Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36844
PGS. TS Nguyễn Văn Đĩnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Hà Nội/Bệnh viện Bạch Mai
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Avner Reshef, MD, Thomas Buttgereit, MD, Stephen D. Betschel, MD, Teresa Caballero, MD, PhD,
Henriette Farkas, MD, PhD, DSc, Anete S. Grumach, MD, PhD, et al The Journal of Allergy and Clinical Immunology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Christine J. Rubeiz, MD; Ricardo Asero, MD; Stephen Betschel, HBSc, MD, FRCP; Timothy Craig, DO; Anete Grumach, MD, PhD; Michihiro Hide, MD, PhD; David Lang, MD; Michael Levin, MD, PhD; Hilary Longhurst, MA, PhD, FRACP, FRCPath; Eli Magan, MDl , Marcus Maurer, MD; Romi Saini, MD; Gordon Sussman, MD; Elias Toubi, MD; Dinh Nguyen Van, MD, PhD; Torsten Zuberier, MD; Jonathan A. Bernstein, MD World Allergy Organization Journal, Tập 17(01), trang 1-8 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Philip H. Li, MBBS, FRCP; Ruby Pawankar, MD, PhD; Bernard Yu-Hor Thong, MBBS, FRCP; Jie Shen Fok, MBBS, FRACP; Hiroshi Chantaphakul, MD, FAAAAI; Michihiro Hide, MD, PhD; Ankur Kumar Jindal, MD, DM; Hye-Ryun Kang, MD, PhD; Amir Hamzah Abdul Latif; MMed, MRCP; Rommel Crisenio M. Lobo, MD, FPSAAI; Sonomjamts Munkhbayarlakh, MD, PhD; Dinh Van Nguyen, MD, PhD; Shyh-Dar Shyur, MD; Yuxiang Zhi, MD; and Marcus Maurer, MD The journal of allergy and clinical immunology: In practice - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Marcus Maurer, Markus Magerl, Stephen Betschel, Werner Aberer, Ignacio J. Ansotegui, Emel Aygören-Pürsün, Aleena Banerji, Noémi-Anna Bara, Isabelle Boccon-Gibod, Konrad Bork, Laurence Bouillet, Henrik Balle Boysen, Nicholas Brodszki, Paula J. Busse, Anette Bygum, Teresa Caballero, Mauro Cancian, Anthony Castaldo, Danny M. Cohn, Dorottya Csuka, Henriette Farkas, Mark Gompels, Richard Gower, Anete S. Grumach, Guillermo Guidos-Fogelbach, Michihiro Hide, Hye-Ryun Kang, Allen Phillip Kaplan, Constanc Allergy - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tran Thu Ha Pham, Quang Binh Tran, Chonlaphat Sukasem, Van Dinh Nguyen, Chi Hieu Chu, Thi Quynh Nga Do, Ngoc Phuong Mai Tran, Hai Ha Nguyen,Thanh Huong Phung Asian Pacific Journal of Allergy and Immunology, Tập AP-201120-1000 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Dinh van Nguyen, Hieu Chi Chu, Christopher Vidal, Richard B Fulton, Nguyet Nhu Nguyen, Nga Thi Quynh Do, Tu Linh Tran, Thuy Ninh Nguyen, Ha Thi Thu Nguyen, Hanh Hong Chu, Huyen Thi Thanh Thuc, Huong Thi Minh Le, Sheryl van Nunen, Janet Anderson, Suran L Fernando Pharmacogenomics, Tập 2(14), trang 1-12 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Gene expression profiling in allopurinol-induced severe cutaneous adverse reactions in Vietnamese. Dinh van Nguyen, Hieu Chi Chu, Christopher Vidal, Janet Anderson, Nguyet Nhu Nguyen, Nga Thi Quynh Do,Tu Linh Tran, Thuy Ninh Nguyen, Ha Thi Thu Nguyen, Richard B Fulton, Sheryl van Nunen, Suran FernandoPharmacogenomics, Tập 21(14), trang 985-994 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Hieu Chi Chu, Sheryl van Nunen Asia Pacific Allergy, Tập 9(3), e20, trang 1-24 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Drug-induced severe cutaneous adverse reactions: Determine the cause and prevention Cindy Zhang, MS, Dinh Nguyen Van, MD, PhD, Chu Hieu, MD, Timothy Craig, DOAnnals of Allergy, Asthma & Immunology, Tập 123(5), trang 483-487 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Developing pharmacogenetic screening methods for an emergent country: Vietnam Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Hieu Chi Chu, Sheryl van NunenWorld Allergy Organization Journal, Tập 12(5), trang 1-10 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
D. V. Nguyen, C. Vidal, H. C. Chi, N. T. Q. Do, R. Fulton, J. Li, S. L. Fernando HLA: Immune Response Genetics, Tập 90(6), trang 335-342 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Hieu Chi Chu, Richard Fulton, Jamma Li, Suran L Fernando Allergy, Asthma & Immunology Research, Tập 9(1), trang 79-84 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Hieu Chi Chu, Nga Thi Quynh Do, Tu Thi Linh Tran, Huong Thi Minh Le, Richard B. Fulton, Jamma Li, Suran L. Fernando Human Immunology, Tập 77 (12) trang 1140-1146 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Jamma Li, Richard B Fulton, Suran L Fernando Pharmacogenomics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Jonathan A. Bernstein, MD; Ignacio Ansotegui, MD, PhD; Riccardo Asero, MD;
Aleena Banerji, MD; Stephen Betschel, HBSc, MD;Timothy Craig, DO; José Luis
García-Abujeta, MD; René Maximiliano Gómez, MD, PhD; Anete S. Grumach, MD,
PhD; Michihiro Hide, MD, PhD; David M. Lang, MD; Michael Levin, MD, PhD;
Hilary J. Longhurst, PhD; Marcus Maurer, MD; Mario Morais-Almeida, MD; Dinh
Nguyen Van, MD, PhD; Helena Pité, MD, PhD; Marc A. Riedl, MD; María Isabel
Rojo Gutiérrez, MD; Sarbjit S. Saini, M World Allergy Organization Journal, Volume 18, Issue 7 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Polygenic Risk Score of Common Genetic Variants for NSAIDS Hypersensitivity Prediction in Vietnamese Nguyen DVConference: AAAAI 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Dinh Van Nguyen, Janet Anderson,Christopher Vidal, Richard Fulton, Jamma Li, Suran L Fernando Asian Pacific Journal of Allergy and Immunology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Dị ứng- Miễn dịch lâm sàng tiếp cận từ ca bệnh Chủ biên: TS.BS. Nguyễn Văn Đình Tác giả tham gia: PGS.TS. Lê Thị Minh Hương, BS. Chu Chí Hiếu, TS.BS. Trần Anh Tuấn, TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn, TS.BS. Lê Quỳnh Chi, ThS.BS. Nguyễn Duy Bộ, Ths.BS. Vũ Thị Mai, Ths.BS. Phạm Thị Hải Yên, ThS. BS. Nguyễn Quỳnh Anh, ThS.BS. Nguyễn Văn Hồng Quân, TS.BS. Nguyễn Thị Vân Anh, ThS.BS. Nguyễn Ngọc Quỳnh Lê, GS. Đình Xuân Anh Tuấn, GS. Sheryl van Nunen, GS. Timothy John Craig, ThS.BS. Nguyễn Văn Khiêm, ThS.BS. Trịnh Ngọc Anh, ThS.DS. Nguyễn Huy Khiêm, ThS.DSNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Bài giảng Dị ứng- Miễn dịch lâm sàng Chủ biên: PGS.TS.BSCKII. Nguyễn Văn Đoàn, PGS.TS.BSNT. Hoàng Thị Lâm Tham gia biên soạn: PGS.TS.BSCKII. Nguyễn Văn Đoàn, PGS.TS.BSNT. Hoàng Thị Lâm, BSCKII.BSNT. Trần Thị Mùi, TS.BSNT. Nguyễn Văn Đĩnh, BSCKII.BSNT. Nguyễn Thị Mai Hương, TS.BSNT. Bùi Văn Dân, BSCKII.BSNT. Nguyễn Thị Thu Hà, BSCKII.BSNT. Nguyễn Anh Minh, BSNT. Nguyễn Ngọc Hải Thư kí biên soạn: BSCKII.BSNT. Trần Thị Mùi, TS.BSNT. Bùi Văn Dân, ThS.BSNT. Nguyễn Văn Hồng Quân KTV. Vũ Thị DungNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Phạm Diệp Thùy Dương, Nguyễn Phú Đạt, Nguyễn Văn Đề, Trần Minh Điển, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Văn Đoàn, Phan Quang Đoàn, Võ Công Đồng, Nguyễn Bá Đức, Hồ Sỹ Hà, Lê Thị Hà, Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Việt Hà, Trần Thu Hà, Trần Như Minh Hằng, Trần Đức Hậu Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về Dị ứng- Miễn dịch lâm sàng Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên Đồng chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh, PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn, PGS.TS. Lương Ngọc Khuê Ban biên soạn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn, PGS.TS. Trần Thúy Hạnh, PGS.TS. Phan Quang Đoàn, PGS.TS. Nguyễn Thị Vân, TS. Trần Quý Tường, TS. Phạm Huy Thông, ThS. Nguyễn Hoàng Phương, ThS. Nguyễn Công Chiến, ThS. Hồ Nam Phương, ThS. Vi Thị Minh Hằng, ThS. Đinh Thanh Điệp, ThS. Trần Thị Mùi, ThS. Nguyễn Văn Đĩnh, ThS. Nguyễn Thị Mai Hương, ThS. Phùng Thị Phương Tủ, BS. Chu ChíNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hiểu biết mới về một số bệnh dị ứng và tự miễn Chủ biên: PGS.TS. BS. Nguyễn Văn Đoàn Tham gia biên soạn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn, PGS. TS. Trần Thúy Hạnh, TS. Hoàng Thị Lâm, BSCKII. Đỗ Trương Thanh Lan, ThS. Phạm Huy Thông, ThS. Nguyễn Hoàng Phương, ThS. Nguyễn Công Chiến, ThS. Hồ Nam Phương, ThS. Nguyễn Hữu Trường, ThS. Vi Thị Minh Hằng, ThS. Đỉnh Thanh Điệp, ThS. Trần Thị Mùi, ThS. Nguyễn Văn Đình, BS. Chu Chí Hiếu, BS. Bùi Văn Khánh, BSNT. Nguyễn Thị Mai Hương, BSNT. Phùng Thị Phương Tú Thư ký: ThS. Nguyễn Hữu TrườngNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Văn Đĩnh, Chu Chí Hiếu, Võ Sỹ Nam, Nguyễn Thành Nguyên,Trần Hoàng Mai, Mai Nguyễn Anh Vũ, Vũ Quốc Hiển, Cấn Thị Thu Thủy, Đỗ Thị Quỳnh Nga, Lê Thị Minh Hương, Vũ Thị Mai, Nguyễn Quỳnh Anh, Phạm Thị Hải Yến, Nguyễn Như Nguyệt, Vũ Thị Hằng, CÔNG BÁO SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP TẬP A QUYỂN 1: SÁNG CHẾ; GIẢI PHÁP HỮU ÍCH; THIẾT KẾ BỐ TRÍ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Thyroid disease post-COVID-19 infection: Report of a case with new-onset autoimmune thyroid disease Anh Ngoc Trinh, Kim Han Nguyen, Dinh Van NguyenAsia Pacific Allergy, Tập 13 (1), trang 54-56 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Autosomal recessive hyper-IgE syndrome due to DOCK8 deficiency: an adjunctive role for omalizumab Kim Han Nguyen MD, Quynh Anh Nguyen MD, MSc, Mai Hoang Tran MSc, Thu Thuy Can BS, Mai Thi Vu MD, MSc, Nam Sy Vo PhD, Hieu Chu Chi PhD, Sheryl van Nunen MBBS, MM(Sleep Medicine), FRACP, Dinh Van Nguyen MD, PhDJournal of Cutaneous Immunology and Allergy, Tập 5(6), trang 222-226 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Phuong Minh Nguyen, Dung Duy Vu, Kien Dung Vu, Hai Thanh Nguyen, Dinh Van Nguyen Case reports in Neurology, Tập 14(2), trang 237-244 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
TỔN THƯƠNG NIÊM MẠC ĐA CƠ QUAN TRONG HỘI CHỨNG BEHÇET BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP BỆNH Đỗ Thiên Ân, Lê Thị Ngọc Duyên, Nguyễn Văn ĐĩnhTạp chí Y học Việt Nam, Tập 534 Số 1B (2024), trang 395-401 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Văn Đĩnh, Nguyễn Thị Hoài Phương, Nguyễn Huy Đông, Nguyễn Thị Hồng Nhi, Trương Công Duẩn Tạp chí Y học Việt Nam, Tập 527 Số 1B (2023), trang 200-205 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
A novel multiplex polymerase chain reaction assay for detection of both HLA-A*31:01/HLA-B*15:02 alleles, which confer susceptibility to carbamazepine-induced severe cutaneous adverse reactions D. V. Nguyen, C. Vidal, H. C. Chi, N. T. Q. Do, R. Fulton, J. Li, S. L. FernandoHLA: Immune Response Genetics, Tập 90(6), trang 335-342 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2059-2302 |
| [30] |
A novel nested allele-specific PCR protocol for the detection of the HLA-A*33:03, a SCAR-associated allele, in Vietnamese people Tran Thu Ha Pham, Quang Binh Tran, Chonlaphat Sukasem, Van Dinh Nguyen, Chi Hieu Chu, Thi Quynh Nga Do, Ngoc Phuong Mai Tran, Hai Ha Nguyen,Thanh Huong PhungAsian Pacific Journal of Allergy and Immunology, Tập AP-201120-1000 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2228-8694 |
| [31] |
Analysis of questionnaire survey to determine worldwide trends in prescriptions of biologics for the treatment of,unresponsive chronic urticarial Christine J. Rubeiz, MD; Ricardo Asero, MD; Stephen Betschel, HBSc, MD, FRCP; Timothy Craig, DO; Anete Grumach, MD, PhD; Michihiro Hide, MD, PhD; David Lang, MD; Michael Levin, MD, PhD; Hilary Longhurst, MA, PhD, FRACP, FRCPath; Eli Magan, MDl , Marcus Maurer, MD; Romi Saini, MD; Gordon Sussman, MD; Elias Toubi, MD; Dinh Nguyen Van, MD, PhD; Torsten Zuberier, MD; Jonathan A. Bernstein, MDWorld Allergy Organization Journal, Tập 17(01), trang 1-8 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1939-4551 |
| [32] |
Autosomal recessive hyper-IgE syndrome due to DOCK8 deficiency: an adjunctive role for omalizumab Kim Han Nguyen MD, Quynh Anh Nguyen MD, MSc, Mai Hoang Tran MSc, Thu Thuy Can BS, Mai Thi Vu MD, MSc, Nam Sy Vo PhD, Hieu Chu Chi PhD, Sheryl van Nunen MBBS, MM(Sleep Medicine), FRACP, Dinh Van Nguyen MD, PhDJournal of Cutaneous Immunology and Allergy, Tập 5(6), trang 222-226 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2574-4593 |
| [33] |
Bài giảng Dị ứng- Miễn dịch lâm sàng Chủ biên: PGS.TS.BSCKII. Nguyễn Văn Đoàn, PGS.TS.BSNT. Hoàng Thị Lâm Tham gia biên soạn: PGS.TS.BSCKII. Nguyễn Văn Đoàn, PGS.TS.BSNT. Hoàng Thị Lâm, BSCKII.BSNT. Trần Thị Mùi, TS.BSNT. Nguyễn Văn Đĩnh, BSCKII.BSNT. Nguyễn Thị Mai Hương, TS.BSNT. Bùi Văn Dân, BSCKII.BSNT. Nguyễn Thị Thu Hà, BSCKII.BSNT. Nguyễn Anh Minh, BSNT. Nguyễn Ngọc Hải Thư kí biên soạn: BSCKII.BSNT. Trần Thị Mùi, TS.BSNT. Bùi Văn Dân, ThS.BSNT. Nguyễn Văn Hồng Quân KTV. Vũ Thị DungNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Developing pharmacogenetic screening methods for an emergent country: Vietnam Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Hieu Chi Chu, Sheryl van NunenWorld Allergy Organization Journal, Tập 12(5), trang 1-10 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1939-4551 |
| [35] |
