Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36046

ThS Thái Minh Quang

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hải dương học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Một số đặc điểm sinh trưởng của ốc hương miệng vàng (Turbo chrysostomus) ở quần đảo Lý Sơn - Quảng Ngãi

Hua Thai Tuyen, Hua Thai An, Thai Minh Quang, Mai Xuan Dat, Nguyen Le Thao My
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-3097
[2]

Đa dạng sinh học rạn san hô và thảm cỏ biển liên quan ở vịnh Quy Nhon, tỉnh Bình Định

Nguyen Van Long, Thai Minh Quang, Mai Xuan Dat, Nguyen Le Thao My, Hoang Xuan Ben
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097
[3]

Các sinh cảnh biển và nguồn lợi thủy sản liên quan ở Lý Sơn và vùng biển lân cận phía Bắc tỉnh Quảng Ngãi

Nguyen Van Long, Thai Minh Quang, Mai Xuan Dat, Tong Phuoc Hoang Son
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3097
[4]

Thành phần loài và hoạt chất sinh học của hải miền ở vùng biển Nam Trung bộ, Việt Nam

Đặng Xuân Cường; Vũ Ngọc Bội; Trần Khắc Trí Nhân; Nguyễn Thị Phương Hiền; Thái Minh Quang
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2252
[5]

Nguồn lợi và nguồn giống hải sản trong vịnh Nha Trang

Nguyễn Văn Long; Thái Minh Quang; Mai Xuân Đạt
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3097
[6]

ĐỘNG VẬT THÂN MỀM (CHÂN BỤNG VÀ HAI MẢNH VỎ) TRONG RẠN SAN HÔ Ở VÙNG BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH, VIỆT NAM.

Hứa Thái Tuyến, Thái Minh Quang
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ Biển, 17(4A), 135–146. https://doi.org/10.15625/1859-3097/17/4A/13278 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[7]

Tổng quan tình hình nghiên cứu Hải miên ở Việt Nam.

Thai Minh Quang
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ Biển, 17(4A), 98–107. https://doi.org/10.15625/1859-3097/17/4A/13265 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[8]

Thành phần loài và phân bố của Thân mềm và Da gai rạn san hô trong chuyến khảo sát trên tàu Viện sĩ OPARIN năm 2016-2017.

Quang, T. M., Tuyến, H. T., & Khang, N. A.
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ Biển, 18(4A), 81–92. https://doi.org/10.15625/1859-3097/18/4A/13639 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[9]

Đánh giá tỉ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của một số loài san hô phục hồi ở khu bảo tồn biển Lý Sơn, Quảng Ngãi.

Bền, H. X., Quang, T. M., Hoàng, P. K., Đạt, M. X., Tuyến, H. T., & Khang, N. A.
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ Biển, 18(4A), 93–99. https://doi.org/10.15625/1859-3097/18/4A/13640 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[10]

Biodiversity and characteristic of octocoral communities ( Octocorallia : Alcyonacea and Gorgonacea ) in Cu Lao Cham Marine Protected Area , Quang Nam province.

Hoang Xuan Ben, Thai Minh Quang
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 19(4), 589–599. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

Dr. PI POLYPHENOL CONTENT, PHYTOCHEMISTRY COMPOSITIONS AND ANTIOXIDANT ACTIVITY OF DIFFERENT EXTRACTS FROM MARINE SPONGE AAPTOS SUBERITOIDES GROWN IN NHATRANG BAY, VIETNAM.

XUAN CUONG, D., BOI, V. N., NHAN, T. K. T., DONG, D. H., QUANG, T. M., KIM TRAM, P. T., & TUYEN, D. T. T.
International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical Sciences, 11(9), 80–86. https://doi.org/10.22159/ijpps.2019v11i9.34003 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[12]

Brominated Diphenyl Ethers Including a New Tribromoiododiphenyl Ether from the Vietnamese Marine Sponge Arenosclera sp. and Their Antibacterial Activities.

Ki, D.-W., Awouafack, M. D., Wong, C. P., Nguyen, H. M., Thai, Q. M., Ton Nu, L. H., & Morita, H.
Chemistry & Biodiversity, 16(3), e1800593. https://doi.org/10.1002/cbdv.201800593 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

Bleaching of coral in Nha Trang , Ninh Thuan , Con Dao and Phu Quoc islands in June – July 2019.

