Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1476904
TS Đoàn Xuân Cảnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Trọng Khanh; Đoàn Xuân Cảnh; Nguyễn Đình Thiều; Nguyễn Văn Tân Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống bí đỏ lai Mật sao Đoàn Xuân Cảnh; Nguyễn Thị Yến; Nguyễn Thị Trang; Đoàn Thị Thanh ThúyNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống cà chua lai VT15 Đoàn Xuân Cảnh; Nguyễn Đinh Thiều; Đoàn Thị Thanh Thúy; Nguyễn Thị Thanh HàNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Đoàn Xuân Cảnh; Nguyễn Thị Thanh Hà; Đoàn Thị Thanh Thúy Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[5] |
Kết quả nghiên cứu, chọn tạo giống dưa chuột lai VC09 phục vụ ăn tươi cho các tỉnh phía Bắc Nguyễn Đình Thiếu; Đoàn Xuân Cảnh; Nguyễn Văn Tân; Phạm Thị Xuân; Trịnh Thị Lan; Trương Thị ThươngKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Đoàn Xuân Cảnh; Nguyễn Đình Thiều; Nguyễn Thị Hải Yến; Đoàn Thị Thanh Thúy; Trịnh Thị Lan Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Đoàn Xuân Cảnh; Nguyễn Thị Trang; Nguyễn Đình Thiều; Nguyễn Thị Thanh Hà; Đoàn Thị Thanh Thúy Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[8] |
Đoàn Xuân Cảnh Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Đoàn Xuân Cảnh; Nguyễn Hồng Minh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Hướng dẫn phòng trừ rầy nâu truyền bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá hại lúa Đoàn Xuân CảnhTạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Hải Dương - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[11] |
Đoàn Xuân Cảnh Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Hải Dương - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[12] |
Kết quả chọn tạo giống dưa chuột PC4 Đào Xuân Thảng; Nguyễn Tấn Hinh; Đoàn Xuân CảnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[13] |
Kết quả chọn tạo giống cà chua lai VT3 Đào Xuân Thảng; Nguyễn Tấn Hinh; Đoàn Xuân CảnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Kết quả chọn tạo giống cà chua chế biến C50 Đào Xuân Thảng; Đoàn Xuân CảnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Kết quả chọn tạo giống cà chua lai số 1 và số 2 Vũ Tuyên Hoàng; Đoàn Xuân CảnhNông nghiệp Công nghiệp Thực phẩm - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Kết quả chọn tạo giống dưa chuột lai PC1 Vũ Tuyên Hoàng; Đào Xuân Thảng; Đỗ Thị DungNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống cà chua C155 và VT3 Đoàn Xuân Cảnh; Đào Xuân ThảngKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 4: Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển hai giống bí đỏ Mộc Châu và Quỳnh Lưu cho một số tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2019 - 31/08/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2022 - 06/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu chọn tạo giống dưa chuột lai F1 phục vụ nội tiêu và xuất khẩu cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 06/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua ớt cay dưa chuột cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |