Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.649242
PGS. TS Nguyễn Thị Việt Liên
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Cơ học và Kỹ thuật Môi trường - Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu chế độ khí tượng thủy văn, thủy động lực và môi trường vùng biển Tây Nam Đỗ Ngọc Quỳnh; Nguyễn Thị Việt Liên; Đinh Văn Mạnh; Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Văn Mơi; Phạm Thị Minh Hạnh; Nguyễn Thị Kim NgaKhoa học và công nghệ biển toàn quốc - Khí tượng, thủy văn và động lực học biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Thị Việt Liên; Nguyễn Thị Kim Nga; Trịnh Thị Thu Thủy; Lê Thị Hồng Vân Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 5 - Sinh thái, môi trường và quản lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Monte Carlo approach to total storm-tide water levels for sea dyke engineering of Vietnam. Dinh Van Manh, Le Nhu Nga, Nguyen Thi Viet LienProceedings of the 14th Asian Congress of Fluid Mechanics, 14 ACFM, October 15-19, 2013, Hanoi-Ha Long, Vietnam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Thị Kim Nga, Nguyễn Thị Việt Liên, Trịnh Thị Thu Thủy, Lê Thị Hồng Vân Tuyển tập công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc lần thứ V - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tính toán độ cao mực nước biển phục vụ thiết kế công trình ven biển Đinh Văn Mạnh, Đỗ Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Liên, Lê Như NgàNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nghiên cứu chế độ khí tượng thủy văn, thủy động lực và môi trường vùng biển Tây Nam Đỗ Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Liên, Đinh Văn Mạnh, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Môi, Phạm Thị Minh Hạnh, Nguyễn Thị Kim NgaTuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ V - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Mô phỏng phân bố nồng độ chlorophyll-a vùng biển Tây Nam Việt Nam. Đặng Song Hà, Nguyễn Thị Việt LiênTuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Cơ học toàn quốc 2012 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng biển Tây Nam Việt Nam Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Việt Liên, Đinh Văn Mạnh, Đinh Văn Thuận, Hồ Thanh Hải, Phạm Thị Minh HạnhNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đánh giá xu thế ô nhiễm môi trường biển ven bờ: Phương pháp và áp dụng Phạm Thị Minh Hạnh, Nguyễn Thị Kim Nga, Lê Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Việt LiênTuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Cơ học Kỹ thuật toàn quốc 2013 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Việt Liên, Nguyễn Thị Kim Nga, Lê Thị Hồng Vân Tuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc 2013 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nghiên cứu bờ biển huyện Hải Hậu (Nam Định) bằng công nghệ GIS và viễn thám. Nguyễn Thị Việt Liên, Nguyễn Thị Kim Nga, Lê Như Ngà, Trịnh Thị Thu ThủyTuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc 2013 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Mô phỏng kịch bản dầu tràn trên địa bàn TP. Hải Phòng Lê Thị Hường, Nguyễn Thị Việt Liên, Đặng Song Hà, Phạm Thị Minh HạnhTuyển tập công trình Khoa học, Hội nghị Cơ học toàn quốc, Hà Nội, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Mô phỏng kịch bản dầu tràn trên địa bàn TP. Hải Phòng Lê Thị Hường, Nguyễn Thị Việt Liên, Đặng Song Hà, Phạm Thị Minh HạnhTuyển tập công trình Khoa học, Hội nghị Cơ học toàn quốc, Hà Nội, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-913-937-6 |
| [14] |
Mô phỏng phân bố nồng độ chlorophyll-a vùng biển Tây Nam Việt Nam. Đặng Song Hà, Nguyễn Thị Việt LiênTuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Cơ học toàn quốc 2012 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-604-911-514-1 |
| [15] |
Monte Carlo approach to total storm-tide water levels for sea dyke engineering of Vietnam. Dinh Van Manh, Le Nhu Nga, Nguyen Thi Viet LienProceedings of the 14th Asian Congress of Fluid Mechanics, 14 ACFM, October 15-19, 2013, Hanoi-Ha Long, Vietnam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nghiên cứu bờ biển huyện Hải Hậu (Nam Định) bằng công nghệ GIS và viễn thám. Nguyễn Thị Việt Liên, Nguyễn Thị Kim Nga, Lê Như Ngà, Trịnh Thị Thu ThủyTuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc 2013 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4182 |
| [17] |
Tính toán độ cao mực nước biển phục vụ thiết kế công trình ven biển Đinh Văn Mạnh, Đỗ Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Liên, Lê Như NgàNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 9786049131073 |
| [18] |
Ứng dụng công nghệ GIS để xây dựng bản đồ chỉ số nhạy cảm môi trường vùng bờ cho khu vực Hải Phòng - Quảng Ninh Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Việt Liên, Nguyễn Thị Kim Nga, Lê Thị Hồng VânTuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc 2013 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4182 |
| [19] |
Đánh giá xu thế ô nhiễm môi trường biển ven bờ: Phương pháp và áp dụng Phạm Thị Minh Hạnh, Nguyễn Thị Kim Nga, Lê Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Việt LiênTuyển tập công trình Hội nghị Khoa học Cơ học Kỹ thuật toàn quốc 2013 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-913-233 |
| [20] |
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng biển Tây Nam Việt Nam Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Việt Liên, Đinh Văn Mạnh, Đinh Văn Thuận, Hồ Thanh Hải, Phạm Thị Minh HạnhNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 9786049131073 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam Thời gian thực hiện: 09/2021 - 12/2022; vai trò: Chuyên gia chủ chốt về thiên tai, biến đổi khí hậu, thủy văn hải dương học, mô hình toán |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng Cục biển và Hải đảo Việt Nam Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng Cục biển và Hải đảo Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Xây dựng Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia chính |
| [5] |
Xây dựng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Xây dựng kế hoạch sử dụng biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Tư vấn trưởng |
| [7] |
Phân vùng chức năng và lập quy hoạch sử dụng biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Tư vấn trưởng |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Phân vùng chức năng và lập quy hoạch sử dụng biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Tư vấn trưởng |
| [11] |
Thực hiện Gói thầu số 1: “Lập Quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt NamThời gian thực hiện: 09/2021 - 12/2022; vai trò: Chuyên gia chủ chốt về thiên tai, biến đổi khí hậu, thủy văn hải dương học, mô hình toán |
| [12] |
Xác định phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước (không thuộc hệ thống các công trình thủy lợi) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Xây dựng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Xây dựng kế hoạch kiểm soát môi trường biển do hoạt động kinh tế - xã hội vùng biển Quảng Ninh - Hải Phòng, Đà Nẵng - Quảng Nam, Bà Rịa Vũng Tàu - Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng Cục biển và Hải đảo Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Xây dựng kế hoạch sử dụng biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Biển và Hải đảo Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Tư vấn trưởng |
| [16] |
Xây dựng Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia chính |
| [17] |
Xây dựng tập bản đồ hiện trạng môi trường biển tỷ lệ 1:100.000 phục vụ công tác kiểm soát ô nhiễm biển cho 3 vùng biển Quảng Ninh - Hải Phòng, Đà Nẵng - Quảng Nam, Bà Rịa Vũng Tàu - Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng Cục biển và Hải đảo Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Điều tra, thu thập và xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên nước thành phố Hải Phòng (giai đoạn 1: Tài nguyên nước mặt) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