Dị ứng- Miễn dịch lâm sàng tiếp cận từ ca bệnh Chủ biên: TS.BS. Nguyễn Văn Đình Tác giả tham gia: PGS.TS. Lê Thị Minh Hương, BS. Chu Chí Hiếu, TS.BS. Trần Anh Tuấn, TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn, TS.BS. Lê Quỳnh Chi, ThS.BS. Nguyễn Duy Bộ, Ths.BS. Vũ Thị Mai, Ths.BS. Phạm Thị Hải Yên, ThS. BS. Nguyễn Quỳnh Anh, ThS.BS. Nguyễn Văn Hồng Quân, TS.BS. Nguyễn Thị Vân Anh, ThS.BS. Nguyễn Ngọc Quỳnh Lê, GS. Đình Xuân Anh Tuấn, GS. Sheryl van Nunen, GS. Timothy John Craig, ThS.BS. Nguyễn Văn Khiêm, ThS.BS. Trịnh Ngọc Anh, ThS.DS. Nguyễn Huy Khiêm, ThS.DSNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Diagnostic testing for chronic spontaneous urticaria with or without angioedema: The do's, don't and maybe's Jonathan A. Bernstein, MD; Ignacio Ansotegui, MD, PhD; Riccardo Asero, MD; Aleena Banerji, MD; Stephen Betschel, HBSc, MD;Timothy Craig, DO; José Luis García-Abujeta, MD; René Maximiliano Gómez, MD, PhD; Anete S. Grumach, MD, PhD; Michihiro Hide, MD, PhD; David M. Lang, MD; Michael Levin, MD, PhD; Hilary J. Longhurst, PhD; Marcus Maurer, MD; Mario Morais-Almeida, MD; Dinh Nguyen Van, MD, PhD; Helena Pité, MD, PhD; Marc A. Riedl, MD; María Isabel Rojo Gutiérrez, MD; Sarbjit S. Saini, MWorld Allergy Organization Journal, Volume 18, Issue 7 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1939-4551 |
| [37] |
Drug-induced severe cutaneous adverse reactions: Determine the cause and prevention Cindy Zhang, MS, Dinh Nguyen Van, MD, PhD, Chu Hieu, MD, Timothy Craig, DOAnnals of Allergy, Asthma & Immunology, Tập 123(5), trang 483-487 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1534-4436 |
| [38] |
Epidemiology, Management, and Treatment Access of Hereditary Angioedema in the Asia Pacific Region: Outcomes f-rom an International Survey Philip H. Li, MBBS, FRCP; Ruby Pawankar, MD, PhD; Bernard Yu-Hor Thong, MBBS, FRCP; Jie Shen Fok, MBBS, FRACP; Hiroshi Chantaphakul, MD, FAAAAI; Michihiro Hide, MD, PhD; Ankur Kumar Jindal, MD, DM; Hye-Ryun Kang, MD, PhD; Amir Hamzah Abdul Latif; MMed, MRCP; Rommel Crisenio M. Lobo, MD, FPSAAI; Sonomjamts Munkhbayarlakh, MD, PhD; Dinh Van Nguyen, MD, PhD; Shyh-Dar Shyur, MD; Yuxiang Zhi, MD; and Marcus Maurer, MDThe journal of allergy and clinical immunology: In practice - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2213-2198 |
| [39] |
Gene expression profiling in allopurinol-induced severe cutaneous adverse reactions in Vietnamese. Dinh van Nguyen, Hieu Chi Chu, Christopher Vidal, Janet Anderson, Nguyet Nhu Nguyen, Nga Thi Quynh Do,Tu Linh Tran, Thuy Ninh Nguyen, Ha Thi Thu Nguyen, Ric-hard B Fulton, Sheryl van Nunen, Suran FernandoPharmacogenomics, Tập 21(14), trang 985-994 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1462-2416 |
| [40] |
Genetic susceptibilities and prediction modeling of carbamazepine and allopurinol-induced severe cutaneous adverse reactions in Vietnamese Dinh van Nguyen, Hieu Chi Chu, Christopher Vidal, Ric-hard B Fulton, Nguyet Nhu Nguyen, Nga Thi Quynh Do, Tu Linh Tran, Thuy Ninh Nguyen, Ha Thi Thu Nguyen, Hanh Hong Chu, Huyen Thi Thanh Thuc, Huong Thi Minh Le, Sheryl van Nunen, Janet Anderson, Suran L FernandoPharmacogenomics, Tập 2(14), trang 1-12 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1462-2416 |
| [41] |
