Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.028622
PGS. TS Hoàng Đức Huy
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguồn gốc phát sinh và phân bố cá bản địa ở các phụ lưu sông Mê Kông, Việt Nam Hoàng Đức Huy; Phạm Mạnh Hùng; Trần Trọng NgânPhát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[2] |
A Current Update on the Distribution, Morphological Features, and Genetic Identity of the Southeast Asian Mahseers, Tor Species. Jaafar, F., Na-Nakorn, U., Srisapoome, P., Amornsakun, T., Duong, T.-Y., Gonzales-Plasus, M.M., Hoang, D.-H., Parhar, I.S.Biology, 10, 286. https://doi.org/10.3390/biology10040286. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2079-7737 |
[3] |
A New Species of Pareas (Squamata, Pareidae) from southern Vietnam. Le T.T.D., Tran, G.T., Hoang, Đ.H., and Stuart, B.L.Vertebrate Zoology. 71: 439-451. DOI: 10.3897/vz.71.e70438 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2625-8498 |
[4] |
A new species of phytotelm breeding frog (Anura: Rhacophoridae) from the Central Highlands of Vietnam. Rowley, J.J.L., Le, T.T.D., Hoang, D.H., Cao, T.T. & Dau, Q.V.Zootaxa 4779 (3): 341–354 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[5] |
Changes in environmental salinity during the life of Pangasius krempfi in the Mekong Delta (Vietnam) estimated from otolith Sr : Ca ratios. Tran, N.T., Labonne, M., Hoang, D.H., and Panfili, J.Marine and Freshwater Research, https://doi.org/10.1071/MF18269. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1448-6059 |
[6] |
Digestive Tract Morphology, Food composition and Feeding Habits of the Giant Mudskipper Periophthalmodon schlosseri (Pallas, 1770) from the Coastline in Tran De, Soc Trang. Tran, T.L., Hoang, D.H., and Dinh, M.Q.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 35, No. 3 (2019) 30-38. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[7] |
Diversity of fishes collected with light traps in the oldest marine protected area in Vietnam revealed by DNA barcoding. Pham, M.H., Hoang, Đ.H., Panfili. J., Ponton, D, Durand, J-D.Marine Biodiversity 52–30. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1867-1616, 1867-1624 |
[8] |
Fish Diversity along the Mekong River and Delta Inferred by Environmental-DNA in a Period of Dam Building and Downstream Salinization. Durand, J.-D.; Simier, M.; Tran, N.T.; Grudpan, C.; Chan, B.; Nguyen, B.N.L.; Hoang, H.Đ.; Panfili, J.Diversity, 14, 634. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1424-2818 |
[9] |
Importance of various marine coastal habitats during the life cycle of Spratelloides delicatulus in Con Dao, the oldest MPA in Vietnam. Pham, M.H., Durand, J-D., Le, M.P., Vo, B.T.T., Hoang, D.H., Panfili. J.Aquatic Conservation: Marine Freshwater Ecosystem 1–12. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1099-0755, 1052-7613 |
[10] |
Integrative taxonomic analysis reveals a new species of Leptobrachium (Anura: Megophryidae) from north-eastern Cambodia and central Vietnam. Stuart, B.L, Som, H.E., Neang, T., Hoang, D.H., Le, T.T.D., Dau, Q.V., Potter, K., & Rowley, J.J.L.Journal of Natural History, DOI: 10.1080/00222933.2020.1756498 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1464-5262 |
[11] |
Mahseers Tor and Neolissochilus (Teleostei: Cyprinidae) from southern Vietnam. Hoang, D.H., Pham, M.H., Durand, JD, Tran, T.N. and Phan, D.P.Zootaxa 4006 (3): 551–568 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[12] |
Natal origin and migration pathways of Mekong catfish (Pangasius krempfi) using strontium isotopes and trace element concentrations in environmental water and otoliths. Tran NT, Labonne M, Chung M-T, Wang C-H, Huang K-F, Durand J-D, Grudpan C, Chan B, Hoang D-H, Panfili J.PLoS ONE 16(6): e0252769. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1932-6203 |
[13] |
Nguồn gốc phát sinh và phân bố cá bản địa ở hệ thống sông Sài Gòn - Đồng Nai và các lưu vực phụ cận. Hoàng, Đ.H., Phạm, MH, Trần, TNSci. Tech. Dev. J. - Nat. Sci.; 6(1):1915-1932 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[14] |
Phân bố ấu trùng các loài cá biển ở vịnh Côn Sơn, Hợp phần biển Côn Đảo. Phạm, MH, Hoàng, Đ.H., Panfili, J, Durand, J-DTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số tháng 10: 162–171. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Phân bố địa lý Cá bản địa nội địa Duyên hải Bắc Trung bộ, Bắc Trường Sơn. Hoàng, Đ.H., Phạm, MH, Nguyễn, DT, Trần, TN và Võ, VPTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số tháng 10: 14–30. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[16] |
Phân bố địa lý Cá bản địa nội địa Duyên hải Nam Trung bộ, Nam Trường Sơn. Hoàng, Đ.H., Phạm, MH, Trần, TN, Nguyễn, DT và Võ, VPTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số tháng 10: 31–46. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[17] |
Sorting the wheat from the chaff: a review of BINs associated with groupers of Vietnam and the implications for species identification from DNA barcoding. Durand, J-D, Pham, M.H., Tran, T.V.T., Hoang, D.H. & Vo, V.Q.Marine Biodiversity 50:38 https://doi.org/10.1007/s12526-020-01051-1 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1867-1624 |
[18] |
Spatial and temporal diversity of fish captured by light traps in various habitats in coastal waters in the oldest marine protected area in Vietnam and its implications for conservation. Pham, M.H., Durand, J-D., Hoang, D.H., Panfili. J.Aquatic Conservation: Marine Freshwater Ecosystem - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1099-0755, 1052-7613 |
[19] |
Two new species of shovel-jaw carp Onychostoma (Teleostei: Cyprinidae) from southern Vietnam. Hoang, D.H., Pham, M.H., and Tran, T.N.Zootaxa 3962 (1): 123–138 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[1] |
Cá bản địa cao nguyên Langbian Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[2] |
Các dịch vụ từ duyên hải đồng bằng sông Cửu long và tính bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu quốc gia Pháp về phát triển bền vữngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Quần thể, Môi trường sống và Bảo tồn ốc cạn lớn Việt Nam (Bertia cambojiensis) đang có nguy cơ tuyệt chủng cao: Nghiên cứu và nâng cao năng lực địa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn công viên đại dương Hồng KôngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Đa dạng sinh học và bảo tồn ở Hạ lưu sông Mê Kông: trao quyền cho các nhà nghiên cứu lưỡng cư bò sát nữ thông qua xây dựng năng lực và kết nối khu vực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ khoa học Quốc gia Hoa kỳThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |