Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.29170

TS Nguyễn Đồng Tú

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học của các chủng Vibrio Parahaemolyticus phân lập từ bệnh nhân tiêu chảy tại Hà Nội năm 2010

Nguyễn Hoài Thu; Nguyễn Bình Minh; Ngô Tuấn Cường; Trần Huy Hoàng; Lê Thanh Hương; Nguyễn Đồng Tú
Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-2836
[2]

Đánh giá mức độ ô nhiễm một số vi sinh vật trong mắm tôm thương phẩm

Ngô Tuấn Cường; Nguyễn Bình Minh; Nguyễn Hoài Thu; Nguyễn Đông Tú; Lê Thanh Hương
TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2836
[3]

Phylogenetic Analysis Revealed the Dissemination of Closely Related Epidemic Vibrio cholerae O1 Isolates in Laos, Thailand, and Vietnam.

Morita M, Okada K, Yamashiro T, Sekizuka T, Roobthaisong A, Wongboot W, Chantaroj S, Tu ND, Xangsayarath P, Sithivong N, Noilath K, Vongdouangchanh A, Kuroda M, Hamada S, Izumiya H, Ohnssishi M.
Open Forum Infect Dis. 2020 Oct 16;7(11):ofaa492. doi: 10.1093/ofid/ofaa492. Erratum in: Open Forum Infect Dis. 2021 Dec 09;8(12):ofab355. doi: 10.1093/ofid/ofab355. PMID: 33244479; PMCID: PMC7679066. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Genomic characterization of endemic diarrheagenic Escherichia coli and Escherichia albertii from infants with diarrhea in Vietnam.

Iguchi A, Takemura T, Ogura Y, Nguyen TTH, Kikuchi T, Okuno M, Tokizawa A, Iwashita H, Pham HQA, Doan TH, Tran NL, Tran TL, Nguyen TH, Tran TH, Pham TNL, Dao TD, Vu TMH, Nguyen TN, Vu H, Nguyen VT, Vu TTH, Le TH, Lai TA, Ngo TC, Hasebe F, Nguyen DT, Yamashiro T.
PLoS Negl Trop Dis. 2023 Apr 4;17(4):e0011259. doi: 10.1371/journal.pntd.0011259. PMID: 37014918; PMCID: PMC10104362. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Cholera prevention and control in Asian countries.

Ahmed MU, Baquilod M, Deola C, Tu ND, Anh DD, Grasso C, Gautam A, Hamzah WM, Heng S, Iamsirithaworn S, Kadim M, Kar SK, Le Thi Quynh M, Lopez AL, Lynch J, Memon I, Mengel M, Long VN, Pandey BD, Quadri F, Saadatian-Elahi M, Gupta SS, Sultan A, Sur D, Tan DQ, Ha HTT, Hein NT, Lan PT, Upreti SR, Endtz H, Ganguly NK, Legros D, Picot V, Nair GB.
BMC Proc. 2018 Dec 7;12(Suppl 13):62. doi: 10.1186/s12919-018-0158-1. PMID: 30807619; PMCID: PMC6284268. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[6]

Emergence of mobile tigecycline resistance gene tet(X4)-harbouring Shewanella xiamenensis in a water environment.

Dao TD, Kasuga I, Hirabayashi A, Nguyen DT, Tran HT, Vu H, Pham LTN, Vu TMH, Hasebe F, Nguyen HT, Thi TL, Tran HH, Shibayama K, Takemura T, Suzuki M.
J Glob Antimicrob Resist. 2022 Mar;28:140-142. doi: 10.1016/j.jgar.2021.12.022. Epub 2022 Jan 10. PMID: 35021125. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

Whole-genome sequencing and comparative genomic analysis of Shewanella xiamenensis strains carrying blaOXA-48-like genes isolated from a water environment in Vietnam.