Hoang, P. K., Tuan, V. S., Quang, T. M., Hoc, D. T., & Tuyen, H. T.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 20(4A), 55–60. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Morphology , abundance and the invasiveness of coral-killing sponge Chalinula nematifera ( Porifera : Demosponigiae ) from Con Dao National Park, Vietnam.

Thai Minh Quang
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 20(4A), 95–103. https://doi.org/10.15625/1859-3097/15651 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[15]

Genus-specific bleaching at Con Dao Islands, Southern Vietnam, June 2019.

VO, S. T., PHAN, K. H., HUA, T. T., THAI, M. Q., & HOANG, X. B.
Galaxea, Journal of Coral Reef Studies, 22(1), 27–28. https://doi.org/10.3755/galaxea.22.1_27 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Chemical Constituents of the Vietnamese Marine Sponge Gelliodes sp. and Their Cytotoxic Activities.

Ki, D., Kodama, T., El‐Desoky, A. H., Wong, C. P., Nguyen, H. M., Do, K. M., Thai, Q. M., Ton Nu, L. H., & Morita, H.
Chemistry & Biodiversity, cbdv.202000303. https://doi.org/10.1002/cbdv.202000303 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Reef related fisheries resources, spawning and nursery grounds of target species in Quy Nhon bay, Binh Dinh province.

Long, N. van, Mai, X. D., & Thai, M. Q.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 21(4), 529–539. https://doi.org/10.15625/1859-3097/16448 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Nguồn giống một số loài thủy sản tại các bãi giống quan trọng khu vực biển ven đảo Cồn Cỏ và lân cận (Cửa Tùng và Cửa Việt).

Duy, Đ. A., Hướng, T. V., Tuấn, B. M., Giỏi, P. V., Thoa, N. K., Long, N. V., & Quang, T. M.
Tạp Chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, Tháng 11, 170–180. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Marine habitats and related fishery resources in Ly Son and adjacent waters in the Northern part of Quang Ngai province.

Long, N. van, Thai, M. Q., Mai, X. D., & Tong, P. H. S.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 22(4), 433–446. https://doi.org/10.15625/1859-3097/16607 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Quần xã cá vùng triều san hô chết ở vịnh Vân Phong.

Đạt, M. X., Long, N. V., Hồng, P. T. K., Tuyến, H. T., Khang, N. A., & Quang, T. M
Tạp Chí Khoa Học - Công Nghệ Thủy Sản, 2, 11–24. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Investigation of Population Genetic Structure of the Pink Anemonefish (Amphiprion perideraion) in the Southern Coast of Viet Nam.

Hoc, D. T., The, H. van, Tuan, V. S., Long, N. van, Hoang, P. K., Quang, T. M., Dat, M. X., & Jerry, D. R.
International Journal of Agriculture & Environmental Science, 9(3), 25–34. https://doi.org/10.14445/23942568/ijaes-v9i3p104 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Bước đầu nghiên cứu thành phần loài hải miên phân bố trên rạn san hô quanh đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.

Thái Minh Quang
Kỷ Yếu Hội Thảo Quốc Tế Biển Đông 2022 - ISBN:978-604-357-067-0, 98–107. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Ghi nhận mới về loài san hô cứng Anacropora spinosa Rehberg, 1892 ở quần đảo Trường Sa, Việt Nam.

Hoàng Xuân Bền, Thái Minh Quang, Phan Kim Hoàng
Kỷ Yếu Hội Thảo Quốc Tế Biển Đông 2022 - ISBN:978-604-357-067-0, 108–113. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Antipredator Defenses in Soft Corals of the Genus Sarcophyton (Octocorallia; Alcyoniidae) from Coastal Waters of Central Vietnam.

Hoang, X. Ben, Thai, M. Q., Minh-Thu, P., Pham, X. K., Tung, N. N., & Dao, H. V.
Russian Journal of Marine Biology, 48(2), 122–128. https://doi.org/10.1134/S1063074022020055 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Juvenile yield and adult abundance, genetic diversity and structure, and linkages among marine habitats for goldlined spinefoot (Siganus guttatus) in the coastal waters of Vietnam.

Nguyen, L. V., Mai, D. X., Thai, Q. M., & Vo, T. S.
Fishery Bulletin, 121(1–2), 17–29. https://doi.org/10.7755/FB.121.1-2.2 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

Morphological Observations Reveal New Record of Sarcophyton cherbonnieri Tixier ‑ Durivault , 1958 ( Octocorallia : Alcyonacea : Alcyoniidae ) in Vietnam.

