hàng loạt điều trị tại Viện Bỏng Quốc gia trong giai đoạn 2008-2013 Nguyễn Như Lâm; Hồ Thị Xuân Hương; Phạm Hồ Điệp; Chu Anh Tuấn; Lê Anh TuấnY học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [88] |
Hồ Thị Vân Anh; Nguyễn Như Lâm; Nguyễn Gia Bình Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [89] |
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển trên bệnh nhân bỏng nặng Nguyễn Như Lâm; Trần Đình Hùng; Ngô Tuấn Hưng; Nguyễn Thái Ngọc Minh; Lê Quang Thảo; Nguyễn Hải AnY học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [90] |
Lê Anh Tuấn; Tạ Duy Hiền; Nguyễn Gia Tiến; Nguyễn Như Lâm Y học thảm họa và bỏng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3461 |
| [1] |
Nghiên cứu quy trình thu nhận xử lý và bảo quản một số loại mô ghép Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 01/07/2011 - 01/07/2014; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Tham gia |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Tham gia |
| [5] |
Nghiên cứu quy trình tổng hợp Mafenid acetate Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Tham gia |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Đánh giá ghép da đồng loại bảo quản trên bệnh nhân bỏng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [9] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu lọc liên tục (CVVH) điều trị bệnh nhân bỏng nặng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [10] |
Nghiên cứu tác dụng điều trị tại chỗ của băng Hepatopancreas trên vết thương bỏng thực nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [11] |
Đánh giá tác dụng của tấm tế bào sừng tự thân nuôi cấy trên vết thương bỏng sâu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ y tế Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thư ký |
| [14] |
Nghiên cứu tác dụng của nuôi dưỡng sớm đường ruột trong điều trị bệnh nhân bỏng nặng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 20o3 - 2005; vai trò: Thư ký |
| [15] |
Nghiên cứu phẫu thuật cắt hoại tử sớm ghép da trong 72 giờ đầu sau bỏng để điều trị bỏng sâu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ y TếThời gian thực hiện: 9/2003 - 9/2005; vai trò: Tham gia |
