Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484904
ThS Thái Minh Quang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hải dương học
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học môi trường,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hua Thai Tuyen, Hua Thai An, Thai Minh Quang, Mai Xuan Dat, Nguyen Le Thao My Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[2] |
Đa dạng sinh học rạn san hô và thảm cỏ biển liên quan ở vịnh Quy Nhon, tỉnh Bình Định Nguyen Van Long, Thai Minh Quang, Mai Xuan Dat, Nguyen Le Thao My, Hoang Xuan BenKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[3] |
Nguyen Van Long, Thai Minh Quang, Mai Xuan Dat, Tong Phuoc Hoang Son Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[4] |
Thành phần loài và hoạt chất sinh học của hải miền ở vùng biển Nam Trung bộ, Việt Nam Đặng Xuân Cường; Vũ Ngọc Bội; Trần Khắc Trí Nhân; Nguyễn Thị Phương Hiền; Thái Minh QuangTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
[5] |
Nguồn lợi và nguồn giống hải sản trong vịnh Nha Trang Nguyễn Văn Long; Thái Minh Quang; Mai Xuân ĐạtKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[1] |
Nghiên cứu thiết lập một số khu duy trì nguồn giống thủy sản (Fisheries refugia) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 05/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phục hồi san hô cứng ở một số khu bảo tồn biển trọng điểm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Quảng Ngãi Thời gian thực hiện: 01/08/2015 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/03/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học, vai trò của chất chuyển hóa thứ cấp và trâm xương của san hô mềm (Sarcophyton, Alcyoniidae) ở khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm (Quảng Nam) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Kỹ thuật viên |
[8] |
Điều tra và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng bền vững đối với tài nguyên đa dạng sinh học ở Khu Dữ trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm – Hội An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP Hội AnThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện |
[9] |
Bảo vệ các hệ sinh thái biển ở các nước thuộc Chương trình Rừng ngập mặn cho tương lai (MFF) sử dụng phương pháp Green Fins (Dự án thuộc chương trình của UNEP 2013 – 2014) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình rừng ngập mặn cho tương lai (MFF)Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện |
[10] |
Khảo sát đa dạng sinh học trong khu bảo tồn Vịnh Nha Trang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Khánh HòaThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Tham gia thực hiện |
[11] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học để bảo vệ đa dạng sinh học vùng Bình Cang – Nha Phu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khao học và Công nghệ Khánh HòaThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện |
[12] |
Nghiên cứu thành phần loài Hải miên ở khu bảo tồn biển Lý Sơn, Quảng Ngãi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học - VASTThời gian thực hiện: 4/2018 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Nghiên cứu thiết lập một số khu duy trì nguồn giống thủy sản (Fisheries refugia) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện |
[14] |
Nghiên cứu đa dạng sinh vật đáy ở vùng biển sâu trên thềm lục địa Việt Nam; Thành phần loài Hải miên trên một số rạn san hô Việt Nam. Điều tra các độc tố TTX, PSPs, DSP và ASP ở một số loài sinh vật đáy (Da gai, Giáp xác, Nhuyễn thể) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện |
[15] |
Thành phần loài, phân bố và mật độ Hải miên tại một số khu vực phía nam Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương họcThời gian thực hiện: 4/2018 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Trình diễn quản lý bền vững tài nguyên rạn san hô ở vùng biển ven bờ huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNEPThời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện |
[17] |
Đa dạng sinh học ở biển Đông và các cơ chế hỗ trợ – Giai đoạn 2014-2015: Cơ chế hỗ trợ đa dạng sinh học rạn san hô vùng biển Nam Trung Bộ (2014-2015). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Tham gia thực hiện |
[18] |
Đánh giá khả năng và xây dựng đề án phục hồi rạn san hô tại khu vực bãi cạn Thủy Triều Cam Ranh Khánh Hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh HòaThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện |
[19] |
Đánh giá mức độ tẩy trắng và bệnh của quần xã san hô tạo rạn vùng biển ven bờ Ninh Hải, Ninh Thuận dưới ảnh hưởng của hiện tượng El Nino Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương họcThời gian thực hiện: 4/2016 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[20] |
Đánh giá sự thay đổi độ phủ và bệnh của quần xã san hô tạo rạn vùng biển ven bờ Ninh Hải sau biến cố tẩy trắng năm 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương họcThời gian thực hiện: 4/2017 - 11/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật, môi trường tự nhiên các HST ven đảo Thổ Chu phục vụ lượng giá kinh tế các HST ven đảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nhánh cấp Nhà nước KC 09-08/11-15Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện |
[22] |
Định hướng quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học khu vực Nha Phu – Hòn Hèo và Thủy Triều – Bắc Bán đảo Cam Ranh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh HòaThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện |