Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308281
GS. TS Nguyễn Kim Phi Phụng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá hữu cơ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ba hợp chất phenol từ vỏ cây Aegiceras floridum Roem. & Schult Lưu Huỳnh Vạn Long; Nguyễn Kim Phi PhụngTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[2] |
Khảo sát thành phần hóa học trên cao chiết Cloroform - Cây Borreria Alata (Aubl.) DC. Tô Cẩm Loan; Phạm Nguyễn Kim Tuyến; Nguyễn Kim Phi Phụng; Từ Đức DũngDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[3] |
Khảo sát hoá học cây đinh lăng răng Polyscias Serrata Balt. Họ Cà phê (Rubiaceae) Nguyễn Thị ánh Tuyết; Nguyễn Ngọc Sương; Nguyễn Kim Phi PhụngTuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[4] |
Khảo sát hoá học cây Bòi Ngòi lá thông Hedyotis Pinifolia Wall Ex G. Don, họ Cà phê (Rubiaceae) Lê Hoàng Duy; Nguyễn Kim Phi PhụngTuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[5] |
Một Flavon mới trong cây đinh lăng lá tròn Polyscias Balfourianna Bail. Nguyễn Thị ánh Tuyết; Nguyễn Ngọc Sương; Nguyễn Kim Phi PhụngTuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[6] |
Khảo sát hoá học cây an điền hai hoa Hedyotis Biflora L. Pham Nguyen Kim Tuyen; Nguyen Kim Phi Phung; Pham Dinh Hung; P.E. HansenTuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[7] |
Phạm Văn Toàn Em; Nguyễn Kim Phi Phụng Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[8] |
Hợp chất Triterpenoid từ hoa của cây sơn cúc nhám Wedelia Urticaefolia (Bl.) DC, họ Asteraceae Nguyễn Thanh Hoàng; Võ Thị Linh Chi; Nguyễn Kim Phi PhụngTuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[9] |
Khảo sát hoá học cây xuân hoa Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk. Họ Ôrô (Acanthaceae) Trần Kim Thu Liễu; Nguyễn Kim Phi PhụngTuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[10] |
Góp phần tìm hiểu thành phần hoá học của cây họ Xoan (Meliaceae) Nguyễn Kim Phi Phụng; Nguyễn Thị ánh Tuyết; Trần Thị TửuTC Hoá học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[11] |
Nguyễn Kim Phi Phụng; Tôn Thất Quang; Nguyễn Ngọc Sương; Phạm Đình Hùng TC Hóa học - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[12] |
Nguyễn Kim Phi Phụng; Nguyễn Ngọc Sương; Phạm Đình Hùng TC Hóa học - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[13] |
Nguyễn Kim Phi Phụng; Nguyễn Ngọc Sương; Phạm Đình Hưng; Qui Khương Hữu; Potter P. TC Hóa học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[14] |
Nguyễn Kim Phi Phụng; Nguyễn Ngọc Sương; Phan Đình Hùng; Potier P.; Michelot R.J. TC Hóa học & Công nghiệp hóa chất - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7004 |
[15] |
Một phương pháp đo hoạt tính lợi sữa trên các cây lợi sữa Nguyễn Kim Phi Phụng; Nguyễn Ngọc Sương; Phạm Đình HùngTC Dược học - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[16] |
Anti-inflammatory and -glucosidase inhibitory activities of chemical constituents from Bruguiera parviflora leaves Tung Thanh Bui, Khanh Phuong Thi Nguyen, Phung Phi Kim Nguyen, Dung Tien Le, Thuy Le Thi Nguyen.JOURNAL OF CHEMISTRY - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2090-9063 |
[17] |
Further report on the chemical constituents of the n-hexane extract of Leonotis nepetaefolia (L.) R. Br (Lamiaceae). Nguyễn Thị Kim Hường, Phan Thanh Tùng, Lê Nguyễn Huyền Trân, Nguyễn Kim Phi Phụng, Ngô Thị Thùy Dương.Tạp chí Phát triển Khoa Học và Công Nghệ 25(1), 2322-2329 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[18] |
Investigaqtion of the n-hexane extract of Melodorum fruticosum stem Dư Thị Thanh Xuân, Nguyễn Thị Mỹ Hương, Nguyen Ngoc Khanh Van, Nguyễn Kim Phi Phụng, Nguyen Thi Hoai Thu.Tạp chí Phát triển Khoa Học và Công Nghệ 25(1), 2330-2335 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[19] |
A new phenolic compound from the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale. Huynh Bui Linh Chi, Bui Van Muoi, Nguyen Thi Hoai Thu, Nguyen Kim Phi Phung.Vietnam Journal of Chemistry 59(1),47-51 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2572-8288 |
[20] |
Chemical investigation of the n-hexane extract of Marchantia polymorpha L. Nguyễn Trần Huỳnh Lê, Nguyễn Công Thái Sơn, Trần Quốc Tân, Quách Ngô Diễm Phương, Nguyễn Kim Phi Phụng, Nguyen Thi Hoai Thu.Tạp chí Phát triển Khoa Học và Công Nghệ 25(1), 2308-2313 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[21] |
Cơ sở lý thuyết hoá hữu cơ Nguyễn Kim Phi PhụngNXB ĐHQG TP. HCM - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[22] |
Hedyocoronins A and B: two new oleanan saponins form the aerialparts of Hedyotis coronaria Pham Nguyen Kim Tuyen, Hoang Minh Thai, Thi Anh Tuyet Nguyen, Thi Nga Vo, KimPhi Phung Nguyen, Thi Hoai Thu NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[23] |
Hóa hữu cơ 1 Tôn Thất Quang và Nguyễn Kim Phi PhụngNXB ĐHQG TP. HCM - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[24] |
Hoá hữu cơ. Bài tập. Bài giải Nguyễn Kim Phi PhụngNXB ĐHQG TP.HCM - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[25] |