Hiểu biết mới về một số bệnh dị ứng và tự miễn Chủ biên: PGS.TS. BS. Nguyễn Văn Đoàn Tham gia biên soạn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn, PGS. TS. Trần Thúy Hạnh, TS. Hoàng Thị Lâm, BSCKII. Đỗ Trương Thanh Lan, ThS. Phạm Huy Thông, ThS. Nguyễn Hoàng Phương, ThS. Nguyễn Công Chiến, ThS. Hồ Nam Phương, ThS. Nguyễn Hữu Trường, ThS. Vi Thị Minh Hằng, ThS. Đỉnh Thanh Điệp, ThS. Trần Thị Mùi, ThS. Nguyễn Văn Đình, BS. Chu Chí Hiếu, BS. Bùi Văn Khánh, BSNT. Nguyễn Thị Mai Hương, BSNT. Phùng Thị Phương Tú Thư ký: ThS. Nguyễn Hữu TrườngNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Human leukocyte antigen-associated severe cutaneous adverse drug reactions: f-rom bedside to bench and beyond Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Hieu Chi Chu, Sheryl van NunenAsia Pacific Allergy, Tập 9(3), e20, trang 1-24 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2233-8276 |
| [43] |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh về Dị ứng- Miễn dịch lâm sàng Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên Đồng chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh, PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn, PGS.TS. Lương Ngọc Khuê Ban biên soạn: PGS.TS. Nguyễn Văn Đoàn, PGS.TS. Trần Thúy Hạnh, PGS.TS. Phan Quang Đoàn, PGS.TS. Nguyễn Thị Vân, TS. Trần Quý Tường, TS. Phạm Huy Thông, ThS. Nguyễn Hoàng Phương, ThS. Nguyễn Công Chiến, ThS. Hồ Nam Phương, ThS. Vi Thị Minh Hằng, ThS. Đinh Thanh Điệp, ThS. Trần Thị Mùi, ThS. Nguyễn Văn Đĩnh, ThS. Nguyễn Thị Mai Hương, ThS. Phùng Thị Phương Tủ, BS. Chu ChíNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Mối liên quan giữa kiểu lắng đọng kháng thể kháng nhân trên miễn dịch huỳnh quang gián tiếp và sự lưu hành các kháng thể đặc hiệu trong các bệnh lý tự miễn hệ thống thường gặp Nguyễn Văn Đĩnh, Nguyễn Thị Hoài Phương, Nguyễn Huy Đông, Nguyễn Thị Hồng Nhi, Trương Công DuẩnTạp chí Y học Việt Nam, Tập 527 Số 1B (2023), trang 200-205 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [45] |
Phương pháp và hệ thống xác định trình tự gen gây phản ứng có hại của thuốc sử dụng mô hình học máy kết hợp với suy giảm tác động của gen dựa trên đồ thị mất cân bằng liên kết Nguyễn Văn Đĩnh, Chu Chí Hiếu, Võ Sỹ Nam, Nguyễn Thành Nguyên,Trần Hoàng Mai, Mai Nguyễn Anh Vũ, Vũ Quốc Hiển, Cấn Thị Thu Thủy, Đỗ Thị Quỳnh Nga, Lê Thị Minh Hương, Vũ Thị Mai, Nguyễn Quỳnh Anh, Phạm Thị Hải Yến, Nguyễn Như Nguyệt, Vũ Thị Hằng,CÔNG BÁO SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP TẬP A QUYỂN 1: SÁNG CHẾ; GIẢI PHÁP HỮU ÍCH; THIẾT KẾ BỐ TRÍ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Polygenic Risk Score of Common Genetic Variants for NSAIDS Hypersensitivity Prediction in Vietnamese Nguyen DVConference: AAAAI 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Sách giáo khoa Nhi Khoa Phạm Diệp Thùy Dương, Nguyễn Phú Đạt, Nguyễn Văn Đề, Trần Minh Điển, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Văn Đoàn, Phan Quang Đoàn, Võ Công Đồng, Nguyễn Bá Đức, Hồ Sỹ Hà, Lê Thị Hà, Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Việt Hà, Trần Thu Hà, Trần Như Minh Hằng, Trần Đức HậuNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Stiff Person Syndrome: A Case Report with Sudden Onset and Coexistence of Sero-Positive Antibodies to Glutamic Acid Decarboxylase and Anti-SOX1 Antibodies Phuong Minh Nguyen, Dung Duy Vu, Kien Dung Vu, Hai Thanh Nguyen, Dinh Van NguyenCase reports in Neurology, Tập 14(2), trang 237-244 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1662-680X |
| [49] |
The Definition, Acronyms, Nomenclature, and Classification of Angioedema: AAAAI, ACAAI, ACARE, and APAACI DANCE Consensus Avner Reshef, MD, Thomas Buttgereit, MD, Stephen D. Betschel, MD, Teresa Caballero, MD, PhD, Henriette Farkas, MD, PhD, DSc, Anete S. Grumach, MD, PhD, et alThe Journal of Allergy and Clinical Immunology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0091-6749 |
| [50] |
The international WAO/EAACI guideline for the management of hereditary angioedema-The 2021 revision and up-date Marcus Maurer, Markus Magerl, Stephen Betschel, Werner Aberer, Ignacio J. Ansotegui, Emel Aygören-Pürsün, Aleena Banerji, Noémi-Anna Bara, Isabelle Boccon-Gibod, Konrad Bork, Laurence Bouillet, Henrik Balle Boysen, Nicholas Brodszki, Paula J. Busse, Anette Bygum, Teresa Caballero, Mauro Cancian, Anthony Castaldo, Danny M. Cohn, Dorottya Csuka, Henriette Farkas, Mark Gompels, Ric-hard Gower, Anete S. Grumach, Guillermo Guidos-Fogelbach, Michihiro Hide, Hye-Ryun Kang, Allen Phillip Kaplan, ConstancAllergy - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1398-9995 |
| [51] |
The utility of surrogate markers in predicting HLA alleles associated with adverse drug reactions in Vietnamese Dinh Van Nguyen, Janet Anderson,Christopher Vidal, Ric-hard Fulton, Jamma Li, Suran L FernandoAsian Pacific Journal of Allergy and Immunology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2228-8694 |
| [52] |
Thyroid disease post-COVID-19 infection: Report of a case with new-onset autoimmune thyroid disease Anh Ngoc Trinh, Kim Han Nguyen, Dinh Van NguyenAsia Pacific Allergy, Tập 13 (1), trang 54-56 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2233-8268 |
| [53] |
TỔN THƯƠNG NIÊM MẠC ĐA CƠ QUAN TRONG HỘI CHỨNG BEHÇET BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP BỆNH Đỗ Thiên Ân, Lê Thị Ngọc Duyên, Nguyễn Văn ĐĩnhTạp chí Y học Việt Nam, Tập 534 Số 1B (2024), trang 395-401 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [54] |
Validation of a novel real-time PCR assay for detection of HLA-B*15:02 allele for prevention of carbamazepine - Induced Stevens-Johnson syndrome/Toxic Epidermal Necrolysis in individuals of Asian ancestry Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Hieu Chi Chu, Nga Thi Quynh Do, Tu Thi Linh Tran, Huong Thi Minh Le, Ric-hard B. Fulton, Jamma Li, Suran L. FernandoHuman Immunology, Tập 77 (12) trang 1140-1146 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0198-8859 |
| [55] |
Validation of a rapid test for HLA-B*58:01/57:01 allele screening to detect individuals at risk for drug-induced hypersensitivity Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Jamma Li, Ric-hard B Fulton, Suran L FernandoPharmacogenomics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1462-2416 |
| [56] |
Validation of a Rapid, Robust, Inexpensive Screening Method for Detecting the HLA-B*58:01 Allele in the Prevention of Allopurinol-Induced Severe Cutaneous Adverse Reactions Dinh Van Nguyen, Christopher Vidal, Hieu Chi Chu, Ric-hard Fulton, Jamma Li, Suran L FernandoAllergy, Asthma & Immunology Research, Tập 9(1), trang 79-84 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2092-7355 |
| [1] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và các biến thể di truyền của bệnh nhân phù mạch di truyền tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học VinUniThời gian thực hiện: 10/2024 - 08/2026; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quôc gia Chung Nam, Hàn Quốc Thời gian thực hiện: 10/2024 - 12/2025; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [3] |
