Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.24626

GS. TS Lưu Quang Vinh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý và bảo vệ rừng,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu xây dựng tuyến du lịch sinh thái và diễn giải môi trường tại Trường Đại học Lâm Nghiệp góp phần bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững

Tạ Tuyết Nga; Phùng Thị Tuyến; Phùng Thị Thanh Hải; Lưu Quang Vinh
Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2171
[2]

Ghi nhận mới và cập nhật danh sách loài bò sát và lưỡng tại khu bảo tồn thiên nhiên nà hẩu, tỉnh yên bái, Việt Nam

Đinh Sỹ Tường, Hà Văn Nghĩa, Nguyễn Huy Quang, Hà Trung Đức, Nguyễn Văn Phương, Lưu Quang Vinh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[3]

Sử dụng phương pháp bẫy phễu trong điều tra bò sát và lưỡng cư: kết quả đặt thử nghiệm tại rừng thực nghiệm núi luốt trường đại học lâm nghiệp

Hà Văn Nghĩa, Vương Quang Vinh, Đinh Thị Quỳnh, Hoàng Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Thị Mai, Lưu Quang Vinh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[4]

Đa dạng các loài bò sát (REPTILIA) và ếch nhái (AMPHIBIA) tại kho dự trữ thiên nhiên động châu - khe nước trong, tỉnh Quảng Bình

Hà Văn Ngoạn, Hà Văn Nghĩa, Lò Văn Oanh, Vũ Văn Thái, Lê Công Tình, Luu Quang Vinh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828
[5]

Ghi nhận mới của các loài bò sát tại quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình

Trần Thị Hồng Ngọc; Phạm Thị Kim Dung; Lưu Quang Vinh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[6]

Thành phần loài bò sát, ếch nhái ở quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình

HOàng Thị Tươi; Lưu Quang Vinh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[7]

Đánh giá tác động của hoạt động du lịch sinh thái tới môi trường tự nhiên và xã hội tại Bản Lác, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

Trần Thị Hương; Nguyễn Thị Bích Hảo; Nguyễn Đắc Mạnh; Lưu Quang Vinh; Nguyễn Hải Hà; Phùng Thị Tuyến; Tạ Tuyết Nga; Bùi Thị Sang
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828
[8]

Discovering threatened freshwater turtles by an innovative floating camera trap system

Olivier Le Duc, Charlotte Ducotterd, Cédric Bordes, Thong Van Pham, Benjamin Leprince, An Thanh Le, Vinh Quang Luu, Bao Quang Tran, Luca Luiselli
Acta Oecologica, Volume 127, 2025, 104081, - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[9]

Integrative taxonomy reveals two new species of karst-dwelling Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 (Squamata: Gekkonidae) from the border region of Laos and Vietnam

Vinh Quang Luu, Tuoi Thi Hoang, Hong Bich Ha, Jessi L. Grismer, Matthew Murdoch, Saly Sitthivong, Vilay Phimpasone & L. Lee Grismer
Zootaxa 5486 (1): 071–108 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Two new species of Dixonius from Vietnam and Laos with a discussion of the taxonomy of Dixonius (Squamata, Gekkonidae)

Vinh Quang Luu, Thuong Huyen Nguyen, Minh Duc Le, Jesse L. Grismer, Hong Bich Ha, Saly Sitthivong, Tuoi Thi Hoang, L. Lee Grismer
ZooKeys 1163: 143–176 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

A preliminary assessment of chelonian diversity in the montane forests of two areas in northern Vietnam

PHAM VAN THONG, OLIVIER LE DUC, BENJAMIN LEPRINCE, CEDRIC BORDES, CHARLOTTE DUCOTTERD, LUU QUANG VINH, SENG RAVOR, TRAN QUANG BAO & LUCA LUISELLI
The Herpetological Bulletin 164, 2023: 7–12 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Another new species of Dixonius (Squamata, Gekkonidae) from Gia Lai Province in the Central Highlands, Vietnam

Vinh Quang Luu, Jesse L. Grismer, Tuoi Thi Hoang, Matthew L. Murdoch, L. Lee Grismer
Evolutionary Systematics. 7 2023, 267–284 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Changes in suitable habitat for the critically endangered Northern white-cheeked gibbon (Nomascus leucogenys) in the Western Nghe An Biosphere Reserve, Vietnam: Implication for conservation