Nguyen NT, Takemura T, Pham AHQ, Tran HT, Vu KCT, Tu ND, Huong LT, Cuong NT, Kasuga I, Hasebe F, Suzuki M.
J Glob Antimicrob Resist. 2020 Jun;21:272-274. doi: 10.1016/j.jgar.2020.04.033. Epub 2020 May 6. PMID: 32387641. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[8]

Genetic diversity of environmental Vibrio cholerae O1 strains isolated in Northern Vietnam

Takemura T, Murase K, Maruyama F, Tran TL, Ota A, Nakagawa I, Nguyen DT, Ngo TC, Nguyen TH, Tokizawa A, Morita M, Ohnishi M, Nguyen BM, Yamashiro T
Infect Genet Evol. 2017 Oct;54:146-151. doi: 10.1016/j.meegid.2017.06.017. Epub 2017 Jun 20. PMID: 28642158. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[9]

Antimicrobial residues, non-typhoidal Salmonella, Vibrio spp. and associated microbiological hazards in retail shrimps purchased in Ho Chi Minh city (Vietnam)

Yen NTP, Nhung NT, Van NTB, Cuong NV, Tien Chau LT, Trinh HN, Tuat CV, Tu ND, Phu Huong Lan N, Campbell J, Thwaites G, Baker S, Carrique-Mas J.
Food Control. 2020 Jan;107:106756. doi: 10.1016/j.foodcont.2019.106756. PMID: 31902975; PMCID: PMC6894321. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Development of a loop-mediated isothermal amplification assay for Vibrio cholerae O1 and O139

Izumiya H, Morita M, Arakawa E, Ngo TC, Nguyen HT, Nguyen DT, Ohnishi M
Mol Cell Probes. 2019 Jun;45:65-67. doi: 10.1016/j.mcp.2019.05.001. Epub 2019 May 10. PMID: 31082474. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

Molecular characterization of Cryptosporidium and Giardia in environmental samples and faecal samples from biogas users in Bac Giang, Vietnam. Sci Total Environ

Nguyen TT, Le TT, Le HH, Tang TN, Phung TTH, Vu TMH, Tran THA, Nguyen DT, Nguyen TPL, Pham DP, Karanis P.
Sci Total Environ. 2023 Aug 1;884:163728. doi: 10.1016/j.scitotenv.2023.163728. Epub 2023 Apr 26. PMID: 37116811. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Characterization of Shigella flexneri in northern Vietnam in 2012– 2016

Dong Tu Nguyen 1, Masatomo Morita 2, Tuan Cuong Ngo 1, Thanh Huong Le 1, Dang Hai Le 3, Hoai Thu Nguyen 1, Yukihiro Akeda 2, Makoto Ohnishi 2, Hidemasa Izumiya 2
Microbiology Society 8;5(6):acmi000493.v4. doi: 10.1099/acmi.0.000493.v4. PMID: 37424561 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Molecular epidemiology of Vibrio cholerae O1 in northern Vietnam (2007–2009), using multilocus variable-number tandem repeat analysis

Dong Tu Nguyen, Tuan Cuong Ngo, Thanh Huong Le, Hoai Thu Nguyen, Masatomo Morita, Eiji Arakawa, Makoto Ohnishi, Binh Minh Nguyen and Hidemasa Izumiya
Journal of Medical Microbiology (2016), 65, 1007–1012 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[14]

Two different mechanisms of ampicillin resistance operating in strains of Vibrio cholerae O1 independent of resistance genes.

Nguyen DT, Ngo TC, Tran HH, Nguyen TP, Nguyen BM, Morita K, Ehara M.
FEMS Microbiol Lett. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[15]

Molecular epidemiology of Vibrio cholerae isolated in northern Vietnam during 2007-2009. Journal of Preventive Medicine. 2012. 6(133): 22-29

Ngo Tuan Cuong, Nguyen Hoai Thu, Nguyen Phuoc My, Le Thanh Huong, Nguyen Dong Tu, Nguyen Binh Minh, Nguyen Huy Nga, Nguyen Tran Hien.
Journal of Preventive Medicine. 2012. 6(133): 22-29 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[16]

Drug susceptibility and its genetic basis in epidemic Vibrio cholerae O1 in Vietnam

Ehara M, Nguyen BM, Nguyen DT, Toma C, Higa N, Iwanaga M.
Epidemiol Infect - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[17]

Phương pháp tách chiết ADN và áp dụng PCR đa mồi phát hiện Vibrio cholerae O1 và O139 trong môi trường nước. Tạp chí Y học dự phòng. 2010. XX. 3(111):54-60

Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Đồng Tú, Ngô Tuấn Cường, Lê Thanh Hương, Trần Huy Hoàng, Nguyễn Hoài Thu, M. Ehara, Nguyễn Trần Hiển
Tạp chí Y học dự phòng. 2010. XX. 3(111):54-60 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[18]

