Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.816633
NCS Châu Ngọc Hòe
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học xã hội vùng Trung Bộ
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Chất lượng điều hành kinh tế với phát triển hệ thống doanh nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung Châu Ngọc HòeKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [2] |
Chất lượng điều hành kinh tế với phát triển doanh nghiệp tại TP. Đà Nẵng Châu Ngọc Hòe; Nguyễn Hoàng YếnTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [3] |
Phát triển ngành khai thác thủy sản thành phố Đà Nẵng Hoàng Hổng Hiệp; Châu Ngọc HòeKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [4] |
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Hoàng Hồng Hiệp; Châu Ngọc Hòe; Nguyễn Thị Thoa; Nguyễn Ngọc TuấnKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [5] |
Nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập ngư dân quận Sơn Trà/ thành phố Đà Nắng Châu Ngọc Hòe; Nguyễn Hoàng YếnKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [6] |
Phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa vùng Nam Trung Bộ Lê Hoàng Nghĩa; Châu Ngọc HòeKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [7] |
Phát triển ngành khai thác thủy sản tỉnh Quảng Trị Châu Ngọc Hòe; Nguyễn Hoàng YếnKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [8] |
Rào cản trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng Nam Trung Bộ Châu Ngọc Hòe; Lê Đức ThủyKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [9] |
Phát triển các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Phạm Đi; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Châu Ngọc Hòe; Lê Phước ĐứcKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [10] |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ Hoàng Hồng Hiệp; Châu Ngọc Hòe; Nguyễn Thị ThoaNhân lực Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866 - 756X |
| [11] |
Châu Ngọc Hòe Nguyễn Hoàng Yến Khoa học Xã hội Miền Trung - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [12] |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở Cộng hòa liên bang Đức và Nhật Bản Phan Thị Sông Thương; Châu Ngọc HòeKhoa học Xã hội Miền Trung - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [13] |
Nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập hộ gia đình nuôi trồng thủy sản ven biển Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Châu Ngọc Hòe; Nguyễn Hoàng YếnKhoa học Xã hội Miền Trung - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [14] |
Phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Hoàng Hồng Hiệp; Châu Ngọc Hòe; Hoàng Thị Thu HươngKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [15] |
Châu Ngọc Hòe; Hồ Thị Kim Thùy Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [16] |
Hoàng Hồng Hiệp; Châu Ngọc Hòe; Hoàng Thị Thu Hương; Vũ Thái Hạnh Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [17] |
Hoàng Hồng Hiệp; Châu Ngọc Hòe Thông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
| [18] |
Tăng trưởng xanh trong sản xuất nông nghiệp tại vùng Nam Trung Bộ Hoàng Hồng Hiệp; Châu Ngọc HòeNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [19] |
Phát triển du lịch huyện Núi Thành: Lợi thế, thách thức và định hướng chiến lược Châu Ngọc HòeKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [20] |
Đẩy mạnh áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp Quảng Nam Châu Ngọc HòeKhoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
| [21] |
Đóng góp của FDI vào tăng trưởng kinh tế tỉnh Quảng Nam Châu Ngọc Hoè; Lương TìnhSinh hoạt lý luận - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3247 |
| [22] |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ theo hướng bền vững Hoàng Hồng Hiệp, Phạm Đi, Nguyễn Thị Thoa, Phan Thị Sông Thương, Châu Ngọc Hoè, Hồ Thị Kim Thuỳ, Hoàng Thị Thu Hương, Lê Nguyễn Đức ThắngNxb Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Chất lượng điều hành kinh tế với phát triển doanh nghiệp tại TP. Đà Nẵng Châu Ngọc Hoè, Nguyễn Hoàng YếnTạp chí Kinh tế và Dự báo, số 30, 199-202 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Chất lượng điều hành kinh tế với phát triển hệ thống doanh nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung, số 2(83), 39-47 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập ngư dân quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng Châu Ngọc Hoè, Nguyễn Hoàng YếnTạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 4/2020 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Châu Ngọc Hoè, Lê Nam Lữ Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số chuyên đề 4/2022,44 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Hồ Việt Hạnh (Chủ biên) Nxb Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa vùng Nam Trung Bộ Lê Hoàng Nghĩa, Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 2, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc Hòe, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Ngọc TuấnTạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 4, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Phát triển ngành Khai thác thuỷ sản thành phố Đà Nẵng Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 6, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Châu Ngọc Hòe, Nguyễn Hoàng Yến Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Quản lý phát triển xã hội ở các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên” - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Phát triển ngành khai thác thủy sản tỉnh Quảng Trị Châu Ngọc Hòe, Nguyễn Hoàng YếnTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Phát triển HTXNN trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Phạm Đi, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Châu Ngọc Hòe, Lê Phước ĐứcTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Rào cản trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng Nam Trung Bộ Châu Ngọc Hòe, Lê Đức ThủyTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Hoang, H. H., Huynh, C. M., Duong, N. M. H., & Chau, N. H. Economic Change and Restructuring, 1-26 https://doi.org/10.1007/s10644-020-09315-3 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đồng tác giả Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Phát triển du lịch ở Quảng Nam và Đà Nẵng hậu Covid 19: Thực trạng và giải pháp” - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ Đồng tác giảSách kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế lần thứ 02 về phát triển bền vững vùng Trung Bộ Việt Nam (IBSN) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nâng cao thu nhập cho cộng đồng ngư dân khai thác hải sản xa bờ vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Hoàng Hồng Hiệp (Chủ biên)Nxb Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại vùng Nam Trung Bộ: Những nhân tố và sự phân bổ không gian Hoàng Hồng Hiệp (chủ biên)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc Hoè, Nguyễn Thị ThoaTạp chí Nhân lực Khoa học xã hội, 9, 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Châu Ngọc Hoè, Nguyễn Hoàng Yến Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 5, 36 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở Cộng hòa liên bang Đức và Nhật Bản Phan Thị Sông Thương, Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 3, 3 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc Hoè, Hoàng Thị Thu HươngTạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 1, 3 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Đồng tác giả Kỷ yếu Hội thảo khoa học: “Khai thác, bảo vệ tài nguyên và môi trường biển ở các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ” - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Đồng tác giả Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Xây dựng và vận hành chính phủ kiến tạo: Thực tiễn ở Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Châu Ngọc Hoè, Nguyễn Hoàng Yến Tạp chí KHXH miền Trung, 4, - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc Hoè, Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Thái Hạnh Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, 6,56 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Đồng tác giảTạp chí Sinh hoạt lý luận - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Tăng trưởng xanh trong nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ trong bối cảnh hiện nay Đồng tác giảTạp chí Quản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Phát triển ngành khai thác thủy sản vùng bãi ngang ven biển tỉnh Quảng Nam Đồng tác giảTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc Hoè Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, 10, 12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập hộ gia đình ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Đồng tác giảTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Tăng trưởng xanh trong sản xuất nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc HoèTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, 6, 66 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập hộ gia đình khu vực miền núi huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Châu Ngọc HoèTạp chí KHXH miền Trung - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Bùi Đức Hùng (Chủ biên) Nxb Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Mô hình tăng trưởng hướng tới tăng trưởng xanh ở vùng Nam Trung Bộ hiện nay Bùi Đức Hùng (Chủ biên)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Định hướng tái cơ cấu kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung trong bối cảnh hiện nay Đồng tác giảTạp chí Sinh hoạt lý luận - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Kinh nghiệm phát triển đô thị xanh: Một số bài học rút ra cho đô thị Điện Nam – Điện Ngọc Bùi Nguyên Hoà, Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập khu vực nông thôn đồng bằng huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Phát triển khai thác thủy sản xa bờ tỉnh Quảng Nam Châu Ngọc HoèKỷ yếu Hội thảo khoa học: Một số vấn đề lịch sử, chính trị - xã hội trong bối cảnh phát triển kinh tế biển Quảng Nam-Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Giải pháp nâng cao thu nhập hộ gia đình ngư dân khai thác thủy sản xa bờ vùng Nam Trung Bộ Châu Ngọc HoèKỷ yếu Hội thảo khoa học: Nâng cao thu nhập hộ gia đình ngư dân khai thác thủy sản xa bờ vùng Nam Trung Bộ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Phát triển du lịch huyện Núi Thành: Lợi thế, thách thức và định hướng chiến lược Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 3/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Châu Ngọc Hoè Kỷ yếu Hội thảo khoa học Chủ đề: Tăng trưởng xanh khu vực miền Trung – Tây Nguyên: Thực tiễn và những vấn đề đặt ra - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Phát triển bền vững kinh tế vùng Trung Bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa Bùi Đức Hùng (Chủ biên)Nxb Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Đẩy mạnh sản xuất sạch hơn trong công nghiệp Quảng Nam Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Sức lan tỏa trong phát triển kinh tế miền Trung Châu Ngọc HoèTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Quan điểm và giải pháp phát triển bền vững kinh tế vùng Trung Bộ trong thời kỳ CNH,HĐH Bùi Đức Hùng (chủ biên)Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Bùi Đức Hùng (chủ biên) Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Mô hình tăng trưởng hướng tới tăng trưởng xanh ở vùng Nam Trung Bộ hiện nay Bùi Đức Hùng (chủ biên)Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Nông nghiệp xanh vùng Nam Trung Bộ: Thực tiễn và chính sách thúc đẩy phát triển Bùi Đức Hùng (chủ biên)Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Đẩy mạnh sản xuất sạch hơn trong công nghiệp Quảng Nam Châu Ngọc HòeTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Phát triển du lịch huyện Núi Thành: Lợi thế, thách thức và định hướng chiến lược Châu Ngọc HòeTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập khu vực nông thôn đồng bằng huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Châu Ngọc HòeTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Tăng trưởng xanh trong sản xuất nông nghiệp tại vùng Nam Trung Bộ Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc HòeTạp chí Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Nghiên cứu thu nhập hộ gia đình khu vực miền núi huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Châu Ngọc HòeTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Tăng trưởng xanh trong nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ trong bối cảnh hiện nay Châu Ngọc Hòe, Nguyễn Thị Thanh VânTạp chí Quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc Hòe Tạp chí Nghiên cứu kinh tế/Economic Studies Review - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Bùi Đức Hùng (chủ biên) NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Hoàng Hồng Hiệp và cộng sự Tạp chí Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Hoàng Hồng Hiệp và cộng sự Tạp chí Nghiên cứu kinh tế/Economic Studies Review - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc Hòe, Nguyễn Quốc TrâmTạp chí Sinh hoạt lý luận - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Đồng tác giả Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Châu Ngọc Hòe, Nguyễn Thị Thanh Vân Tạp chí Quản lý Kinh tế/Economic Management Review - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Đồng tác giảTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở Cộng hòa liên bang Đức và Nhật Bản Đồng tác giảTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Hoàng Hồng Hiệp, Châu Ngọc Hòe, Nguyễn Quốc Trâm Tạp chí Sinh hoạt lý luận - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Đồng tác giả Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Châu Ngọc Hòe Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung/Social Sciences of the Central Region Review - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ Đồng tác giảTạp chí Nhân lực Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Bùi Đức Hùng (chủ biên) NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Bùi Đức Hùng (chủ biên) NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [92] |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại vùng Nam Trung Bộ: Những nhân tố và sự phân bổ không gian Hoàng Hồng Hiệp (chủ biên)Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [93] |
Nâng cao thu nhập cho cộng đồng ngư dân khai thác hải sản xa bờ vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Hoàng Hồng Hiệp (chủ biên)Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [94] |
Châu Ngọc Hòe Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung/Social Sciences of the Central Region Review - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [95] |
Phát triển các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Phạm Đi, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Châu Ngọc Hòe, Lê Phước ĐứcTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Châu Ngọc Hòe Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung/Social Sciences of the Central Region Review - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [97] |
Bùi Đức Hùng (chủ biên) NXB Từ Điển Bách Khoa - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [98] |
Rào cản trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng Nam Trung Bộ Châu Ngọc Hòe, Lê Đức ThủyTạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Hoang Hong Hiep, Huynh Cong Minh, Duong Nguyen Minh Huy, Chau Ngoc Hoe Economic Change and Restructuring - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [100] |