Khoa Van Phung, Dung Van Tran, Hai Thanh Dong, Vinh Quang Luu, Van Bac Bui, Thinh Tien Vu
Nature Conservation 51: 167–188 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Previously Unrecorded Invasive Species and the Unsatisfying Knowledge of Turtle Communities in Northern Vietnam

Charlotte Ducotterd, Olivier Le Duc, Thong Van Pham, Benjamin Leprince, Cédric Bordes, Thinh Ly Nghiêm, Phuong Ho Thu, An Thanh Le, Bao Quang Tran, Vinh Quang Luu and Luca Luiselli
Conservation 2023, 3, 1–13 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Current and future suitable habitats of a range-restricted species group (Cyrtodactylus chauquangensis) in Vietnam

Dung Van Tran, Tuoi Thi Hoang, Thuong Huyen Nguyen, Van Bac Bui, L. Lee Grismer, Bao Quang Tran & Vinh Quang Luu
RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY 71: 224–236 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

A new species of Hemiphyllodactylus (Squamata, Gekkonidae) from Ha Giang Province, Vietnam

Vinh Quang Luu, Thuong Huyen Nguyen, Quyen Hanh Do, Cuong The Pham, Tuoi Thi Hoang, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le, Thomas Ziegler, Jesse L. Grismer, L. Lee Grismer
ZooKeys 1167: 353–382 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

New records and potential distribution of Bufo luchunnicus (Yang & Rao, 2008) in Vietnam

Anh Van Pham, Minh Duc Le, Cuong The Pham, Hai Ngoc Ngo, Vinh Quang Luu, Nenh Ba Sung, Trieu Van Dau, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen
Amphibia-Reptilia - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài ếch nhái của khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hoà Bình

Hoàng Thị Tươi; Lưu Quang Vinh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[19]

Ghi nhận mới của các loài ếch nhái (Amphibia) ở tỉnh Bắc Cạn

Phạm Thị Kim Dung; Nguyễn Quảng Trường; Lưu Quang Vinh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

A new species of the genus Achalinus (Squamata: Xenodermidae) from Son La Province, Vietnam

NGHIA VAN HA, THOMAS ZIEGLER, TUONG DINH SY, MINH DUC LE, TRUONG QUANG NGUYEN & VINH QUANG LUU*
Zootaxa - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

On the distribution of Gonyosoma prasinum (Blyth, 1854) and Gonyosoma coeruleum Liu, Hou, Ye Htet Lwin, Wang & Rao, 2021, with a note on the status of Gonyosoma gramineum Günther, 1864 (Squamata: Serpentes: Colubridae)

PATRICK DAVID, PATRICK D. CAMPBELL, KAUSHIK DEUTI, SJON HAUSER, VINH QUANG LUU, TRUONG QUANG NGUYEN, NIKOLAI ORLOV, OLIVIER S. G. PAUWELS, LAUREN SCHEINBERG, PRIYADARSI GIRIJA SANKAR SETHY, TON SMITS, ALEXANDRE TEYNIÉ & GERNOT VOGEL
Zootaxa - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

How many more species are out there? Current taxonomy substantially underestimates the diversity of bent-toed geckos (Gekkonidae, Cyrtodactylus) in Laos and Vietnam

Hanh Thi Ngo, Quyen Hanh Do, Cuong The Pham, Vinh Quang Luu, L. Lee Grismer, Thomas Ziegler, Van Thi Hong Nguyen, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le
ZooKeys - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Female wanted for the world's rarest turtle: prioritizing areas where Rafetus swinhoei may persist in the wild

THONG VAN PHAM, OLIVIER LE DUC, CÉDRIC BORDES, BENJAMIN LEPRINCE, CHA RLOTTE DUCOTTERD, TOMAS ZUKLIN, VIN H LUU QUANG DUC HA DINH and LUC A LUISELLI
Oryx - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

CharaCteristiCs of a snake Community in the hilly forest of Quan son DistriCt, northern Vietnam

Olivier Le Duc, Pham Van Thong, Cedric Bordes, Benjamin Leprince, Charlotte Ducotterd, Tomas Zuklin, Luu Quang Vinh, Lo Van Oanh, Julia Elizabeth Fa, and Luca Luiselli
Herpetological Conservation and Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

A new cryptic arboreal species of the Cyrtodactylus brevipalmatus group (Squamata: Gekkonidae) from the uplands of western Thailand