Ứng dụng liệu pháp tế bào CAR-T điều trị bệnh tự miễn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PPD, Thermo Fisher ScientificThời gian thực hiện: 2025 - 2030; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Astrazeneca Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Astrazeneca Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Cấp cơ sở, Bệnh viện Đa Khoa Quốc tế Vinmec Times City Thời gian thực hiện: 04/2022 - 02/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Dấu ấn gen trong các phản ứng dị ứng thuốc của người Việt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Dữ liệu lớnThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học VinUniversity Thời gian thực hiện: 10/2021 - 10/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Dấu ấn gen trong các phản ứng dị ứng thuốc của người Việt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Dữ liệu lớnThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Giá trị lâm sàng của xét nghiệm kháng thể kháng nhân bằng phương pháp miễn dịch huỳnh quang gián tiếp trong chẩn đoán một số bệnh tự miễn hệ thống tại bệnh viện Vinmec Times City giai đoạn 2020-2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học VinUniversityThời gian thực hiện: 10/2021 - 10/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu pha III, đa trung tâm, phân ngẫu nhiên, nhóm song song, mù đôi, hai nhánh để đánh giá tính an toàn và hiệu quả của Anifrolumab so với giả dược ở người tham gia nam và nữ từ 18 đến 70 tuổi mắc bệnh xơ cứng bì hệ thống. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AstrazenecaThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Nghiên cứu pha III, đa trung tâm, phân nhóm song song, mù đôi, hai nhánh để đánh giá tính hiệu quả và tính an toàn của Anifrolumab được tiêm dưới da và được thêm vào tiêu chuẩn chăm sóc so với Giả dược ở người lớn mắc bệnh cơ viêm vô căn (Viêm đa cơ và Viêm da cơ). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AstrazenecaThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và các biến thể di truyền của bệnh nhân phù mạch di truyền tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học VinUniThời gian thực hiện: 10/2024 - 08/2026; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [14] |
Thử nghiệm lâm sàng trong đánh giá tính an toàn và hiệu quả của sản phẩm Theraphytoabel Theraphyto Intensive-Cure Ointment trên bệnh nhân viêm da cơ địa vừa và nhẹ tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quôc gia Chung Nam, Hàn QuốcThời gian thực hiện: 10/2024 - 12/2025; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [15] |
Ứng dụng liệu pháp tế bào CAR-T điều trị bệnh tự miễn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PPD, Thermo Fisher ScientificThời gian thực hiện: 2025 - 2030; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Xây dựng quy trình xét nghiệm đánh giá dị ứng thuốc amoxicillin và thuốc giảm đau chống viêm NSAID nhóm ức chế Cox-1 bằng phương pháp hoạt hóa bạch cầu ưa baso Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Cấp cơ sở, Bệnh viện Đa Khoa Quốc tế Vinmec Times CityThời gian thực hiện: 04/2022 - 02/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