Châu Ngọc Hòe Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung/Social Sciences of the Central Region Review - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 19/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo hướng du lịch xanh tại tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 30/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Các vấn đề xã hội và quản lý các vấn đề xã hội ở vùng ven biển TrungBộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2022 - 31/05/2024; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Chính sách phát triển nền nông nghiệp xanh ở các tỉnh Nam Trung Bộ hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Tái cấu trúc kinh tế vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ theo hướng bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Liên kết phát triển dịch vụ logistics tại Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vùng Nam Trung Bộ trong bối cảnh mới hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty Cổ phần Lọc hoá dầu Bình Sơn Thời gian thực hiện: 02/2022 - 8/2023; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [18] |
Sinh kế bền vững cho cộng đồng ngư dân ven biển thành phố Đà Nẵng trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Đà NẵngThời gian thực hiện: 06/2021 - 11/2023; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [19] |
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vùng Nam Trung Bộ trong bối cảnh hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 6/2019 - 11/2021; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [21] |
Sinh kế bền vững cho cộng đồng ngư dân vùng ven biển thành phố Đà Nẵng trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Đà NẵngThời gian thực hiện: 06/2021 - 06/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Phát triển Hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ theo hướng bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [23] |
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vùng Nam Trung Bộ trong bối cảnh hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký khoa học |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2019 - 6/2022; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công Nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [26] |
Giải pháp phát triển mô hình hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [27] |
Phát triển Hợp tác xã nông nghiệp vùng Nam Trung Bộ theo hướng bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2021; vai trò: Thư ký khoa học |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [31] |
Giải pháp phát triển mô hình hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 06/2019 - 06/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Tái cấu trúc kinh tế vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 1/2016 - 6/2018; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thư ký khoa học |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 6/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [37] |
Tái cấu trúc kinh tế vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Phát triển nền nông nghiệp xanh ở các tỉnh Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [39] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thư ký đề tài |
| [40] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 09/2016 - 03/2019; vai trò: Thư ký khoa học |
| [41] |
Chính sách phát triển nền nông nghiệp xanh ở các tỉnh Nam Trung Bộ hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [42] |
Tái cấu trúc kinh tế vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [43] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [44] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [45] |
Chính sách phát triển nền nông nghiệp xanh ở các tỉnh Nam Trung Bộ hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thư ký khoa học |
| [46] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công Nghệ tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 6/2016 - 11/2018; vai trò: Thư ký đề tài |
| [47] |
Tái cấu trúc nền kinh tế Nam Trung Bộ nhằm phát triển bền vững đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 6/2015; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [48] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [49] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [50] |
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế hướng tới tăng trưởng xanh vùng Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [51] |
Chính sách phát triển nền nông nghiệp xanh ở các tỉnh Nam Trung Bộ hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thư ký đề tài |
| [52] |
Tái cấu trúc nền kinh tế Nam Trung Bộ nhằm phát triển bền vững đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 09/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [53] |
Nâng cao sinh kế hộ gia đình ngư dân ven biển quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [54] |
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế hướng tới tăng trưởng xanh vùng Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thư ký khoa học |
| [55] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [56] |