L. Lee Grismer, Chatmongkon Suwannapoom, Parinya Pawangkhanant, Roman A. Nazarov, Platon V. Yushchenko, Mali Naiduangchan, Minh Duc Le, Vinh Quang Luu, Nikolay A. Poyarkov
Vertebrate Zoology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

THE “EMPTY FOREST SYNDROME” AND THE HERPETOFAUNAL COMMUNITIES IN LAOS (SOUTH-EASTERN ASIA)

Tomas Zuklin, Nathanael Maury, Saly Sitthivong, Thong Van Pham, Olivier Le Duc, Cédric Bordes, Benjamin Leprince, Charlotte Ducotterd, Lo Van Oanh, Phimphasone Vilay, Vinh Quang Luu, and Luca Luiselli
Russian Journal of Herpetology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Ecological notes on the Cát Bà gecko Goniurosaurus catbaensis, a species endemic to the limestone karst islands of northern Vietnam

LUAN MAI SY, VINH QUANG LUU, THONG PHAM VAN, CHIN KOLYAN, BENJAMIN LEPRINCE, PHONG BUI DANG, DANIELE DENDI & LUCA LUISELLI*
The Herpetological Bulletin - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

A new species of the Gekko japonicus group (Squamata: Gekkonidae) from Khammouane Province, central Laos

SALY SITTHIVONG, OANH VAN LO, TRUONG QUANG NGUYEN, HANH THI NGO, THANANH KHOTPATHOOM, MINH DUC LE, THOMAS ZIEGLER & VINH QUANG LUU*
Zootaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

GHI NHẬN MỚI VÀ CẬP NHẬT THÀNH PHẦN LOÀI BÒ SÁT TẠI QUẦN THỂ DANH THẮNG TRÀNG AN, TỈNH NINH BÌNH

Lưu Quang Vinh*, Lò Văn Oanh, Đồng Thanh Hải, Nguyễn Đắc Mạnh, Phạm Thị Kim Dung
Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[30]

CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM ƯU TIÊN BẢO VỆ Ở VIỆT NAM

Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Đắc Mạnh, Lưu Quang Vinh
Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[31]

GHI NHẬN MỚI CÁC LOÀI ẾCH CÂY (AMPHIBIA: ANURA: RHACOPHORIDAE) Ở KHU BẢO TỒN CÁC LOÀI HẠT TRẦN QUÝ, HIẾM NAM ĐỘNG, TỈNH THANH HÓA

Luu Quang Vinh, Lo Van Oanh, Hoàng Thị Tươi, Vilay Phimpasone
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

NEW RECORD OF THE GREEN RAT SNAKE Ptyas nigromarginata (Blyth, 1854) (SQUAMATA: COLUBRIDAE) FROM SON LA PROVINCE, VIETNAM

Luu Quang Vinh, Trang A Phanh, Lo Van Oanh
JOURNAL OF FORESTRY SCIENCE AND TECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[33]

THÀNH PHẦN LOÀI, ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ VÀ TÌNH TRẠNG BẢO TỒN CÁC LOÀI BÒ SÁT (REPTILIA) TẠI KHU RỪNG DI TÍCH LỊCH SỬ VÀ CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG MƯỜNG PHĂNG - PÁ KHOANG, HUYỆN ĐIỆN BIÊN, TỈNH ĐIỆN BIÊN

Lưu Quang Vinh, Lò Văn Oanh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

PHÂN BỐ VÀ TÌNH TRẠNG QUẦN THỂ CỦA LOÀI VƯỢN ĐEN MÁ HUNG (Nomascus gabriellae) Ở KHU VỰC ĐÔNG DƯƠNG

Lưu Quang Vinh, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh, Bùi Thanh Tùng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

THÀNH PHẦN LOÀI BÒ SÁT VÀ LƯỠNG CƯ GHI NHẬN TẠI NÚI LUỐT, TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP, HÀ NỘI

Lưu Quang Vinh, Phạm Văn Thiện
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[36]

GHI NHẬN MỚI CÁC LOÀI LƯỠNG CƯ VÀ BÒ SÁT TẠI VƯỜN QUỐC GIA CÚC PHƯƠNG, TỈNH NINH BÌNH

Nguyễn Huy Quang, Lưu Quang Vinh, Lê Trọng Đạt
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[37]

NEW RECORD OF BENT-TOED GECKO (CYRTODACTYLUS BOBROVI NGUYEN, LE, PHAM, NGO, HOANG, PHAM & ZIEGLER, 2015)

NGUYEN THANH TUNG, NGUYEN HUY QUANG, LUU QUANG VINH
JOURNAL OF FORESTRY SCIENCE AND TECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

USING MAXENT TO ASSESS THE IMPACT OF CLIMATE CHANGE ON THE DISTRIBUTION OF SOUTHERN YELLOW-CHEEKED CRESTED GIBBON (Nomascus gabriellae)

VU TIEN THINH, TRAN VAN DUNG, LUU QUANG VINH, TA TUYET NGA
JOURNAL OF FORESTRY SCIENCE AND TECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

DISCOVERY OF A NEW POPULATION OF CYRTODACTYLUS SONI LE, NGUYEN, LE & ZIEGLER, 2016 FROM HA NAM PROVINCE

Luu Quang Vinh, Nguyen Thanh Tung, Dong Thanh Hai
JOURNAL OF FORESTRY SCIENCE AND TECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[40]

NEW RECORD OF Theloderma annae Nguyen, Pham, Ngo, Nguyen, Ziegler, 2016 (ANURA:RHACOPHORIDAE) FROM NINH BINH PROVINCE, VIETNAM

NGUYEN TUAN NAM, LUU QUANG VINH
JOURNAL OF FORESTRY SCIENCE AND TECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[41]

A NEW RECORD OF Cyrtodactylus soni Le, Nguyen, Le & Ziegler, 2016 (Reptilia: Squamata: Gekkonidae) FROM HOA BINH PROVINCE AND THREAT ASSESSMENT

Luu Quang Vinh, Lo Van Oanh
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[42]

GHI NHẬN MỚI CỦA CÁC LOÀI BÒ SÁT TẠI QUẦN THỂ DANH THẮNG TRÀNG AN, TỈNH NINH BÌNH

Trần Thị Hồng Ngọc, Phạm Thị Kim Dung, Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[43]

CẬP NHẬT THÀNH PHẦN LOÀI BÒ SÁT VÀ LƯỠNG CƯ TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN HOÀNG LIÊN-VĂN BÀN, TỈNH LÀO CAI

LƯU QUANG VINH
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[44]

THÀNH PHẦN LOÀI BÒ SÁT, ẾCH NHÁI Ở QUẦN THỂ DANH THẮNG TRÀNG AN, TỈNH NINH BÌNH

LƯU QUANG VINH, HOÀNG THỊ TƯƠI
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[45]

NEW RECORDS OF TWO GECKO SPECIES (SQUAMATA: GEKKONIDAE) FROM OUDOMXAY PROVINCE, LAOS

Saly Sitthivong, Ha Van Ngoan, Nguyen Huyen Thuong, Vilay Phimphasone, Nguyen Quang Truong, Luu Quang Vinh
JOURNAL OF FORESTRY SCIENCE AND TECHNOLOGY - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[46]

First record of the Cyrtodactylus brevipalmatus group (Squamata: Gekkonidae) from Vietnam with description of a new species

DZUNG TRUNG LE, SALY SITTHIVONG, TUNG THANH TRAN, L. LEE GRISMER, TRUONG QUANG NGUYEN, MINH DUC LE, THOMAS ZIEGLER & VINH QUANG LUU
Zootaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[47]

A new species of Dixonius (Squamata: Gekkonidae) from Vientiane Capital, Laos

THUONG HUYEN NGUYEN, VINH QUANG LUU, SALY SITTHIVONG, HANH THI NGO, TRUONG QUANG NGUYEN, MINH DUC LE & THOMAS ZIEGLER
Zootaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

Phylogenetic partitioning of the third-largest vertebrate genus in the world, Cyrtodactylus Gray, 1827 (Reptilia; Squamata; Gekkonidae) and its relevance to taxonomy and conservation

L. Lee Grismer, Perry L. Wood, Jr., Nikolay A. Poyarkov, Minh D. Le, Fred Kraus, Ishan Agarwal, Paul M. Oliver, Sang N. Nguyen, Truong Q. Nguyen, Suranjan Karunarathna, Luke J. Welton, Bryan L. Stuart, Vinh Q. Luu, Aaron M. Bauer, Kyle A. O’Connell, Evan S. H. Quah, Kin O. Chan, Thomas Ziegler, Hanh Ngo, Roman A. Nazarov, Anchalee Aowphol, Siriwadee Chomdej, Chatmongkon Suwannapoom, Cameron D. Siler, Shahrul Anuar, Ngo V. Tri, Jesse L. Grismer
Vertebrate Zoology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

Two new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from northern Laos, including new finding and expanded diagnosis of C. bansocensis

NICOLE SCHNEIDER, VINH QUANG LUU, SALY SITTHIVONG, ALEXANDRE TEYNIÉ, MINH DUC LE, TRUONG QUANG NGUYEN & THOMAS ZIEGLER
Zootaxa - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[50]

Unexpected high forest turtle diversity in hill forests in northern Vietnam

Pham Van Thong, Olivier Le Duc, Benjamin Leprince, Cedric Bodres, Tomas Zuklin, Charlotte Ducotterd, Quang Luu Vinh, Lo Van Oanh, Nguyen Tam Anh, John E. Fa, Luca Luiselli
Biodiversity and Conservation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[51]

A new species of Dixonius (Squamata: Gekkonidae) from the karst forest of Khammouane Province, central Laos

THUONG HUYEN NGUYEN, SALY SITTHIVONG, HANH THI NGO, VINH QUANG LUU, TRUONG QUANG NGUYEN, MINH DUC LE & THOMAS ZIEGLER
Zootaxa - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[52]

New records and an updated list of reptiles from Ba Vi National Park, Vietnam

Vinh Quang Luu, Tuong Sy Dinh, Oanh Van Lo, Truong Quang Nguyen & Thomas Ziegler
Bonn zoological Bulletin - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[53]

Ecological characteristics of a recently described, critically endangered gecko species, endemic to Central Highland, Vietnam

Vinh Quang Luu, Oanh Lo Van, Tuoi Thi Hoang, Thong Pham Van, Olivier Le Duc, Cedric Bordes, Benjamin Leprince, Giovanni Amori, Luca Luiselli
Tropical Zoology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[54]

A new species of Achalinus(Squamata: Xenodermidae) from Trang An Landscape Complex, Ninh Binh Province, Vietnam

VINH QUANG LUU, THOMAS ZIEGLER, NGHIA VAN HA, OANH VAN LO, TUOI THI HOANG, HANH THI NGO, MINH DUC LE, DUNG HOANG TRAN & TRUONG QUANG NGUYEN
Zootaxa - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[55]

Fishers, dams, and the potential survival of the world's rarest turtle, Rafetus swinhoei, in two river basins in northern Vietnam

Olivier Le Duc, Thong Pham Van, Benjamin Leprince, Cedric Bordes, Anh Nguyen Tuan, John Sebit Benansio, Nic Pacini, Vinh Quang Luu, Luca Luiselli
Aquatic Conservation: Marine and Freshwater Ecosystems - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[56]

A new locality of presence for the world’s rarest turtle (Rafetus swinhoei) gives new hope for its survival

Olivier Le Duc, Thong Van Pham, Tomas Zuklinb, Cédric Bordes, Benjamin Leprince, Charlotte Ducotterd, Vinh Luu Quang, Luca Luiselli
Journal for Nature Conservation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[57]

FARMING CHARACTERISTICS AND THE ECOLOGY OF Palea steindachneri (TRIONYCHIDAE) IN VIETNAM

Olivier Le Duc, Thong Van Pham, Benjamin Leprince, Cedric Bordes, Vinh Luu Quang, Oanh Lo Van, Anh Nguyen Thi Tam, Linh Luong Thi Khanh, Son Pham Ngoc, Luca Luiselli
Herpetological Review - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[58]

Hunters' structured questionnaires enhance ecological knowledge and provide circumstantial survival evidence for the world's rarest turtle

Thong Pham Van, Olivier Le Duc, Benjamin Leprince, Cedric Bordes, Vinh Quang Luu, Luca Luiselli
Aquatic Conservation: Marine and Freshwater Ecosystems - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[59]

A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Vientiane Province, northern Laos

SALY SITTHIVONG, VINH QUANG LUU, NGOAN VAN HA, TRUONG QUANG NGUYEN, MINH DUC LE & THOMAS ZIEGLER
Zootaxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[60]

A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura: Megophryidae) from Thanh Hoa Province, Vietnam

Hoang Van Chung, Nguyen Thien Tao, Luu Quang Vinh, Nguyen Quang Truong & Jiang Jianping
RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[61]

RHABDOPHIS NIGROCINCTUS (Black-banded Keelback). DIET.

TUNG T. NGUYEN, VINH Q. LUU, NGOAN V. HA
Herpetological Review - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[62]

XENOPELTIS UNICOLOR (Asian Sunbeam Snake). DIET.

VINH Q. LUU, TUNG T. NGUYEN
Herpetological Review - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[63]

BUNGARUS FASCIATUS (Banded Krait). DIET.

VINH QUANG LUU, NGHIA VAN HA
Herpetological Review - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[64]

GENETIC SCREENING OF SIAMESE CROCODILES (CROCODYLUS SIAMENSIS) IN LAOS AND VIETNAM: IDENTIFYING PUREBRED INDIVIDUALS FOR CONSERVATION AND RELEASE PROGRAMS.

Tham T. Nguyen, Thomas Ziegler, Anna Rauhaus, Truong Q. Nguyen, Dao T.A. Tran, Sengdeuane Wayakone, Vinh Q. Luu, Miguel Vences, Minh D. Le
Crocodile specialist group newsletter - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[65]

Evidence of another overlooked Siamese crocodile (Crocodylus siamensis) population in Khammouane Province, central Lao PDR

Paseun Souvannasy, Vinh Quang Luu, Sisomphone Soudthichak, Sengdeuane Wayakone, Minh Le, Truong Quang Nguyen
Crocodile specialist group newsletter - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[66]

LYCODON MERIDIONALIS (Vietnamese Large-toothed Snake).DIET.

VINH QUANG LUU; TUONG SY DINH; LINH KHANH TRUONG; OANH VAN LO
Herpetological Review - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[67]

Rediscovery of Andrea’s keelback, Hebius andreae (Ziegler & Le, 2006): First country record for Laos and phylogenetic placement

Thomas Ziegler, Vinh Quang Luu, Thanh Tung Nguyen, Ngoan Van Ha, Hanh Thi Ngo, Minh Duc Le & Truong Quang Nguyen
Revue suisse de Zoologie - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[68]

Longitudinal monitoring of turtle trade through Facebook in Vietnam

Thong Pham Van, Vinh Quang Luu, Thinh Vu Tien, Benjamin Leprince, Linh Tran Thi Khanh & Luca Luiselli
Herpetological Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[69]

A Record of an Asian House Gecko, Hemidactylus frenatus, from Laos as a Host of the Pentastome, Kiricephalus pattoni, with Comments on the Distribution and Natural History of This Parasite

GERRUT NORVAL, DANIEL JABLONSKI, JANA CHRISTOPHORYOVÁ, VINH QUANG LUU, STEPHEN R. GOLDBERG, AND CHARLES R. BURSEY
COMPARATIVE PARASITOLOGY - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[70]

A new species of Lycodon Boie, 1826 (Serpentes: Colubridae) from Thanh Hoa Province, Vietnam

VINH QUANG LUU, THOMAS ZIEGLER, NGHIA VAN HA, MINH DUC LE & TUOI THI HOANG
Zootaxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[71]

A new species of Lycodon Boie, 1826 (Serpentes: Colubridae) from central Laos

Vinh Quang Luu, Michael Bonkowski, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le, Thomas Calame & Thomas Ziegler
Revue suisse de Zoologie - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[72]

First reported case of cannibalism in Lychas aberlenci Lourenço, 2013 from the rainforest of Laos (Scorpiones: Buthidae)

Wilson R. Lourenço, Vinh Quang Luu, Truong Quang Nguyen & Thomas Ziegler
Revista Ibérica de Aracnología - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[73]

First record of Gracixalus quyeti (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Laos:molecular consistency versus morphological divergence between populations on western and eastern side of the Annamite Range

Jennifer Egert, Vinh Quang Luu, Truong Quang Nguyen, Minh Duc Le, Michael Bonkowski & Thomas Ziegler
Revue suisse de Zoologie - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[74]

A new karst dwelling species of the Gekko japonicus group (Squamata: Gekkonidae) from central Laos

VINH QUANG LUU, TRUONG QUANG NGUYEN, MINH DUC LE, MICHAEL BONKOWSKI & THOMAS ZIEGLER
Zootaxa - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[75]

A new species of the Cyrtodactylus irregularis complex (Squamata: Gekkonidae) from Gia Lai Province, Central Highlands of Vietnam