Hoang, X. Ben, Quang, M., Xuan, T., Nguyen, V., & Dao, V. H.
National Academy Science Letters, 1958, 10–13. https://doi.org/10.1007/s40009-023-01302-2 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

Biodiversity of coral reefs and associated seagrass beds in Quy Nhon Bay, Binh Dinh Province.

Nguyen, V. L., Thai, M. Q., Mai, X. D., Nguyen Le, T. M., & Hoang, X. Ben
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 24(3), 265–279. https://doi.org/10.15625/1859-3097/19709 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[28]

Some growth characteristics of yellow-mouth turban shell (Turbo chrysostomus) in Ly Son Islands - Quang Ngai Province.

Hua, T. T., Hua, T. A., Thai, M. Q., Mai, X. D., & Nguyen, L. T. M.
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 25(1), 59–66. https://doi.org/10.15625/1859-3097/22636 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[29]

Spatial recruitment patterns of Chaetodon butterflyfishes on coral reefs in the coastal waters of Vietnam. .

van Nguyen, L., Thai, Q. M., Mai, D. X., Nguyen-Le, M. T., Phan, H. K. T., Hoang, B. X., Dao, H. V., & Malyutina, M.
Environmental Biology of Fishes, 108(2), 211–226.https://doi.org/10.1007/s10641-024-01658-4 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[30]

Nguồn lợi và nguồn giống hải sản trong vịnh Nha Trang. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển. Tập 16, số 4

Nguyễn Văn Long, Thái Minh Quang, Mai Xuân Đạt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[31]

Purification, characterization and biological effect of lectin from the marine sponge Stylissa flexibilis (Lévi, 1961), Comparative Biochemistry and Physiology Part B: B Bochemistry and Molecular Biology, Volume 216, 2018, Pages 32-38, ISSN 1096-4959, https://doi.org/10.1016/j.cbpb.2017.11.008.

Le Dinh Hung, Bui Minh Ly, Vo Thi Hao, Dinh Thanh Trung, Vo Thi Dieu Trang, Phan Thi Hoai Trinh, Ngo Thi Duy Ngoc, Thai Minh Quang
Sciencedirect - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Inventory of sponge fauna from the Singapore Strait to Taiwan Strait along the western coastline of the South China Sea. Raffles Bulletin of Zoology, Supplement(34), 104–129. Retrieved from http://zoobank.org/urn:lsid:zoobank.org:pub:C725BB33-2729-4721-930B-F6738AC7E57D

Lim, S., Putchakarn, S., Thai, M., Wang, D., & Huang, Y. M.
Raffles Bulletin of Zoology, Supplement(34), 104–129. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[33]

Hệ sinh thái rạn san hô ở vịnh Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa

Nguyễn Văn Long, Võ Sĩ Tuấn, Phan Kim Hoàng, Hứa Thái Tuyến, Nguyễn An Khang, Thái Minh Quang, Phan Thị Kim Hồng
Tuyển tập nghiên cứu biển - NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[34]

Quần xã san hô cứng xung quanh đảo Thổ Chu

Thái Minh Quang, Phan Kim Hoàng, Võ Sĩ Tuấn
Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[35]

A review of the diversity of Sponges (Porifera) in Vietnam

Thai Minh Quang
House of Science and Technology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[36]

Exploitation status of marine resources in Nha Phu bay

Nguyen Van Long, Thai Minh Quang
House of Science and Technology - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu thiết lập một số khu duy trì nguồn giống thủy sản (Fisheries refugia) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 05/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phục hồi san hô cứng ở một số khu bảo tồn biển trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đề xuất một số khu vực có thể phục hồi và tái tạo hệ sinh thái rạn san hô phục vụ du lịch sinh thái biển Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trồng phục hồi rạn san hô khu vực biển ven bờ huyện đảo Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Quảng Ngãi
Thời gian thực hiện: 01/08/2015 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu cơ chế phát tán nguồn giống và tính liên kết quần thể nguồn lợi nâng cao hiệu quả quản lý các khu bảo tồn vùng biển ven bờ từ Quảng Trị đến Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu một số quá trình tương tác Biển – Khí quyển – Lục địa và biến động môi trường ở Biển Đông với bối cảnh C trong khuôn khổ Chương trình IOC-WESTPAC