Imported Dogs as possible vehicles of Vibrio cholerae O1 causing cholera outbresks in Northern Vietnam

Tuan Cuong Ngo, Dong Tu Nguyen, Huy Hoang Tran, Thanh Huong Le, Hoai Thu Nguyen, Tai The Diep, Thi Phuong Lan Nguyen, Binh Minh Nguyen, Nhu Duong Tran, Tetsu Yamashiro, Kouichi Morita, Tran Hien Nguye
Open Infectious Diseases Journal. 2011. 5(1):127-134 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[19]

Filamentous vibriophage fs2 encoding the rstC gene integrates into the same chromosomal region as the CTX phage

Nguyen DT, Nguyen BM, Tran HH, Ngo TC, Le TH, Nguyen HT, Albert MJ, Iwami M, Ehara M.
FEMS microbiology letter. 2008. 284(2):225-230 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[20]

Characterization of Vibrio cholerae 0139 of an Aquatic Isolate in Northern Vietnam

Dong Tu Nguyen, Tuan Cuong Ngo, Huy Hoang Tran, Thanh Huong Le, Hoai Thu Nguye, Binh Minh Nguyen, Nhu Duong Tran, Tetsu Yamashiro and Masahiko Ehara
Open Microbiology Journal. 2012. 6:14-21 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Clostridium difficile liên quan đến tiêu chảy sau dùng kháng sinh tại một số bệnh viện Hà Nội và đề xuất một số giải pháp phòng chống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên
[2]

Xây dựng quy trình và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Tham gia chính
[3]

Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Clostridium difficile liên quan đến tiêu chảy sau dùng kháng sinh tại một số bệnh viện Hà Nội và đề xuất một số biện pháp phòng chống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học Công Nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Tham gia chính
[4]

Nghiên cứu xây dựng quy trình PCR chẩn đoán nhanh Listeria monocytogenes gây bệnh trên người tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung Ương
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia chính
[5]

Nghiên cứu tuyển chọn thực khuẩn thể dùng để sản xuất chế phẩm sinh học trong phòng và điều trị bệnh do Vibrio parahaemolyticus

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung Ương
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Dịch tễ học phân tử các chủng Vibrio cholerae phân lập tại các vụ dịch tả ở Việt nam giai đoạn 2007-2009

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nagasaki, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia
[7]

Nghiên cứu vi khuẩn tả tại Việt Nam giai đoạn 2010-2014

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nagasaki, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia
[8]

Tác nhân gây tiêu chảy lây truyền từ động vật sang người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nagasaki, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia
[9]

Đánh giá mức độ an toàn sinh học của phòng thí nghiệm tại một số trung tâm y tế Dự phòng tuyến tỉnh, thành phố và đề xuất các biện pháp can thiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ y tế
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Tham gia
[10]

Nghiên cứu và phát triển vác xin tả mới: Sử dụng kháng nguyên "fimbriae" của vi khuẩn tả

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội xúc tiến khoa học Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2005 - 2009; vai trò: Tham gia
[11]

Dịch tễ học phân tử các chủng Vibrio cholerae phân lập tại các vụ dịch tả ở Việt nam giai đoạn 2007-2009

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nagasaki, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia
[12]

Nghiên cứu tuyển chọn thực khuẩn thể dùng để sản xuất chế phẩm sinh học trong phòng và điều trị bệnh do Vibrio parahaemolyticus

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung Ương
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu và phát triển vác xin tả mới: Sử dụng kháng nguyên "fimbriae" của vi khuẩn tả

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội xúc tiến khoa học Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2005 - 2009; vai trò: Tham gia
[14]

Nghiên cứu vi khuẩn tả tại Việt Nam giai đoạn 2010-2014

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nagasaki, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia
[15]

Đánh giá mức độ an toàn sinh học của phòng thí nghiệm tại một số trung tâm y tế Dự phòng tuyến tỉnh, thành phố và đề xuất các biện pháp can thiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ y tế
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Tham gia
[16]

Nghiên cứu xây dựng quy trình PCR chẩn đoán nhanh Listeria monocytogenes gây bệnh trên người tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung Ương
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia chính
[17]

Tác nhân gây tiêu chảy lây truyền từ động vật sang người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nagasaki, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia
[18]

Xây dựng quy trình và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Tham gia chính