VINH QUANG LUU, TRAN VAN DUNG, TRUONG QUANG NGUYEN, MINH DUC LE, THOMAS ZIEGLER
Zootaxa - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[76]

Quản lý động vật rừng

Đỗ Quang Huy, Lê Xuân Cảnh, Lưu Quang Vinh
Nhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[77]

New discoveries of reptiles from Laos

Luu, V.Q.
Rufford Grantee’s Conference on Environmental Awareness and Conservation - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[78]

Ghi nhận mới của các loài ếch nhái (Amphibia) ở tỉnh Bắc Kạn

Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Quảng Trường, Lưu Quang Vinh
Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[79]

Đặc điểm sinh học và sinh thái loài Gà tiền mặt vàng (Polyplectron bicalcaratum Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt

Hoàng Thị Tươi, Phạm Thị Kim Dung, Lưu Quang Dung.
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[80]

Thành phần loài bò sát của Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn.

Phạm Thị Kim Dung, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Quảng Trường
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[81]

Thành phần loài bò sát ở Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai.

Hoàng Thị Tươi, Hà Văn Nghĩa, Lưu Quang Vinh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[82]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài ếch nhái của Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình

Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[83]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài bò sát tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình

Lưu Quang Vinh
Kinh tế sinh thái - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[84]

Evolution in karst massifs: Cryptic diversity among bent-toed geckos along the Truong Son Range with descriptions of three new species and one new country record from Laos

Luu, V.Q., Bonkowski, M., Nguyen, T.Q., Le, M.D., Schneider, N., Ngo, H.T & Ziegler, T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[85]

A new species of karst-dwelling bent-toed gecko (Squamata: Gekkonidae) from Khammouane Province, central Laos

Luu, V.Q., Nguyen, T.Q., Le, M.D., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[86]

Cyrtodactylus rufford, a new cave-dwelling bent-toed gecko (Squamata: Gekkonidae) from Khammouane Province, central Laos

Luu, V.Q., Calame, T., Nguyen, T.Q., Le, M.D., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[87]

A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from limestone forest, Khammouane Province, central Laos

Luu, V.Q., Calame, T., Nguyen, T.Q., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[88]

First records of Gracixalus supercornutus (Orlov, Ho & Nguyen, 2004) and Rhacophorus maximus Günther, 1858 from Laos

Luu, V.Q., Calame, T., Nguyen, T.Q., Ohler, A., Bonkowski, M., & Ziegler, T.
Herpetology Notes - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[89]

Rediscovery of the Siamese crocodile (Crocodylus siamensis) in Khammouane Province, central Lao PDR

Ziegler, T., Luu, V.Q., Soudthichak, S. & Nguyen, T.Q.
Crocodile specialist group newsletter - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[90]

A new species of the Gekko japonicus group (Squamata: Gekkonidae) from central Laos

Luu, V.Q., Calame, T., Nguyen, T.Q., Le, M.D., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[91]

Morphological and molecular review of the Gekko diversity of Laos with descriptions of three new species

Luu, V.Q., Calame, T., Nguyen, Q.T., Le, D. M. & Ziegler, T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[92]

New records of the Horned Pitviper, Protobothrops cornutus (Smith, 1930) (Sepentes: Viperidae), from Vietnam with comments on morphological variation

Luu, V.Q., Nguyen, T.Q., Lehmann, Tanja., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Herpetology Notes - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[93]

New records of reptiles from northern Vietnam

Nguyen, T.Q., An, H.T., Nguyen, T.T. , Luu, V.Q., Tran, T.T. & Ziegler, T.
Abhandlungen des Naturwissenschaftlichen Vereins zu Bremen - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[94]

New records of amphibians from Thuong Tien Nature Reserve, Hoa Binh Province, Vietnam

Luu, V.Q., Le, X.C., Do, Q.H., Hoang, T.T., Nguyen, Q.T., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Herpetology Notes - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[95]

A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Khammouane Province, Laos

Luu, V.Q., Calame, T., Bonkowski, M., Nguyen, Q.T. & Ziegler, T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[96]

New country records of reptiles from Laos

Luu, V.Q., Nguyen, T.Q., Calame, T., Hoang, T.T., Southichack, S., Bonkowski, M. & Ziegler, T.
Biodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[97]

No end in sight? Further new records of amphibians and reptiles from Phong Nha-Ke Bang National Park, Quang Binh Province, Vietnam

Luu, V.Q., Nguyen, T.Q., Pham, C.T., Dang, K.N., Vu, T.N., Miskovic, S., Bonkowski, M., Ziegler, T.
Biodiversity Journal - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[98]

A new Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Huong Son limestone forest, Hanoi, northern Vietnam

Luu, V.Q., Nguyen, T.Q., Do, H.Q. & Ziegler, T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[99]

Amphiesmoides ornaticeps (Werner, 1924), an addition to the snake fauna of Vietnam, with a redescription and comments on the genus Amphiesmoides Malnate, 1961 (Squamata: Natricidae)

Nguyen, T.Q., David, P., Tran, T.T., Luu, V.Q., Le, Q.K. & Ziegler, T.
Revue suisse de Zoologie - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[1]

Khai thác và phát triển nguồn gen Rồng đất (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 29/02/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu khám phá tính đa dạng khu hệ ếch nhái và bò sát ở hệ sinh thái núi đá vôi ít được biết đến của Quần thể danh thắng Tràng An tỉnh Ninh Bình và Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Động tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/11/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu khám phá tính đa dạng khu hệ ếch nhái và bò sát ở hệ sinh thái núi đá vôi ít được biết đến của Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình và Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Động, tỉnh Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 11/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Khám phá tính đa dạng các loài bò sát ở hệ sinh thái núi đá vôi của Đồng bằng sông Hồng miền bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Môi trường Thiên nhiên Nagao
Thời gian thực hiện: 10/2017 - 6/2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[5]

Điều tra và giám sát các loài lưỡng cư và bò sát tại Khu bảo tồn Văn Bàn - Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Viêt Nam
Thời gian thực hiện: 04/2012 - 04/2013; vai trò: Trưởng nhóm
[6]

Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển rừng bền vững khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Bắc Kạn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Trưởng nhóm
[7]

Tập huấn, điều tra và xây dựng kế hoạch giám sát các loài quan trọng tại Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Viêt Nam
Thời gian thực hiện: 08/2012 - 10/2012; vai trò: Trưởng nhóm
[8]

Taxonomy, Phylogeny, Geography and Evolution of Bent-Toed Geckos (Squamata: Gekkonidae) Along the Annamite Mountain Range: A Case Study in Hin Nam No, Laos

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Rufford Foundation
Thời gian thực hiện: 02/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[9]

The Annamite Mountain Range: An Evolutionary Barrier for Herpetofauna? A Case Study in The Karst Forest of the Hin Nam No National Protected Area, Central Laos

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Rufford Foundation & Ideawild
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[10]

Exploration of the herpetofaunal diversity in karst forests of the Hin Nam No National Protected Area and surrounding areas, central Laos

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Rufford Foundation & Ideawild
Thời gian thực hiện: 02/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[11]

The diversity of the reptile fauna of Hin Nam No National Biodiversity Conservation Area (Laos)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The Rufford Foundation & Ideawild
Thời gian thực hiện: 02/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[12]

Đa dạng hóa dịch vụ du lịch sinh thái thông qua điều tra đa dạng sinh học hướng đến khả năng xây dựng du lịch mạo hiểm gắn với thiên nhiên tại Vườn quốc gia Ba Bể và khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án 3PAD
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[13]

Điều tra khu hệ động vật có xương tại Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng, tỉnh Đak Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2013; vai trò: Trưởng nhóm
[14]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân nuôi loài Gà tiền mặt vàng - Polyplectron bicalcarratum (Linnaeus, 1758) phục vụ bảo tồn nguồn gen và phát triển kinh tế địa phương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Việt nam
Thời gian thực hiện: 03/2012 - 08/2014; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[15]

Tình trạng quần thể Vượn má vàng tại Khu bảo tồn Kon Cha Rang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn quốc tế
Thời gian thực hiện: 06/2010 - 03/2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[16]

Điều tra khu hệ ếch nhái tại Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Idea Wild
Thời gian thực hiện: 05/2008 - 05/2009; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[17]

Điều tra khu hệ động vật có xương tại Khu bảo tồn Ngọc Sơn - Ngổ Luông, huyện Lạc Sơn và Vụ Bản, tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Fauna & Flora International
Thời gian thực hiện: 12/2007 - 01/2008; vai trò: Trưởng nhóm