Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484364
GS. TS Hoàng Bá Thịnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Quản lý xã hội ở các khu công nghiệp Việt Nam hiện nay: vấn đề và giải pháp Hoàng Bá Thịnh, Hoàng Nguyễn Từ Khiêm2Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Dự báo xã hội về đại dịch Covid-19 Hoàng Bá ThịnhKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[3] |
Xây dựng gia đình Việt Nam: Những thành tựu nổi bật, vấn đề đặt ra và giải pháp chính sách Hoàng Bá ThịnhCộng sản - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[4] |
Tác động của khoa học công nghệ đến chức năng gia đình hiện nay Hoàng Bá Thịnh; Đoàn Thị Thanh HuyềnKhoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1014-4328 |
[5] |
Sự phát triển không đồng đều giữa các vùng miền ở Việt Nam Hoàng Bá Thịnh; Đoàn Thị Thanh HuyềnKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[6] |
Xây dựng nông thôn mới ở Hàn Quốc và Việt Nam Hoàng Bá ThịnhKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[7] |
Giảng dạy về giới và phát triển trong các trường đại học Việt Nam Hoàng Bá ThịnhKhoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
[8] |
Tư liệu cá nhân của nhà khoa học: Một nguồn tài liệu lưu trữ quan trọng Hoàng Bá ThịnhVăn thư lưu trữ Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7365 |
[9] |
Sự hài lòng về cuộc sống của người Việt Nam: Một số phát hàm ý chính sách. Hoàng Bá ThịnhNghiên cứu Con người - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0328 - 1557 |
[10] |
Quan niệm của C. Mác và Ph.Ăngghen về đô thị hóa. Hoàng Bá ThịnhTriết học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[11] |
Đô thị hoá dưới góc nhìn lý luận mácxít Hoàng Bá ThịnhSinh hoạt lý luận - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3247 |
[12] |
Những quan điểm cơ bản của Đảng và Chính Phủ về quy hoạch đô thị và đô thị hoá Hoàng Bá ThịnhXã hội học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[13] |
Đô thị hoá, bất bình đẳng và nghèo đô thị Hoàng Bá ThịnhNghiên cứu Con người - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0328-1557 |
[14] |
Phân tầng xã hội và sự hình thành tầng lớp trung lưu Hoàng Bá ThịnhTC Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[15] |
Đặc điểm và xu hướng thị trường hôn nhân ở xã Đại Hợp (huyện Kiến Thuỵ - Tp. Hải Phòng) Hoàng Bá ThịnhNghiên cứu Con người - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0328-1557 |
[16] |
Vốn xã hội, mạng lưới xã hội và những phí tổn Hoàng Bá ThịnhXã hội học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[17] |
Thuốc trừ sâu với những tác động khôn lường Hoàng Bá ThịnhCon số & Sự kiện - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[18] |
Thị trường hôn nhân: Một số cách tiếp cận Hoàng Bá ThịnhXã hội học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[19] |
Về các làn sóng nữ quyền và ảnh hưởng của nữ quyền đến địa vị của phụ nữ Việt Nam Hoàng Bá ThịnhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[20] |
Nông dân: nghèo nhất trong những người nghèo Hoàng Bá ThịnhTC Nông thôn mới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0915 |
[21] |
Một số vấn đề về nghiên cứu bạo lực gia đình ở Việt Nam Hoàng Bá ThịnhTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[22] |
Quan hệ giới trong cộng đồng vạn đò Hoàng Bá ThịnhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[23] |
An sinh xã hội cho nông thôn: động lực giảm nghèo và sinh ít con Hoàng Bá ThịnhTC Nông thôn mới - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0195 |
[24] |
Làm gì để giúp nông dân giảm rủi ro trong hội nhập? Hoàng Bá ThịnhTC Nông thôn mới - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[25] |
Nghiên cứu bạo lực gia đình ở Việt Nam Hoàng Bá ThịnhDân tộc học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[26] |
Nông dân - chủ thể của tam nông Hoàng Bá ThịnhTC Nông thôn mới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0915 |
[27] |
Hôn nhân Việt Nam – Hàn Quốc những khía cạnh văn hóa – xã hội Hoàng Bá ThịnhTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[28] |
Vấn đề gia đình và phụ nữ trong " Việt Nam văn hoá sử cương" Hoàng Bá ThịnhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[29] |
Gia đình với giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên Hoàng Bá ThịnhTâm lý học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[30] |
Hoàng Bá Thịnh Khoa học về phụ nữ - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[31] |
Đời sống và sức khoẻ sinh sản cư dân vạn đò Hoàng Bá ThịnhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[32] |
Vai trò của xã hội học trong đời sống xã hội Hoàng Bá ThịnhXã hội học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[33] |
Hoàng Bá Thịnh Tâm lý học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[34] |
Cưỡng ép tình dục trong hôn nhân Hoàng Bá ThịnhXã hội học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
[35] |
Bạo lực gia đình đối với trẻ em và một số giải pháp phòng ngừa Hoàng Bá ThịnhTâm lý học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[36] |
Một số ý kiến về cách hiểu chưa đúng liên quan đến giới và nữ quyền Hoàng Bá ThịnhNghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[37] |
Hoàng Bá Thịnh TC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[38] |
Đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay Hoàng Bá Thịnh; Đoàn Thị Thanh HuyềnKhoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1993 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Đô thị hóa và quản lý quá trình đô thị hóa trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 05/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2013 - 01/04/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Báo cáo thường niên xã hội Việt Nam 2011: Sự hài lòng về cuộc sống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam: Thực trạng vấn đề đặt ra và định hướng chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Tác động của quá trình đô thị hoá đến sự phát triển của khu vực nông thôn giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
An sinh xã hội, an ninh con người trong điều kiện mới ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng vấn đề đặt ra và giải pháp; Mã số KX04.26/16-20 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa học và công nghệ cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[10] |
Biến đổi cơ cấu, chất lượng dân số trong quá trình đô thị hoá Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Biến đổi gia đình Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới: Chính sách và Thực tiễn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc giaThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tác giả |
[12] |
Thực trạng phụ nữ Việt Nam lấy chồng Hàn Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu Châu Á và Quỹ giáo dục cao học Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Xây dựng Bộ địa chí Quốc gia Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đặc biệt cấp Quốc giaThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm Tập Xã hội |