Phát triển kinh tế hộ gia đình lâm nghiệp ở khu vực miền núi huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [57] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung Bộ Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [58] |
Tái cấu trúc nền kinh tế Nam Trung Bộ nhằm phát triển bền vững đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 9/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [59] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung Bộ Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [60] |
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế hướng tới tăng trưởng xanh vùng Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thư ký đề tài |
| [61] |
Nghiên cứu thu nhập hộ gia đình nuôi trồng thủy sản ven biển huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [62] |
Nghiên cứu thu nhập hộ gia đình nuôi trồng thủy sản ven biển huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [63] |
Các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập hộ gia đình nông thôn ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [64] |
Nghiên cứu thu nhập hộ gia đình ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [65] |
Nghiên cứu thu nhập hộ gia đình ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [66] |
Nghiên cứu thu nhập khu vực miền núi huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [67] |
Nghiên cứu thu nhập khu vực miền núi huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [68] |
Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập khu vực nông thôn đồng bằng huyện Núi Thành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [69] |
Phát triển du lịch huyện Núi Thành: thực trạng và định hướng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [70] |
Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập khu vực nông thôn đồng bằng huyện Núi Thành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [71] |
Phát triển bền vững KCN vùng KTTĐ miền Trung (nghiên cứu điển hình KCN Hòa Khánh – Đà Nẵng) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [72] |
Phát triển du lịch huyện Núi Thành: thực trạng và định hướng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [73] |
Phát triển du lịch huyện Núi Thành: thực trạng và định hướng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [74] |
Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập khu vực nông thôn đồng bằng huyện Núi Thành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [75] |
Phát triển bền vững KCN vùng KTTĐ miền Trung (nghiên cứu điển hình KCN Hòa Khánh – Đà Nẵng) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [76] |
Phát triển bền vững KCN vùng KTTĐ miền Trung (nghiên cứu điển hình KCN Hòa Khánh – Đà Nẵng) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [77] |
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế hướng tới tăng trưởng xanh vùng Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [78] |
Giải pháp phát triển mô hình hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [79] |
Một số định hướng về quản lý theo hướng bền vững tài nguyên thiên nhiên vùng ven biển duyên hải Nam Trung Bộ thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [80] |
Nâng cao sinh kế hộ gia đình ngư dân ven biển quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [81] |
Nghiên cứu thu nhập hộ gia đình nuôi trồng thủy sản ven biển huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [82] |
Nghiên cứu thu nhập hộ gia đình thành viên của các hợp tác xã nông nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [83] |
Nghiên cứu thu nhập hộ gia đình ven biển huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [84] |
Nghiên cứu thu nhập khu vực miền núi huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [85] |
Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất đối với sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Quảng Ngãi nói riêng và khu vực Miền Trung nói chung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty Cổ phần Lọc hoá dầu Bình SơnThời gian thực hiện: 02/2022 - 8/2023; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [86] |
Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập khu vực nông thôn đồng bằng huyện Núi Thành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [87] |
Phát triển bền vững KCN vùng KTTĐ miền Trung (nghiên cứu điển hình KCN Hòa Khánh – Đà Nẵng) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [88] |
Phát triển du lịch huyện Núi Thành: thực trạng và định hướng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [89] |
Phát triển kinh tế hộ gia đình lâm nghiệp ở khu vực miền núi huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội vùng Trung BộThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [90] |
Phát triển nền nông nghiệp xanh ở các tỉnh Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [91] |
Sinh kế bền vững cho cộng đồng ngư dân ven biển thành phố Đà Nẵng trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Đà NẵngThời gian thực hiện: 06/2021 - 11/2023; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
| [92] |
Tái cấu trúc nền kinh tế Nam Trung Bộ nhằm phát triển bền vững đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2013 - 6/2015; vai trò: Thành viên tham gia thực hiện chính |