Hợp chất đại phân tử. Polysaccaride. Protein. Nguyễn Kim Phi PhụngNXB ĐHQG TP.HCM - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[26] |
Khối phổ. Lý thuyết. Bài tập. Bài giải Nguyễn Kim Phi PhụngNXB ĐHQG TP.HCM - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[27] |
Kovaletskaya Nguyễn Kim Phi PhụngHội Liên Hiệp Phụ Nữ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[28] |
Nepetifoliol - A new glutinane-triterpenoid from Leonotis nepetifolia Thi-Kim-Huong Nguyen, That-Quang Ton, Thi-Thuy-Duong Ngo, Thanh-Tung Phan, Thi-Le-Thuy Nguyen, Kim-Phi-Phung Nguyen, Thi-Hoai-Thu NguyenNatural Product Reseach - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[29] |
Phenolic compounds from the lichen Parmotrema cristferum (Taylor) Hale. Nguyễn Thị Ngọc Vân, Nguyen Mong Anh Nguyet, Tran Thai Bao, Nguyen Thi Lệ Thủy, Bui ThanhTung, Pham Nguyen KimTuyen , Nguyen Thi Hoai Thu, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Huỳnh Bùi Linh Chi , Nguyễn Kim Phi Phung, Ngô Thị Thùy DươngTạp chí Phát triển Khoa Học và Công Nghệ 243(4), 2134-2140 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[30] |
Phenolic compounds from the lichen Parmotrema tinctorum Huỳnh Bùi Linh Chi, Bùi Văn Mười, Phạm Thị Quynh Như, Nguyen Kim Phi PhungTạp chí Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ 24(1), 1842-1846, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[31] |
Phổ NMR sử dụng trong phân tích hữu cơ. Lý thuyết. Bài tập. Bài giải Nguyễn Kim Phi PhụngNXB ĐHQG TP.HCM - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[32] |
Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ Nguyễn Kim Phi PhụngNXB ĐHQG TP.HCM - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[33] |
Synthesis and in vitro α-glucosidase inhibitory activity of some derivatives of 3-methylrhodanine Thi Hong Van Nguyen, Thi Thuy Duong Ngo, Ngoc Vinh Huyenh, That Quang Ton, Kim Phi Phung Nguyen, Tan Tai NguyenTạp chí Phát triển Khoa Học và Công Nghệ 25(4), 2563-2572 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[34] |
The two new compounds from leaves of Bruguiera cylindrical (L.) Blume with in vitro alpha glucosidase inhibitory activity Nguyễn Thị Lệ Thuỷ, Bùi Thanh Tùng, Trần Minh Chí, Phan Đặng Cẩm Tú, Nguyễn Tiến TRung, Nguyễn Kim Phi PhụngTạp chí Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ 23(4), 1795-1802, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[35] |
Three quinolinone alkaloid-phenylpropanoid adducts from Melicope pteleifolia Nguyễn Thanh Hoà, Nguyễn Thị Hoài Thu, Đặng thị Phương Thảo, Phạm Nguyễn Anh Thư, Trương Thị Bích Ngọc, Nguyễn Kim Phi Phụng, Nguyễn Thi Ánh TuyếtNatural Product Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[36] |
Thực tập Hoá hữu cơ 1 Nguyễn Kim Phi PhụngNhà xuất bản ĐHQG TP. HCM - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[37] |
Triterpenoids and coumarins from leaves of Sterculia foetida Phạm Nguyễn Kim Tuyến, Nguyen Thi Quynh Trang, Huynh Cong Doan, Pham Dinh Thuong, Nguyen Trung Duan, Tran Doan Duy Cuong, Huynh Bui Linh Chi, Nguyen Thi Anh Tuyet, Nguyen Kim Phi Phung, Nguyen Thi Hoai ThuTạp chí Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[38] |
Two new dimethylpyranoflavanones from the root of Melodorum fruticosum Huong Thi My Nguyen, Phung Kim Phi Nguyen, Duong Thuy Thi Ngo, Jarapast Sichaem, Lien Thi My DoNatural Product Reseach - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[39] |
Two new halogenated sesquiterpene lactones from Palisada intermedia Vuong Trung Doan, Van Thong Pham, Chi Hien Dat Le, Thi Thanh Nhan Luu, To Uyen Dam, Ho Khanh Hy Le, Quang Ton That, Kim Phi Phung Nguyen, Thi Thuy Duong NgoNatural Product Reseach - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[40] |
Usneaceratins A and B, two new secondary metabolite from the lichen Usnea ceratina Bui van Muoi , Bui Linh Chi Huynh, Nguyen Kim Tuyen Pham, Thi Anh TuyetNGuyen, Thi ThuyTrang Nguyen, Kim Phi Phung Nguyen, Tan Phat NguyenNatural Product Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2018 - 02/2022; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu hoạt tính kháng ký sinh trùng sốt rét của một số cây thuốc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2013 - 01/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính kháng ung thư của một số dẫn xuất tổng hợp của acid usnic Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/07/2023; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTED Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Khảo sát có định hướng ứng dụng thành phần hoá học một số cây thuốc Việt Nam và điều chế một số dẫn xuất, hướng tác dụng kháng oxy hóa, ức chế enzyme tyrosinase và kháng một số dòng tế bào ung thư người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP. HCMThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[8] |
Tìm kiếm các hoạt chất trong ba loài cây thuộc chi Boerhavia, họ Bông phấn (Nyctaginaceae) có khả năng ức chế acetylcholinesterase và vài dòng tế bào ung thư. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |