Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36183

TS Phạm Mạnh Hùng

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nguồn gốc phát sinh và phân bố cá bản địa ở các phụ lưu sông Mê Kông, Việt Nam

Hoàng Đức Huy; Phạm Mạnh Hùng; Trần Trọng Ngân
Phát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-106X
[2]

Application of DNA barcoding for the identification of cephalopod species in the Gulf of Tokin, Vietnam

The Duc Nguyen; Quan Van Nguyen; Chien Van Pham; Mien Thi Nguyen; Lam Xuan Tran; Hung Manh Pham; Thanh Quyet Vu; Thinh Dinh Do
Marine Biodiversity, in press - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[3]

Khá phá đa dạng cá biển Côn Đảo dựa vào mã vạch DNA.

Pham MH, Hoang DH, Durand JD, Jacques P
Hội nghị khoa học trẻ trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG.HCM lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Diversity of fishes in early stages at the Con Dao MPA revealed by DNA barcoding

Pham MH, Hoang DH, Durand JD, Jacques P
The Inernational Conference on “Bien Dong 2022” - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

Importance of various marine coastal habitats during the life cycle of Spratelloides delicatulus in Con Dao, the oldest MPA in Vietnam

Pham MH, Hoang DH, Durand JD, Jacques P
The 11th Scientific Conference, University of Science, VNU-HCM - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[6]

Demography and growth during early stages of Spratelloides delicatulus in different marine coastal habitats of Con Dao, the oldest MPA of Vietnam

Pham MH, Hoang DH, Durand JD, Jacques P
The 6th International Otolith Symposium 2018, Taipei, Taiwan - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[7]

Taxonomy and distribution of family Cyprinidae in the upper Krong No River, Langbiang plateau, Vietnam

Pham MH, Hoang DH, Durand JD, Jacquec P
Annual meeting of the Ichthyological Society of Taiwan and the Asian Society of Ichthyologists, Taipei, Taiwan. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[8]

Exploring the species distribution and origins of freshwater fish biodiversity in the Lang Biang plateau, Vietnam

Hoang D.H, Pham M.H., Tran T.N., Tran C.B.T., Do T.P.A., Trang T.H.
Sci. Tech. Dev. J. - Nat. Sci., 8(1): 2851-2860 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Tadpole identification and description of Marten’s Oriental Frog Occidozyga martensii based on marker 16S rRNA in Di Linh Plateau, Vietnam

Do T P A, Le T T, Pham M H, Le T T D
Sci. Tech. Dev. J. - Nat. Sci., 8(1): 2869-2878 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Đa dạng cá trong giai đoạn sớm tại Hợp phần bảo tồn biển Côn Đảo dựa trên phương pháp mã vạch DNA

Phạm MH, Hoàng ĐH, Jacques P và Durand JD
Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế Biển Đông 2022, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 78-85 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

The phylogenetic relationship and distribution of indigenous freshwater fishes in the Mekong tributaries, Vietnam

Hoang ĐH, Pham MH & Tran TN
VNUHCM Journal of Natural Sciences, 6(2), 1956-1969 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Phylogenetic relationship of indigenous freshwater fishes in the Sai Gon - Dong Nai river and adjacent drainage basins

Hoang ĐH, Pham MH & Tran TN
VNUHCM Journal of Natural Sciences, 6(1), 1915-1932 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[13]

Phân bố ấu trùng các loài cá biển tại vịnh Côn Sơn, hợp phần bảo tồn biển Côn Đảo

Phạm MH, Hoàng ĐH, Jacques P và Durand JD
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số tháng 10: 162–171 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Phân bố địa lý Cá bản địa nội địa Duyên hải Bắc Trung bộ, Bắc Trường Sơn

Hoàng ĐH, Phạm MH, Nguyễn DT, Trần TN và Võ VP
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số tháng 10: 14–30 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

Phân bố địa lý Cá bản địa nội địa Duyên hải Nam Trung bộ, Nam Trường Sơn

Hoàng ĐH, Phạm MH, Trần TN, Nguyễn DT và Võ VP
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số tháng 10: 31–46 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

Phân loại, phân bố và đặc điểm sinh thái của loài cá Xảm sét Opsarius pulchellus (Smith, 1931) ở Việt Nam

Phạm Mạnh Hùng, Trần Trọng Ngân, Huỳnh Kim Thành, Nguyễn Duy Thuận, Vũ Thị Phương Anh, Lê Thị Thùy Dương, Hoàng Đức Huy
Hội nghị Khoa học Toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất. NXB. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 69–75 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

The Record of the Cyprinid Albulichthys albuloides (Bleeker, 1855) (Teleostei: Cyprinidae) from the Rivers of Southern Vietnam

Hoang Duc Huy, Do Hanh Vi, Tran Trong Ngan, Pham Manh Hung
Proceedings of the first National Conference on Ichthyology in Vietnam. Natural Science and Technology Publishing House, 110–117 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

Tổng quan phân bố của loài cá Mọm Scaphiodonichthys acanthopterus (Cyprinidae: Barbinae) ở Đông Nam Á và Nam Trung Quốc

Huỳnh Kim Thành, Nguyễn Duy Thuận, Phạm Mạnh Hùng, Phan Đình Phúc, Đậu Quang Vinh, Thái Cảnh Toàn, Hoàng Đức Huy
Hội nghị Khoa học Toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất. NXB. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 76–82 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Đặc điểm phân loại và Hình thái đá tai giai đoạn sớm loài cá Trích xanh Spratelloides delicatulus và cá Lầm sọc bạc Spratelloides gracilis tại ven biển Vườn Quốc gia Côn Đảo

Võ Thị Bích Thảo, Lê Minh Phong, Phạm Mạnh Hùng, Jacques Panfili, Jean-Dominique Durand, Hoàng Đức Huy
Hội nghị Khoa học Toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất. NXB. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 225–233 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Thành phần loài và đặc điểm hình thái của một số loài cá Phèn thuộc giống Parupeneus (Perciformes: Mullidae) ở Đảo Phú Quý, Bình Thuận

Hoàng Anh Tuấn, Franz Uiblein, Lê Hùng Anh, Đinh Thị Hải Yến, Nguyễn Xuân Huấn, Phạm Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Nam
Hội nghị Khoa học Toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất. NXB. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 253–264 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Phylogenetic and Autecology Characteristics of Five Potentially Harmful Dinoflagellate Alexandrium Species (Dinophyceae, Gonyaulacales, Pyrocystaceae) in Tropical Waters: A. affine, A. fraterculus, A. leei, A. pseudogonyaulax, and A. tamiyavanichii

Nguyen-Ngoc L, Luat D-M, Doan-Nhu H, Pham HM, Krock B, Huynh-Thi ND, Tran-Thi LV, Tran-Thi MH, Pham AH, Nguyen-Tam V, et al.
Toxins, 17(2):81 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[22]

Generic Revision of the Southeast and East Asian Torrent Carp Subfamily Acrossocheilinae (Pisces: Teleostei) With Description of Three New Genera and a New Species From Vietnam

Hoang, Huy Duc, Jang-Liaw, Nian-Hong, Pham, Hung Manh, Tran, Ngan Trong, Durand, Jean-Dominique, Nguyen, Tao Dinh, Pfeiffer, John, Page, Lawrence M.
Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research, 2025, 8895501 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[23]

Spatial and temporal diversity of young fish in various habitats of coastal waters in the oldest marine protected area in Vietnam and its conservation implications

Pham M. H., Panfili J., Simier M., Sindou P., Hoang D. H., Durand J. D.
Aquatic Conservation: Marine and Freshwater Ecosystems, 34:e4041 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

Taxonomic revision of the Southeast Asian brook barb genus Poropuntius Smith, 1931 (Teleostei, Cyprinidae) with description of a new species from Vietnam

Hoang H. D., Pham M. H., Tran N. T., Durand J.-D., Wu L., Pfeiffer J., Chen X.-Y., Page L. M.
ZooKeys 1204: 191-198 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[25]

Tadpoles of the endangered Ka Lon litter toad, Leptobrachella kalonensis (Anura: Megophryidae): molecular identification and morphological description

Le, D.T.T., Tran, T. G. and Pham, M. H.
Tropical Natural History, 23, 1 (Oct. 2023), 114–122 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

Tadpoles of Papurana milleti (Amphibia: Anura): molecular identification and morphological description

Le T. T. D., Tran G. T., Le T. T., Pham M. H.
Research Journal of Biotechnology, 18(8):68–73 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

Diversity of fishes collected with light traps in the oldest marine protected area in Vietnam revealed by DNA barcoding

Pham M. H., Hoang D. H., Panfili J., Ponton D. & Durand J.-D.
Marine Biodiversity, 52, 30 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[28]

Importance of various marine coastal habitats during the life cycle of Spratelloides delicatulus in Con Dao, the oldest MPA in Vietnam

Pham M. H., Durand J. D., Le M. P., Vo T. B. T., Hoang D. H., Panfili J.
Aquatic Conservation: Marine and Freshwater Ecosystems, 30, 1626–1637. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Sorting the wheat from the chaff: a review of BINs associated with groupers of Vietnam and the implications for species identification from DNA barcoding

Durand J.-D., Pham M. H., Tran T. V. T., Hoang D. H. and Vo V. Q.
Marine Biodiversity, 50, 38. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Taxonomy and distribution of family Cyprinidae in the upper Krong No River, Langbiang plateau

Hung Manh Pham, Ngan Trong Tran, Huy Duc Hoang
2016 Annual meeting of the Ichthyological Society of Taiwan and the Asian Society of Ichthyologists - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[31]

Các loài cá tự nhiên bản địa sông Đồng Nai, Vườn Quốc Gia Cát Tiên

Hoàng Đức Huy, Phạm Mạnh Hùng, Trần Trọng Ngân
- Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[32]

Các loài cá tự nhiên bản địa sông Krông Nô, Vườn Quốc Gia Bidoup - Núi Bà

Phạm Mạnh Hùng, Hoàng Đức Huy, Trần Trọng Ngân
- Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[33]

The fish fauna of KrongNo river, Bidoup – Nui Ba National Park, Lam Dong Province

Pham Manh Hung, Hoang Duc Huy
Proceeding in the 8th Scientific Conference, University of Science, VNU-HCM 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[34]

Onychostoma (Cyprinidae) in farthest south of its distribution

Hoàng Đức Huy, Phạm Mạnh Hùng, Trần Trọng Ngân
The Asian Fish Biodiversity Conference 12 -13 February 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[35]

Diversity characteristics of the wild fishes in headwaters of lower Mekong and Dong Nai tributaries in Vietnam

Hoàng Đức Huy, Phạm Mạnh Hùng, Trần Trọng Ngân
The Asian Fish Biodiversity Conference 12 -13 February 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[36]

Two new species of shovel-jaw carp Onychostoma (Teleostei: Cyprinidae) from southern Vietnam.

H.D. Huy, P.M. Hung, and T.T. Ngan
Zootaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[37]

Mahseers Tor and Neolissochilus (Teleostei: Cyprinidae) from southern Vietnam

H.D. Huy, P.M. Hung, Durand, JD, T.T. Ngan and P.D. Phuc
Zootaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[1]

Cá tự nhiên bản địa cao nguyên Langbian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Đánh giá, đề xuất Di sản thiên nhiên cho Sân Chim Vàm Hồ và khu vực lân cận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 09/2024 - nay; vai trò: Thành viên
[3]

Mã vạch ADN nòng nọc trong nghiên cứu nguồn gen lưỡng cư ở cao nguyên Di Linh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 08/2022 - 02/2025; vai trò: Thành viên
[4]

Phân tích các dẫn liệu hình thái và di truyền về 50 loài vi tảo Hai roi có khả năng gây hại trong vùng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VINIF, Viện Nghiên cứu dữ liệu lớn
Thời gian thực hiện: 01/12/2022 - nay; vai trò: Thành viên
[5]

Giám sát thành phần các loài Ốc cạn phục vụ cho bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc Gia Cát Tiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021 – 2025
Thời gian thực hiện: 01/06/2023 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên
[6]

Quần thể, môi trường sống và bảo tồn loài ốc sên đất khổng lồ Việt Nam (Bertia cambojiensis) đang bị đe dọa nghiêm trọng: Nghiên cứu và xây dựng năng lực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ocean Park Conservation Foundation, Hong Kong
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 30/06/2020; vai trò: Thành viên
[7]

SEDES- Các dịch vụ từ vùng nước ven biển đồng bằng và tính bền vững của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu vì sự phát triển - Pháp
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên
[8]

Điều tra, thống kê, đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Trà Vinh
Thời gian thực hiện: 01/09/2016 - 31/08/2017; vai trò: Thành viên
[9]

Đa dạng và bảo tồn quần xã cá ở sông Krông Nô, cao nguyên Langbiang, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Rufford Foundation
Thời gian thực hiện: 12/01/2016 - 11/01/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Mã vạch DNA của các họ cá quan trọng về mặt sinh thái và kinh tế ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Fondation Total (fondation.total.com)
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên
[11]

Xây dựng Bộ mẫu Cá bản địa sông Đồng Nai, Bảo tàng Vườn quốc gia Cát Tiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển và Khoa học Công nghệ và Vườn quốc gia Cát Tiên
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 02/2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[12]

Cá tự nhiên bản địa cao nguyên Lang bian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 01/2016; vai trò: Kỹ thuật viên
[13]

Cá tự nhiên bản địa cao nguyên Lang bian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 01/2016; vai trò: Kỹ thuật viên
[14]

Giám sát thành phần các loài Ốc cạn phục vụ cho bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn Quốc Gia Cát Tiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021 – 2025
Thời gian thực hiện: 01/06/2023 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên
[15]

Mã vạch ADN nòng nọc trong nghiên cứu nguồn gen lưỡng cư ở cao nguyên Di Linh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 08/2022 - 02/2025; vai trò: Thành viên
[16]

Mã vạch DNA của các họ cá quan trọng về mặt sinh thái và kinh tế ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Fondation Total (fondation.total.com)
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2016; vai trò: Thành viên
[17]

Phân tích các dẫn liệu hình thái và di truyền về 50 loài vi tảo Hai roi có khả năng gây hại trong vùng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VINIF, Viện Nghiên cứu dữ liệu lớn
Thời gian thực hiện: 01/12/2022 - nay; vai trò: Thành viên
[18]

Quần thể, môi trường sống và bảo tồn loài ốc sên đất khổng lồ Việt Nam (Bertia cambojiensis) đang bị đe dọa nghiêm trọng: Nghiên cứu và xây dựng năng lực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ocean Park Conservation Foundation, Hong Kong
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 30/06/2020; vai trò: Thành viên
[19]

SEDES- Các dịch vụ từ vùng nước ven biển đồng bằng và tính bền vững của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu vì sự phát triển - Pháp
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên
[20]

Xây dựng Bộ mẫu Cá bản địa sông Đồng Nai, Bảo tàng Vườn quốc gia Cát Tiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển và Khoa học Công nghệ và Vườn quốc gia Cát Tiên
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 02/2015; vai trò: Nghiên cứu viên
[21]

Đa dạng và bảo tồn quần xã cá ở sông Krông Nô, cao nguyên Langbiang, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Rufford Foundation
Thời gian thực hiện: 12/01/2016 - 11/01/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[22]

Đánh giá, đề xuất Di sản thiên nhiên cho Sân Chim Vàm Hồ và khu vực lân cận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên – Môi trường tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 09/2024 - nay; vai trò: Thành viên
[23]

Điều tra, thống kê, đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Trà Vinh
Thời gian thực hiện: 01/09/2016 - 31/08/2017; vai trò: Thành viên