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/03/2022; vai trò: Thành viên
[7]

Đa dạng sinh học quần xã sinh vật tại các bãi cạn, đồi ngầm, đảo xa bờ và vùng nước sâu phía Nam Việt Nam”, mã số: QTRU02.03/23-24

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu quần xã sinh vật rạn san hô và đa dạng một số nhóm sinh vật; kim loại nặng và chất kháng oxy hóa của sinh vật đáy; và một số thông số môi trường liên quan đến axít hóa đại dương ở vùng biển khơi trên thềm lục địa Nam Việt Nam. Mã số: QT.RU.04.02/18-19

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu quần xã sinh vật rạn san hô, động vật đáy vùng nước sâu, các hợp chất có khả năng kháng khuẩn, mức độ tích lũy kim loại nặng từ động vật thân mềm ở vùng biển Việt Nam. VAST.HTQT.NGA. 15-02/16-17

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu cơ chế phát tán nguồn giống và tính liên kết quần thể nguồn lợi nâng cao hiệu quả quản lý các khu bảo tồn vùng biển ven bờ từ Quảng Trị đến Kiên Giang. Mã số KC.09.41/16-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu hiện trạng hải miên xâm thực san hô Chalinula nematifera (de Laubenfels, 1954) trên rạn san hô Côn Đảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Nghiên cứu thiết lập một số khu duy trì nguồn giống thủy sản (Fisheries refugia) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện
[13]

Nghiên cứu thành phần loài Hải miên ở khu bảo tồn biển Lý Sơn, Quảng Ngãi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học - VAST
Thời gian thực hiện: 4/2018 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Thành phần loài, phân bố và mật độ Hải miên tại một số khu vực phía nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 4/2018 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Điều tra và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng bền vững đối với tài nguyên đa dạng sinh học ở Khu Dữ trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm – Hội An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP Hội An
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện
[16]

Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trồng phục hồi rạn san hô khu vực biển ven bờ huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Quảng Ngãi
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thư ký dự án
[17]

Nghiên cứu đề xuất một số khu vực có thể phục hồi và tái tạo hệ sinh thái rạn san hô phục vụ du lịch sinh thái biển ở Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên tham gia
[18]

Nghiên cứu đa dạng sinh học, vai trò của chất chuyển hóa thứ cấp và trâm xương của san hô mềm (Sarcophyton, Alcyoniidae) ở khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm (Quảng Nam)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Kỹ thuật viên
[19]

Nghiên cứu một số quá trình tương tác Biển – Khí quyển – Lục địa và biến động môi trường ở Biển Đông với bối cảnh biến đổi khí hậu trong khuôn khổ Chương trình IOC-WESTPAC

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia
[20]

Đánh giá mức độ tẩy trắng và bệnh của quần xã san hô tạo rạn vùng biển ven bờ Ninh Hải, Ninh Thuận dưới ảnh hưởng của hiện tượng El Nino

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 4/2016 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Đánh giá sự thay đổi độ phủ và bệnh của quần xã san hô tạo rạn vùng biển ven bờ Ninh Hải sau biến cố tẩy trắng năm 2016

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 11/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[22]

Nghiên cứu cơ sở khoa học để bảo vệ đa dạng sinh học vùng Bình Cang – Nha Phu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khao học và Công nghệ Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện
[23]

Đánh giá khả năng và xây dựng đề án phục hồi rạn san hô tại khu vực bãi cạn Thủy Triều Cam Ranh Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện
[24]

Định hướng quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học khu vực Nha Phu – Hòn Hèo và Thủy Triều – Bắc Bán đảo Cam Ranh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện
[25]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phục hồi san hô cứng ở một số khu bảo tồn biển trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia thực hiện
[26]

Trình diễn quản lý bền vững tài nguyên rạn san hô ở vùng biển ven bờ huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNEP
Thời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[27]

Nghiên cứu thiết lập một số khu duy trì nguồn giống thủy sản (Fisheries refugia) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[28]

Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật, môi trường tự nhiên các HST ven đảo Thổ Chu phục vụ lượng giá kinh tế các HST ven đảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nhánh cấp Nhà nước KC 09-08/11-15
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[29]

Nghiên cứu đa dạng sinh vật đáy ở vùng biển sâu trên thềm lục địa Việt Nam; Thành phần loài Hải miên trên một số rạn san hô Việt Nam. Điều tra các độc tố TTX, PSPs, DSP và ASP ở một số loài sinh vật đáy (Da gai, Giáp xác, Nhuyễn thể)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[30]

Bảo vệ các hệ sinh thái biển ở các nước thuộc Chương trình Rừng ngập mặn cho tương lai (MFF) sử dụng phương pháp Green Fins (Dự án thuộc chương trình của UNEP 2013 – 2014)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình rừng ngập mặn cho tương lai (MFF)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[31]

Khảo sát đa dạng sinh học trong khu bảo tồn Vịnh Nha Trang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Tham gia thực hiện
[32]

Đa dạng sinh học ở biển Đông và các cơ chế hỗ trợ – Giai đoạn 2014-2015: Cơ chế hỗ trợ đa dạng sinh học rạn san hô vùng biển Nam Trung Bộ (2014-2015).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Tham gia thực hiện
[33]

Nghiên cứu đa dạng sinh học, vai trò của chất chuyển hóa thứ cấp và trâm xương của san hô mềm (Sarcophyton, Alcyoniidae) ở khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm (Quảng Nam)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Kỹ thuật viên
[34]

Điều tra và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng bền vững đối với tài nguyên đa dạng sinh học ở Khu Dữ trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm – Hội An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP Hội An
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện
[35]

Bảo vệ các hệ sinh thái biển ở các nước thuộc Chương trình Rừng ngập mặn cho tương lai (MFF) sử dụng phương pháp Green Fins (Dự án thuộc chương trình của UNEP 2013 – 2014)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình rừng ngập mặn cho tương lai (MFF)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[36]

Khảo sát đa dạng sinh học trong khu bảo tồn Vịnh Nha Trang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Tham gia thực hiện
[37]

Nghiên cứu cơ sở khoa học để bảo vệ đa dạng sinh học vùng Bình Cang – Nha Phu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khao học và Công nghệ Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện
[38]

Nghiên cứu thành phần loài Hải miên ở khu bảo tồn biển Lý Sơn, Quảng Ngãi.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học - VAST
Thời gian thực hiện: 4/2018 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[39]

Nghiên cứu thiết lập một số khu duy trì nguồn giống thủy sản (Fisheries refugia) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện
[40]

Nghiên cứu đa dạng sinh vật đáy ở vùng biển sâu trên thềm lục địa Việt Nam; Thành phần loài Hải miên trên một số rạn san hô Việt Nam. Điều tra các độc tố TTX, PSPs, DSP và ASP ở một số loài sinh vật đáy (Da gai, Giáp xác, Nhuyễn thể)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[41]

Thành phần loài, phân bố và mật độ Hải miên tại một số khu vực phía nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 4/2018 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[42]

Trình diễn quản lý bền vững tài nguyên rạn san hô ở vùng biển ven bờ huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNEP
Thời gian thực hiện: 2010 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[43]

Đa dạng sinh học ở biển Đông và các cơ chế hỗ trợ – Giai đoạn 2014-2015: Cơ chế hỗ trợ đa dạng sinh học rạn san hô vùng biển Nam Trung Bộ (2014-2015).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Tham gia thực hiện
[44]

Đánh giá khả năng và xây dựng đề án phục hồi rạn san hô tại khu vực bãi cạn Thủy Triều Cam Ranh Khánh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện
[45]

Đánh giá mức độ tẩy trắng và bệnh của quần xã san hô tạo rạn vùng biển ven bờ Ninh Hải, Ninh Thuận dưới ảnh hưởng của hiện tượng El Nino

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 4/2016 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm
[46]

Đánh giá sự thay đổi độ phủ và bệnh của quần xã san hô tạo rạn vùng biển ven bờ Ninh Hải sau biến cố tẩy trắng năm 2016

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hải dương học
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 11/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[47]

Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật, môi trường tự nhiên các HST ven đảo Thổ Chu phục vụ lượng giá kinh tế các HST ven đảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nhánh cấp Nhà nước KC 09-08/11-15
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia thực hiện
[48]

Định hướng quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học khu vực Nha Phu – Hòn Hèo và Thủy Triều – Bắc Bán đảo Cam Ranh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia thực hiện