Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.32341

Phùng Thị Phương Nhung

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Quyết định số 645/QĐ-TT-CLT, 31/12 /2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT công nhận giống lúa J01cho sản xuất thử


Quyết định số 645/QĐ-TT-CLT, 31/12 /2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT công nhận giống lúa J01cho sản xuất thử - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[2]

Đồng tác giả giống lúa J01


theo Quyết định số 645/QĐ-TT-CLT, 31/12 /2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT công nhận giống cho sản xuất thử - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[3]

Đồng tác giả giống lúa J01


theo Quyết định số 645/QĐ-TT-CLT, 31/12 /2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT công nhận giống cho sản xuất thử - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[4]

Nghiên cứu phương pháp tái sinh và nhân chồi in vitro trực tiếp cho giống dứa MD2

Hoàng Thị Giang, Trương Thu Lân, Bùi Thị Minh, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Phùng Thị Phương Nhung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Số 01 (143) Năm 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Xây dựng quy trình nhân in vitro giống măng tây siêu đực LUNALIM (Asparagus officinalis L.).

Phùng Thị Phương Nhung, Cao Thị Châm, Hoàng Thị Giang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 06 (148) Năm 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Integration of the total phenolic content and the pericarp colors in Vietnamese landrace rice

Lê Thị Vân Anh, Trần Hạnh Nguyên, Tạ Kim Nhung, Phùng TPhương Nhung
Hội nghị khoa học: “Công nghệ sinh học- Phục vụ phát triển bền vững và phát triển kinh tế tuần hoàn”, Kỷ niệm 50 năm thành lập Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (1975-2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[7]

Quantitative trait loci for grain mineral element accumulation in Vietnamese rice landraces

Hien Linh Tran 1 2, Giang Thi Hoang 2 3, Nhung Thi Phuong Phung 2, Ham Huy Le 2 3, Alexandre Grondin 1, Pascal Gantet 1
PLoSOne - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Genes controlling root development in rice

Chung D Mai, Nhung TP Phung, Huong TM To, Mathieu Gonin, Giang T Hoang, Khanh L Nguyen, Vinh N Do, Brigitte Courtois & Pascal Gantet
RICE - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[9]

Genome-wide association mapping of leaf mass traits in a Vietnamese rice landrace panel

Giang Thi Hoang,Pascal Gantet,Kien Huu Nguyen,Nhung Thi Phuong Phung,Loan Thi Ha,Tuan Thanh Nguyen,Michel Lebrun,Brigitte Courtois,Xuan Hoi Pham
PLOS ONE - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Unraveling the Genetic Elements Involved in Shoot and Root Growth Regulation by Jasmonate in Rice Using a Genome-Wide Association Study

Huong Thi Mai To, Hieu Trang Nguyen, Nguyet Thi Minh Dang, Ngan Huyen Nguyen, Thai Xuan Bui, Jérémy Lavarenne, Nhung Thi Phuong Phung, Pascal Gantet, Michel Lebrun, Stephane Bellafiore & Antony Champion
RICE - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

A genome-wide association study using a Vietnamese landrace panel of rice (Oryza sativa) reveals new QTLs controlling panicle morphological traits

Kim Nhung TA, Ngan Giang KHONG, Thi Loan HA, Dieu Thu NGUYEN, Duc Chung MAI, Thi Giang HOANG, Thi Phuong Nhung PHUNG, Isabelle BOURRIE, Brigitte COURTOIS, Thi Thu Hoai TRAN, Bach Yen DINH, Tuan Nghia LA, Nang Vinh DO, Michel LEBRUN, Pascal GANTET & Stefan JOUANNIC
BMC Plant Biology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[12]

Genome-wide association mapping for root traits in a panel of rice accessions from Vietnam

Nhung Thi Phuong Phung, Chung Duc Mai, Giang Thi Hoang, Hue Thi Minh Truong, Jeremy Lavarenne, Mathieu Gonin, Khanh Le Nguyen, Thuy Thi Ha, Vinh Nang Do, Pascal Gantet & Brigitte Courtois
BMC Plant Biology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[13]

Characterization of a panel of Vietnamese rice varieties using DArT and SNP markers for association mapping purposes

Nhung Thi Phuong Phung, Chung Duc Mai, Pierre Mournet, Julien Frouin, Gaëtan Droc, Nhung Kim Ta, Stefan Jouannic, Loan Thi Lê, Vinh Nang Do, Pascal Gantet & Brigitte Courtois
BMC Plant Biology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Đánh giá đa dạng di truyền một số giống cà phê vối Robusta tại Việt Nam phục vụ công tác lai tạo giống mới kháng tuyến trùng, chịu hạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
Thời gian thực hiện: 09/2020 - Nay; vai trò: Nghiên cứu viên
[2]

Nghiên cứu chức năng QTL_25 liên quan đến khả năng chịu mặn, phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chịu mặn ở Việt Nam (pha 3)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ thường xuyên Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào Thực vật
Thời gian thực hiện: 01/2025 - Nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu chức năng QTL_25 liên quan đến khả năng chịu mặn , phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chịu mặn ở Việt Nam (pha 2)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ thường xuyên Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào Thực vật
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Nghiên cứu chức năng QTL_25 liên quan đến khả năng chịu mặn , phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chịu mặn ở Việt Nam (pha 1)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ thường xuyên Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào Thực vật
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Nghiên cứu xác định QTLs/gen kiểm soát tính trạng chất lượng gạo của nguồn gen lúa địa phương bằng công nghệ GWAS, phục vụ công tác chọn tạo giống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ thường xuyên Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào Thực vật
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[6]

Nghiên cứu chức năng của một số gen liên quan đến sự phát triển bộ rễ có ảnh hưởng đến khả năng chịu hạn, mặn ở lúa Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nghị định thư với Pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên
[7]

Phát hiện các QTLs liên quan đến độ mẫn cảm với Jasmonic acid, ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và khả năng chống chịu stress của cây lúa bằng phương pháp nghiên cứu liên kết toàn hệ gene

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Nghiên cứu viên
[8]

Nghiên cứu chức năng gene quy định phát triển bộ rễ lúa, phục vụ công tác chọn tạo giống lúa chịu hạn bằng công nghệ gene

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nghiên cứu ứng dụng và phát triển Công nghệ sinh học (KC04) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên/ Nghiên cứu sinh
[9]

Nghiên cứu nâng cao khả năng tạo mô sẹo và tái sinh cây lúa từ phôi non

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ thường xuyên Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào Thực vật
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên
[10]

Nghiên cứu công nghệ RNAi để kiểm soát bệnh virus ở lúa và cà chua

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nghiên cứu ứng dụng và phát triển Công nghệ sinh học (KC04) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Nghiên cứu viên